2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Bình 08/12/2023 990
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_7_truong_thcs_n.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HẢI CHÂU Kiểm tra : 1 tiết TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn : Địa lí 7 Họ và tên: Lớp : 7/ Đề A. I. Trắc nghiệm khách quan (2đ), mỗi câu 0.25đ Chọn ý đúng ghi vào khung này Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn Câu 1. Đới nóng là nơi có: A. Nhiệt độ thấp B. Nhiệt độ cao C. Nhiệt độ trung bình D. Nhiệt độ ít thay đổi Câu 2. Đới nóng là khu vực dân cư tập trung đông đúc. A. Đúng B. Sai Câu 3. Có bao nhiêu % số loài cây, chim, thú trên Trái Đất sinh sống ở rừng rậm đới nóng? A. 70% B. 60% C. 50% D. 80% Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm nằm ở khoảng từ: A. 30 B đến 30 N B. 40 B đến 40 N C. 50 B đến 50 N D. 60 B đến 60 N Câu 5. Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu khô nóng quanh năm. A. Đúng B. Sai Câu 6. Các cây công nghiệp ở đới nóng rất: A. Ít B.Thưa thớt C. Giàu có D. Phong phú Câu 7. Nước nào ở Châu Á có đàn trâu và đàn bò lớn nhất thế giới? A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 8. Rừng rậm xanh quanh năm có mấy tầng chính? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 II. Điền từ còn thiếu vào dấu ( ) sau đây (1đ). Mỗi từ và cụm từ 0,25đ. Câu 9. Từ những năm 60 của thế kỉ , nhiều nước ở đới nóng lần lượt giành được Cũng từ đó, phát triển rất nhanh dẫn đến III. Tự luận (7đ) Câu 1. (4đ)Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa? Câu 2. (2đ) Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng? Câu 3. (1đ) Theo em để hạn chế sự gia tăng dân số ở đới nóng chúng ta cần thực hiện những biện pháp gì?
  2. UBND QUẬN HẢI CHÂU Kiểm tra : 1 tiết. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn : Địa lí 7 Họ và tên: Lớp : 7/ Đề B. I. Trắc nghiệm khách quan ( 2đ), mỗi câu 0.25đ Chọn đáp án đúng ghi vào khung này Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn Câu 1. Ở vùng nhiệt đới khô hạn ở Châu Phi người ta trồng cây gì là chủ yếu: A. Cây lúa B. Cây cao lương C. Cây cao su D. Cây bông Câu 2. Chăn nuôi ở đới nóng chưa phát triển bằng trồng trọt. A. Đúng B. Sai Câu 3. Ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió mùa cây lương thực quan trọng nhất: A. Câu ngô B.Cây đậu C. Cây sắn D. Cây lúa nước Câu 4. Ở các nước đới nóng, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở vùng? A. Đông dân cư B. Ít dân cư C. Ven biển D. Miền núi Câu 5. Rừng rậm xanh quanh năm, cây rừng xanh tốt và rậm rạp, mọc thành nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao: A. 10-20m B. 20-30m C. 30-40m D. 40-50m Câu 6. Đới nóng nằm ở: A. Nửa cầu Bắc B. Giữa hai chí tuyến C. Chí truyến Bắc D. Giữa xích đạo Câu 7. Hầu hết các nước đới nóng có nền kinh tế: A. Phát triển B. Đang phát triển C. Phát triển nhanh D. Vững chắc Câu 8. Đới nóng có mấy môi trường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Điền từ còn thiếu vào dấu ( ) sau đây(1đ). Mỗi từ và cụm từ 0,25đ. Câu 9. Gần dân số thế giới sống ở Những nới dân cư tập trung đông là .Châu Phi là châu lục nghèo đói nhất III. Tự luận (7đ) Câu 1. (4đ) Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? Câu 2. (2đ) Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng? Câu 3. (1đ) Theo em, để hạn chế sự gia tăng dân số ở Việt Nam chúng ta cần thực hiện những biện pháp gì?
  3. UBND quận Hải Châu Kiểm tra : 1 tiết Trường HCS Nguyễn Huệ Môn : Địa lí 7 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. B Câu 6. D Câu 7. A Câu 8. B Câu 9: XX, độc lập, dân số, bùng nổ dân số II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Hai ®Æc ®iÓm næi bËt cña khÝ hËu nhiÖt ®íi giã mïa lµ nhiệt độ và lượng 1,0 mưa thay đổi theo mùa gió. - Nhiệt độ trung bình năm >200C. 0,5 - Biên độ nhiệt trung bình 80C. 0,5 - Lượng mưa trung bình >1000 mm, thay đổi theo vị trí địa lí gần hay xa 1,0 biển, sườn đón gió hay khuất gió - Thời tiết diễn biến thất thường, hay gây thiên tai lò lôt h¹n h¸n. 1,0 Câu 2. Vẽ đúng sơ đồ gồm các ý sau : 2,0 - Tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường - Kinh tế chậm phát triển - Đời sống chậm cải thiện Câu 3. Học sinh trình bày được 2 biện pháp trở lên 1,0 ĐỀ B. I. Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. D Câu 9: 50%, đới nóng, Đông Nam Á, Nam Á, đông nam Bra-xin, Tây Phi, thế giới II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Khí hậu nóng và ẩm quanh năm 1,0 + Nhiệt độ: - Chênh lệch nhiệt độ gi÷a hè và đông thấp: 3 0C, chênh lệch 1,0 nhiệt độ ngày và đêm lớn 100C + Lượng mưa: Trung bình năm 1500 mm – 2500 mm, mưa quanh năm, 1,0 càng gần xích đạo mưa càng nhiều - Độ ẩm cao trên 80% 1,0 Câu 2. Vẽ đúng sơ đồ gồm các ý sau : 2,0 - Tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường - Kinh tế chậm phát triển - Đời sống chậm cải thiện Câu 3. Học sinh trình bày được 2 biện pháp trở lên 1,0