2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 65 môn Số học Khối 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Bình 09/12/2023 450
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 65 môn Số học Khối 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_15_phut_tiet_65_mon_so_hoc_khoi_6_vu_thi_tuong.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 65 môn Số học Khối 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

  1. Họ và tên KIỂM TRA 15 PHÚT(Tiết 65) Lớp: MÔN : SỐ HỌC 6- ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng a) 150 – (42 + 17) = 150 - 42 +17 b) 150 – (42 + 17) = 150 - 42 - 17 c) 150 – (42 + 17) = 150 + 42 +17 d) 150 – (42 + 17) = 150 + 42 – 17 Câu 2:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu: a) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng b) ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được c) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả nhận được d) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được Câu 3: Với m=2; n= - 4 thì tích m.n2 bằng : a) 32 b) -32 c) 64 d) -8 B.TỰ LUẬN 1. Bỏ ngoặc rồi tính - 2013 + ( 2013-20 ) 2. Tìm x x – 12 = (-7) – 8 3. Tính hợp lý a) 4.(-50) + 4.150 b) (- 125).( 92 - 100 )
  2. Họ và tên KIỂM TRA 15 PHÚT(Tiết 65) Lớp: MÔN : SỐ HỌC 6- ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng a.150 + (42 - 17) = 150 - 42 - 17 b.150 + (42 + 17) = 150 + 42 - 17 c.150 + (42 + 17) = 150 - 42 + 17 d.150 + (42 - 17) = 150 + 42 - 17 Câu 2:Muốn nhân hai số nguyên âm : a. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng b. ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được c. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả nhận được d. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được Câu 3: Với m=-2; n= 4 thì tích m.n2 bằng : a) 32 b) -32 c) 64 d) -8 B.TỰ LUẬN 1.Bỏ ngoặc rồi tính - ( 2013 +20) + 2013 2. Tìm x x – 12 = (-17) + 8 3. Tính hợp lý a) (-4).(-20 - 5) b) (- 63).25 + (-63).75
  3. KIỂM TRA 15 PHÚT(Tiết 65) MÔN : SỐ HỌC 6 ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng e) 150 – (42 + 17) = 150 - 42 +17 f) 150 – (42 + 17) = 150 - 42 - 17 g) 150 – (42 + 17) = 150 + 42 +17 h) 150 – (42 + 17) = 150 + 42 – 17 Câu 2:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu: e) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng f) ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được g) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả nhận được h) ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được Câu 3: Với m=2; n= - 4 thì tích m.n2 bằng : a) 32 b) -32 c) 64 d) -8 B.TỰ LUẬN 1. Bỏ ngoặc rồi tính - 2013 + ( 2013-20 ) 2. Tìm x x – 12 = (-7) – 8 3. Tính hợp lý a) 4.(-50) + 4.150 b) (- 125).( 92 - 100 ) ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng a.150 + (42 - 17) = 150 - 42 - 17 b.150 + (42 + 17) = 150 + 42 - 17 c.150 + (42 + 17) = 150 - 42 + 17 d.150 + (42 - 17) = 150 + 42 - 17 Câu 2:Muốn nhân hai số nguyên âm : a. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng b. ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được c. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả nhận được d. ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được Câu 3: Với m=-2; n= 4 thì tích m.n2 bằng : a) 32 b) -32 c) 64 d) -8 B.TỰ LUẬN 1.Bỏ ngoặc rồi tính - ( 2013 +20) + 2013 2. Tìm x x – 12 = (-17) + 8 3. Tính hợp lý a) (-4).(-20 - 5) b) (- 63).25 + (-63).75 ĐÁP ÁN ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A B.TỰ LUẬN 1. Bỏ ngoặc rồi tính (2đ) - 20 2. Tìm x (2đ) x = – 3 3. Tính hợp lý (3đ) a) 400 b) 1000 ĐÁP ÁN ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B B.TỰ LUẬN 1.Bỏ ngoặc rồi tính(2đ) - 20 2. Tìm x (2đ) x = 3 3. Tính hợp lý(3đ) a) 100 b) - 6300