2 Đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Bình 09/12/2023 990
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_mon_so_hoc_lop_6_vu_thi_tuon.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

  1. Họ & tên: TIẾT 69: KIỂM TRA CHƯƠNG II Lớp: MÔN : SỐ HỌC 6-ĐỀ A I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn đáp án đúng 1) Tìm số nguyên x, biết : 10 – x = 5 A) 0 B) 5 C) 10 D) 15 2) Tìm kết quả của (-15). 6 bằng: A) 80 B) 90 C) -90 D) -80 3) Kết quả của (-11).(-32) bằng A) -99 B) -90 C) 90 D) 99 4) Phép tính sau có đáp số bằng bao nhiêu: 17(2 – 125) + 17.125 A) 34 B) 44 C) 144 D) 244 5) Nếu a = b.q (b 0) câu nào sau đây không đúng: A) a là bội của b B) b là ước của a C) a chia hết cho b D) b chia hết cho a 6) Có bao nhiêu số nguyên là ước của 24 A) 2 B) 5 C) 10 D) 16 II/ Tự luận: (7đ) 1) Thực hiện phép tính: (2đ) a) 32 – (- 68) + 125 – 2(48 + 52) b) 3.(- 4)2 + 2.( - 5) – 3.16 2) Tính hợp lí(2đ) a) (-4).(125).(-25).(-8) b) (-98)(1 + 246) + 246.98 3) Tìm x, biết: (1đ) 17 – x = - 27 + 5 4) (1đ) Biểu diễn các số 25 và 36 dưới dạng tích hai số bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn. 5) (1đ) Tìm các số nguyên x, biết rằng 2 là bội của (x+2).
  2. Họ & tên: TIẾT 69: KIỂM TRA CHƯƠNG II Lớp: MÔN : SỐ HỌC 6-ĐỀ B I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn đáp án đúng 1) Tìm số nguyên x, biết : 15 – x = 5 A) 5 B) 10 C) 15 D) 20 2) Tìm kết quả của (-15). 4 bằng: A) 60 B) 80 C) -80 D) -60 3) Kết quả của (-11).(-23) bằng A) -88 B) -89 C) 88 D) 99 4) Phép tính sau có đáp số bằng bao nhiêu: 15(2 – 125) + 15.125 A) 30 B) 40 C) 140 D) 240 5) Nếu a = b.q (b 0) câu nào sau đây không đúng: A) a là bội của b B) b là ước của a C) a chia hết cho b D) b chia hết cho a 6) Có bao nhiêu số nguyên là ước của 23 A) 2 B) 4 C) 8 D) 16 II/ Tự luận: (7đ) 1) Thực hiện phép tính: (2đ) a) 126 – (- 74) + 17 – 2(56+44) b) 16.(-3) + (-4)2 .3 + 2.(-10) 2) Tính hợp lí(2đ) a) (-125).(-4).(-8).(25). b) (-99)(1 + 247) + 247.99 3) Tìm x, biết: (1đ) – x + 17 = - 34 + 19 4) (1đ) Biểu diễn các số 16 và 49 dưới dạng tích hai số bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn. 5) (1đ) Tìm các số nguyên x, biết rằng 2 là bội của (x+1).
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TIẾT 69 SỐ HỌC 6 ĐỀ A I. TRÁC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B C D A D C II. TỰ LUẬN 1a ) 32 + 68 + 125 – 2.100 = 100 + 125 – 200 0,5đ = 25 0,5đ b ) 3.16 + 2 . (-5) – 3.16 0,5đ = 2. (-5) = -10 0,5đ 2 ) a ) 100 . (-1000 ) = -100000 1đ b ) - 98 – 98.246 + 245.98 = -98 1đ 3 ) x = 39 1đ 4 ) 25 = 5.5 = (-5). (-5) 0,5đ ; 36 = 6.6 =(-6).(-6) 0,5đ 5 ) x + 2 Ư (2) = {-1;1;-2;2} 0,5đ x { -3;-1;-4;0} 0,5đ ĐỀ B I. TRÁC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B D C A D C II. TỰ LUẬN 1a ) 126 + 74 + 17 – 2.100 = 200 + 17 – 200 0,5đ = 17 0,5đ b ) 16 . (-3 ) + 16 .3 + (-20) 0,5đ = -20 0,5đ 2 ) a ) 1000 . (-100 ) = -10000 1đ b ) - 99 – 99.247 + 247.99 = -99 1đ 3 ) x = 32 1đ 4 ) 16 = 4.4 = (-4).(-4) 0,5đ ; 49 = 6.6 =(-6).(-6) 0,5đ 5 ) x + 1 Ư (2) = {-1;1;-2;2} 0,5đ x { 0;-2;-3;1} 0,5đ