2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 69 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 69 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_69_mon_so_hoc_khoi_6_truong_thcs.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 69 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 69) Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 Đề: A Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Tập hợp các số nguyên là ước của ―7 là A. {1; 7} C. { ― 7; 7} B. { ― 1; 1} D. { ― 7; ― 1; 1;7} Câu 2: Cho x Z , và - 1 là bội của ― 3 thì x bằng : A. 2; 4 C. ― 4; 4 B. ―4; ― 2; 2; 4 D. ― 4; ― 2 Câu 3: Biết | x | = 6 . Giá trị của x là : A. = ― 6 C. = ― 6 ℎ표ặ = 6 B. = 0 ℎ표ặ = 6 D. = 6 Câu 4: Kết quả của phép tính ( ― 4).( ― 7).25 là A. 700 C. ―700 B. 280 D. ―280 Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn: + 7 = ― 12 A. ―5 C. ―19 B. 19 D. 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức ― 4 2 với = ― 5; = 3 là: A. ― 300 C. ― 60 B. 300 D. 60 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. 125. 4 . 57 . ( ― 8 ) . ( ― 25 ) b. 2 3 . 3 2 4 . 15 c. ( ― 78).56 + ( ― 78). 44 Câu 2:(2đ) a. Tính giá trị của biểu thức ( ― 3).( ― 20) + 3 với = ―2 b. Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số nguyên: 16, 36 Câu 3:(2 đ) Tìm ∈ 푍 biết: a. 5 –( ― 15 ) = ―50 b. ― 7 là ước của ―11
- BÀI LÀM:
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 69) Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 Đề: B Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho x Z , và - 1 là bội của + 3 thì x bằng : . 2; 4 C. ― 4; 4 . ―4; ― 2; 2; 4 D. ― 4; ―2 Câu 2: Biết | x | = 1. Giá trị của x là : . = ― 1 C. = ― 1 ℎ표ặ = 1 . = 0 ℎ표ặ = 1 D. = 1 Câu 3: Kết quả của phép tính 8.( ― 7).125 là A. 7000 C. ―7000 B. 700 D. ― 700 Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của ―7 là A. {1; 7} C. { ― 7; 7} B. { ― 1; 1} D. { ― 7; ― 1; 1;7} Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn: ― 7 = ― 12 . ―5 C. ―19 B. 19 D. 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức 4 2 với = ― 5; = ― 3 là: . ―300 C. ―60 B. 300 D. 60 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. 125. ( ― 4) . 49 . ( ― 8 ) . ( ― 25 ) b. 68.( ― 56) + 68.( ― 44) b. 2 3 . 3 2 4 . 15 Câu 2:(2đ) a. Tính giá trị của biểu thức ( ― 3).( ― 20) + 3 với = ―3 b. Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số nguyên: 9, 64 Câu 3:(2 đ) Tìm ∈ 푍 biết: . 25 –( ― 15 ) = ―60 . + 7 là ước của ― 11
- BÀI LÀM:
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A. Trắc nghiệm (3 đ) Đúng mỗi câu 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 D A C A C A B. Tự luận (7 đ) Câu 1: Đúng mỗi câu 1 điểm a. 5 700 000 b. -12 c. -7800 Câu 2: Đúng mỗi câu 1 điểm a. 52 b. 16 = 42 = ―42; 36 = 62 = ―62 Câu 3: Đúng mỗi câu 1 điểm . = ―13 . ∈ { ― 4;6;8;18} ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ B C. Trắc nghiệm (3 đ) Đúng mỗi câu 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 D C C D A A D. Tự luận (7 đ) Câu 1: Đúng mỗi câu 1 điểm a. - 4 900 000 b. - 6800 c. - 12 Câu 2: Đúng mỗi câu 1 điểm c. 33 d. 9 = 32 = ( ― 3)2; 64 = 82 = ( ― 8)2 Câu 3: Đúng mỗi câu 1 điểm . = ―3 . ∈ {4; ― 6; ― 8; ― 18}
- Giáo án Toán 7 Ngày soạn: 14/02/2017 Ngày giảng: Tiết 69: KIỂM TRA 1 TIẾT . I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN: 1. Về kiến thức: Nắm được các kiến thức về tập hợp Z, khái niệm số đối ,GTTĐ của 1 số nguyên , các quy tắc +,-,. 2 số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán các bài tập tìm số chưa biết ,tính tổng ,tính nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác của hs khi tính toán. III. CHUẨN BỊ: 1. GV: Ra đề kiểm tra, phát cho hs 2. HS: Ôn tập các kiến thức đã học. IV. NỘI DUNG: 1. Đề kiểm tra: Đính kèm 2. Đáp án, biểu điểm và ma trận: Đính kèm * NHẬN XÉT : Trường THCS Nguyễn Huệ GV: Đặng Nguyễn Hạ Giang