Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền

ppt 9 trang thuongdo99 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền

  1. KiỂM TRA: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2 Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . a . a (n # 0) n thừa số 34 . 35 = 39 58 : 52 =56
  2. Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x? Trả lời: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x Công thức: xn = x . x. x x n thừa số x gọi là cơ số, (với x Q; n N, n > 1) n gọi là số mũ
  3. a n Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a, b Z ; b 0 a ( ) thì xn = b b có thể tính như thế nào? n n n a a a a a. a a a n aa x n = =. = = n = n b b b b b. b b b bb n thừa số 2 2 (-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 ?1: −39(−3) == 4 42 16 3 3 (-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125 −−28(−2) == 3 5 5 125 9,70 = 1
  4. 2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số: Cho a N, m và n N, m >=n thì an . am = ? am : an = ? an . am = an+m ; am : an = am-n Tương tự với x Q, m và n N ta cũng có công thức: xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n Đk x o; m n ?2: Viết dưới dạng một lũy thừa: (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
  5. 3) Lũy thừa của một lũy thừa. ?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26 25 10 −−11 b,& a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26 22 x 25 2 2 2 2 2 10 −1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 b, == 2 2 2 2 2 2 2 Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn? (xm)n = xm.n 3 2 6 HS làm ?4 −−33 a, = b, [(0,1)4]2 = (0,1)8 44
  6. Bài tập: Đúng hay sai? a, 23 . 24 = (23)4 b, 52 . 53 = (52)3 Trả lời: a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212 b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56 Gv nhấn mạnh: nói chung am . an (am)n Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ? m + n = m. n Trả lời: am . an = (am)n vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
  7. 4) Củng cố luyện tập: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa? Làm bài tập 27/19 sgk 4 33 −11 1 −− 9 729 = −2 = = 3 81 4 4 64 (-0,2)2 = 0,04 (-5,3)0 = 1 Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm? Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
  8. -Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x? -Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)