Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 19+20: Hoạt động sản xuất của ngườ dân ở Đồng bằng Nam Bộ

ppt 44 trang thuongdo99 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 19+20: Hoạt động sản xuất của ngườ dân ở Đồng bằng Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_4_bai_1920_hoat_dong_san_xuat_cua_nguo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 19+20: Hoạt động sản xuất của ngườ dân ở Đồng bằng Nam Bộ

  1. Nêu nhữngnhững đặcthuậnđiểmlợi cơđể bảnđồngvềbằnghoạt NamđộngBộsảntrởxuấtthànhcủavùngngườisản xuấtdânlúaở gạođồng, tráibằngcâyNamvà thủyBộ. sản lớn nhất cả nước.
  2. 1. Kể tên các ngành công nghiệp có ở đồng bằng Nam Bộ. 2. Những ngành công nghiệp đó tập trung ở khu vực nào ? LƯỢC ĐỒLƯỢC KINH TẾĐỒ KHUKINH VỰC TẾ VIỆT ĐỒNG NAM BẰNG NAM BỘ
  3. 1. Kể tên các ngành công nghiệp có ở đồng bằng Nam Bộ. 2. Những ngành công nghiệp đó tập trung ở khu vực nào ? Hồng Ngọc Rạng Đông Bạch Hổ Rồng Đại Hùng LƯỢC ĐỒ KINH TẾ KHU VỰC ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
  4. 1. Kể tên các ngành công nghiệp có ở đồng bằng Nam Bộ. 2. Những ngành công nghiệp đó tập trung ở khu vực nào ? Hồng Ngọc Rạng Đông Bạch Hổ Rồng Đại Hùng LƯỢC ĐỒ KINH TẾ KHU VỰC ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
  5. So sánh quy mô công nghiệp của vùng đồng bằng Nam Bộ với quy mô công nghiệp của vùng đồng bằng Bắc Bộ. Lược đồ kinh tế vùng Nam Bộ Lược đồ kinh tế vùng Bắc Bộ
  6. LƯỢC ĐỒ KINH TẾ VIỆT NAM
  7. STT Các ngành công nghiệp Sản phẩm 1 Dầu khí 2 Sản xuất điện Chế biến lương thực 3 thực phẩm 4 Dệt may 5 Hóa chất 6 Điện tử
  8. STT Các ngành công nghiệp Sản phẩm 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt 2 Sản xuất điện Điện Chế biến lương thực 3 Gạo, trái cây, thủy sản thực phẩm đông lạnh 4 Dệt may Vải, quần áo Phân bón, thuốc trừ 5 Hóa chất sâu 6 Điện tử Máy tính, ti vi
  9. PHIẾU BÀI TẬP Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ phát triển các ngành công nghiệp. STT Tên các ngành Sản phẩm Thuận lợi do công nghiệp 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt 2 Sản xuất điện Điện 3 Chế biến lương thực Gạo, trái cây, thủy thực phẩm sản đông lạnh 4 Dệt, may Vải, quần áo 5 Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu 6 Điện tử Máy tính, ti vi
  10. Hồng Ngọc Rạng Đông Bạch Hổ Rồng Đại Hùng
  11. PHIẾU BÀI TẬP Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ phát triển các ngành công nghiệp. STT Tên các ngành Sản phẩm Thuận lợi do công nghiệp 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt Vùng biển có các mỏ dầu 2 Sản xuất điện Điện Gạo, trái cây, thủy Chế biến lương thực 3 sản đông lạnh thực phẩm 4 Dệt, may Vải, quần áo 5 Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu 6 Điện tử Máy tính, ti vi
  12. Hồ Dầu Tiếng Hồ Trị An Lược đồ đồng bằng NamHồ Bộ DầuHồ Trị Tiếng An
  13. PHIẾU BÀI TẬP Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ phát triển các ngành công nghiệp. STT Tên các ngành Sản phẩm Thuận lợi do công nghiệp 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt Vùng biển có các mỏ dầu Sản xuất điện 2 Điện Có nhiều sông ngòi 3 Chế biến lương thực Gạo, trái cây, thủy thực phẩm sản đông lạnh 4 Dệt, may Vải, quần áo 5 Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu Điện tử 6 Máy tính, ti vi
  14. Hồng Ngọc Rạng Đông Bạch Hổ Rồng Đại Hùng
  15. PHIẾU BÀI TẬP Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ phát triển các ngành công nghiệp. STT Tên các ngành Sản phẩm Thuận lợi do công nghiệp 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt Vùng biển có các mỏ dầu 2 Sản xuất điện Điện Có nhiều sông ngòi - Là vựa lúa, trái cây và thủy 3 Chế biến lương thực Gạo, trái cây, thủy sản lớn nhất thực phẩm sản đông lạnh - Có diện tích đồng bằng lớn Dệt, may 4 Vải, quần áo 5 Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu 6 Điện tử Máy tính, ti vi
  16. PHIẾU BÀI TẬP Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ phát triển các ngành công nghiệp. STT Tên các ngành Sản phẩm Thuận lợi do công nghiệp 1 Dầu khí Dầu thô, khí đốt Vùng biển có các mỏ dầu 2 Sản xuất điện Điện Có nhiều sông ngòi - Là vựa lúa, trái cây và thủy 3 Chế biến lương thực Gạo, trái cây, thủy sản lớn nhất thực phẩm sản đông lạnh - Có diện tích đồng bằng lớn 4 Dệt, may Vải, quần áo - Có nguồn lao động dồi dào - Được đầu tư xây dựng Hóa chất Phân bón, 5 nhiều nhà máy, xí nghiệp thuốc trừ sâu 6 Điện tử Máy tính, ti vi
  17. BIỂU ĐỒ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2012 (Theo số liệu của Tổng cục Thống kê Việt Nam)
  18. Chợ nổi trên sông Cần Thơ
  19. + Chợ họp ở đâu? + Người dân đến chợ bằng phương tiện gì? + Hàng hóa bán ở chợ gồm những gì? + Loại hàng nào là chủ yếu? Chợ nổi trên sông Cần Thơ
  20. + Chợ họp ở đâu? + Người dân đến chợ bằng phương tiện gì? + Hàng hóa bán ở chợ gồm những gì? Loại hàng nào là chủ yếu?
  21. Chợ vùng đồng bằng Bắc Bộ Chợ nổi ở đồng bằng Nam Bộ
  22. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng có sản lượng lúa và trái cây lớn thứ mấy của nước ta ? Thứ nhất
  23. Đồng bằng Nam Bộ được bồi đắp phù sa của con sông nào ? A. Sông Mê Kông, sông Đồng Nai B. Sông Hồng, sông Thái Bình C. Sông Mê Kông, sông Thái Bình
  24. Đây là nét văn hóa độc đáo của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. Chợ nổi
  25. Hoạt động sản xuất nào của người dân đồng bằng Nam Bộ phát triển mạnh nhất nước ta ? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C.Cả 2 ý trên
  26. Đây là ngành công nghiệp điển hình của Vũng Tàu. Dầu khí
  27. Đặc điểm hệ thống sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ là gì ? A. dày đặc, chằng chịt B. dày đặc, có ít kênh C. rất ít, có nhiều kênh rạch