Bài giảng Hóa học Lớp 8- Bài 34: Bài luyện tập 6 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Huyền Hường

ppt 20 trang thuongdo99 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8- Bài 34: Bài luyện tập 6 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Huyền Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_34_bai_luyen_tap_6_nam_hoc_2016.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8- Bài 34: Bài luyện tập 6 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Huyền Hường

  1. Kiờ̉m tra bài cũ • Thờ́ nào là phản ứng thờ́? Cho ví dụ minh họa? • Làm BT2-t117-sgk
  2. Đáp án • Phản ứng thờ́ là PƯHH giữa đơn chṍt và hợp chṍt, trong đó nguyờn tử của đơn chṍt thay thờ́ nguyờn tử của mụ̣t nguyờn tụ́ trong hợp chṍt • PT minh họa: • Fe +2 HCl → FeCl2 + H2↑ • Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
  3. BT2-t117-sgk t0 a. 2Mg + O2 → 2 MgO to b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 to c. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu • - Phản ứng a thuụ̣c loại phản ứng hóa hợp • - Phản ứng b thuụ̣c loại phản ứng phõn hủy • - Phản ứng c thuụ̣c loại phản ứng thờ́. → Cả 3 phản ứng đờ̀u thuụ̣c loại phản ứng oxi hóa khử
  4. BÀI 34 – TIấ́T 51
  5. PHIấ́U HỌC TẬP 1 Viờ́t phương trình phản ứng oxi hóa khử sau cho biờ́t chṍt oxi hóa, chṍt khử và ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng? C + O2 → H2 + CuO → CO + Fe2O3 →
  6. ĐÁP ÁN PHIấ́U HỌC TẬP 1 to (1) C + O2 → CO2 CK OXH to (2) H2 + CuO → Cu + H2O CK OXH to (3) CO + Fe2O3 → Fe + CO2 CK OXH .
  7. KIấ́N THỨC CẦN NHỚ • Chṍt chiờ́m oxi của chṍt khác là chṍt khử. Chṍt nhường oxi cho chṍt khác là chṍt oxi hóa. • Sự tách oxi ra khỏi hợp chṍt là sự khử. Sự tác dụng của oxi với mụ̣t chṍt là sự oxi hóa
  8. PHIấ́U HỌC TẬP 2 Các em hãy lọ̃p PTHH của các PƯ sau: a)Kẽm + Axit sunfuric → Kẽm sunfat + Hidrụ b) Săt(III)oxit + Hidrụ → Sắt + Nước c) Nhụm + Oxi → Nhụm ụxit d) Kali clorat → Kali clorua + oxi Cho biờ́t mụ̃i phản ứng trờn thuụ̣c loại phản ứng nào?
  9. ĐÁP ÁN PHIấ́U HỌC TẬP 2 Các phương trình phản ứng: a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ to b) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O to c) 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 to d) 3KClO3 → 2 KCl + 3O2↑ - Phản ứng a: thuụ̣c loại phản ứng thờ́ - Phản ứng b: thuụ̣c loại phản ứng oxi hóa khử - Phản ứng c: thuụ̣c loại phản ứng hóa hợp - Phản ứng d: thuụ̣c loại phản ứng phõn hủy
  10. KIấ́N THỨC CẦN NHỚ Phản ứng thờ́ là phản ứng giữa đơn chṍt và hợp chṍt, trong đó nguyờn tử của đơn chṍt thay thờ́ nguyờn tử của mụ̣t nguyờn tụ́ trong hợp chṍt. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó xảy ra đụ̀ng thời sự oxi hóa và sự khử
  11. PHIấ́U HỌC TẬP 3 • Cõu 1: Khí Hidrụ Sai rồi Nặng nhất trong các khí Nhẹ nhất trong các khí Có tỉ khối đối với không khí là 5/29 Tan nhiều trong nuớc Kết quả Làm lại
  12. Cõu2: Trong PTN điờ̀u chờ́ Hidrio bằng cách Điện phân nuớc Cho KL: Zn, Fe, Al tác dụng với axit HCL, H2SO4 loãng Chung cất phân đoạn không khí Kết quả Làm lại
  13. PHIấ́U HỌC TẬP 4 Các em hãy viờ́t phương trình phản ứng hóa học biờ̉u diờ̃n phản ứng của H2 với các chṍt: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng. Vẽ sơ đụ̀ biờ̉u diờ̃n quá trình oxi hóa và qua trình khử?
  14. ĐÁP ÁN PHIấ́U HỌC TẬP 4 to (1)2H2 + O2 → H2O to (2) 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3 H2O to (3) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O to (4)PbO + H2 → Pb + H2O -Cả 4 phản ứng trờn đờ̀u thuụ̣c phản ứng oxi hóa khử - Vì: H2 chiờ́m oxi, còn PbO, O2, Fe3O4 là chṍt nhường oxi .
  15. Kiờ́n thức cõ̀n nhớ • Khí hiđro có tính khử, ở nhiợ̀t đụ̣ thích hợp hiđrụ khụng những kờ́t hợp được với đơn chṍt oxi mà còn có thờ̉ kờ́t hợp với nguyờn tụ́ oxi trong mụ̣t sụ́ oxit kim loại. • Các phản ứng này đờ̀u tỏa nhiợ̀t.
  16. KIấ́N THỨC CẦN NHỚ • Có thờ̉ điờ̀u chờ́ hiđrụ trong PTN bằng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tác dụng với kim loại như: Fe, Al, Zn • Khí hiđrụ là mụ̣t chṍt khí khụng màu, khụng mùi, khụng vị, nhẹ nhṍt trong tṍt cả các khí, tan rṍt ít trong nước. • Có thờ̉ thu khí hiđrụ bằng 2 cách là đõ̉y nước hoặc đõ̉y khụng khí
  17. BÀI TẬP CỦNG Cễ́ Dõ̃n 22,4l khí H2 (đktc) vào mụ̣t ụ́ng có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiợ̀t đụ̣ thích hợp. Kờ́t thúc phản ứng trong ụ́ng còn lại a gam chṍt rắn. 1.Viờ́t PTPƯ 2.Tính khụ́i lượng nước tạo thành sau PƯ? 3.Tính a?
  18. ĐÁP ÁN BÀI TẬP CỦNG Cễ́ to a) Phương trình:H2 + CuO → Cu + H2O b) Sụ́ mol H2=V: 22,4 =2,24: 22,4= 0,1( mol) Sụ́ mol CuO= m : M= 12: 80= 0,15(mol) => CuO dư, H2 phản ứng hờ́t Theo PT: Sụ́ mol H2O = sụ́ mol H2 = sụ́ mol CuO(đã PƯ) = 0,1(mol) →Khụ́i lượng nước tạo thành sau PƯ = n x M =0,1 x 18=1,8(g) c) Sụ́ mol CuO dư= 0,15 – 0,1 = 0,05 (mol) Khụ́i lượng của CuO dư= 0,05 x 80= 49g) Theo PT: sụ́ mol Cu= sụ́ mol2 H = 0,1(mol) Khụ́i lượng củaCu= 0,1x 64= 6,4(g) a= khụ́i lượng Cu + khụ́i lượng CuO dư= 6,4 +4= 10,4(g)