Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập Phép trừ và phép chia - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

doc 3 trang thuongdo99 2030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập Phép trừ và phép chia - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_11_luyen_tap_phep_tru_va_phep_ch.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập Phép trừ và phép chia - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

  1. Tiết 11 Luyện tập (tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để giải một số bài toán thực tế 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: Phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 2. HS: Bảng nhóm, bút viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng ghép trong giờ ) 3. Bài mới(44ph) Hoạt động của GV Hoạt động Ghi bảng của HS (KT15 Phút) Đề I Đề II Câu 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê Câu 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử (2đ) các phần tử (2đ) A = {x N | 10 < x < 14} A = {x N | 12 < x < 16} Câu 2: Tính nhanh (4đ) Câu 2: Tính nhanh (4đ) a, 81 + 243 + 19 + 57 a, 137 + 365 + 63 + 35 b, 49.13 + 49.7 + 80. 49 b, 12.25 + 29.25 + 59.25 Câu 3: Tính nhẩm (4đ) Câu 3: Tính nhẩm (4đ) a, 35 + 96 a, 213 – 98 b, 23.102 b, 79.101 Đáp án Đáp án Câu 1: Câu 1: A = {11; 12;13} A = {13; 14; 15} Câu 2: Câu 2: a, (81 + 19) + (243 + 57) a, (137 + 63) + (365 + 35) = 100 + 300 = 400 = 200 + 400 = 600 b, 49.(13 + 7 + 80) b, 25.(12 + 29 + 59) = 49.100 = 4900 = 25.100 = 2500 Câu 3: Câu 3: a, 35 + 96 b, 23.102 a, 213 – 98 b, 79.101 = (31 + 4) + 96 = 23.(100 + 2) = (213 + 2) – (98 + 2) = 79.(100 + 1) = 31 + (4 + 96) = 23.100 + 23.2 = 215 – 100 = 79.100 + 79.1 = 31 + 100 = 131 = 2300 + 46 = 2346 = 115 = 7900 + 79 = 7979 B. Hoạt động luyện tập (22-27 phút)
  2. Hoạt động 1 Dạng 1: Tính nhẩm Tìm hiểu dạng toán tính * BT 52/25 SGK nhảm - 3HS lên bảng làm a) 14.50 = (14 : 2) . (50 . 2) Dạng 1 bài = 7.100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4) * BT 52/25 SGK = 4.100 = 400 - GV: yêu cầu đọc đề và hoạt b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2) động theo nhóm (2 HS một óa = 4200 : 100 = 42 . 1400: 25 = (1400.4) : (25 .4) = 5600 : 100 = 56. c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 - GV nhận xét, cho điểm = 10 + 2 = 12 Dạng 2: Bài toán thực tế * BT 53/25 SBT Hoạt động 2 - HS làm bài a) Số vở loại I Tâm mua được nhiều Tìm hiểu toán thực tế nhất là: 21000 : 2000 = 10 (quyển) dư Dạng 2 1000đ * BT 53/25 SBT b) Số quyển vở loại II Tâm mua - GV cho tóm đề bài: được nhiều nhất là: Tâm có: 21000đ 21000 : 1500 = 14 (quyển) + Giá vở loại I: 2000đ/quyển + Giá vở loại II: 1500đ/quyển Mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển loại I, loại II? - GV cho HĐ theo nhóm (4 người/nhóm) làm bài - GV đánh giá cho điểm Dạng 3 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Hướng dẫn HS cách sử Bài tập: dụng máy tính bỏ túi với phép a/ 1633 : 11 = 153 chia giống như cách sử dụng - HS tính theo yêu b/ 1530 : 34 = 45 đối với phép cộng, trừ, nhân cầu c/ 3348 : 12 = 279 Bài tập: Hãy tính kết quả của phép chia sau: a/ 1633 : 11 b/ 1530 : 34 c/ 3348 : 12 - GV yêu cầu HS tính kết quả của phép các chia * BT 54/25 SGK
  3. - GV yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt bài toán - HS tóm tắt Số khách: 1000 người Mỗi toa: 12 khoang Mỗi khoang: 8 người Cần ít nhất bao nhiêu toa? Số người ở mỗi toa: 8.12 = 96 (người) Ta có: 1000 : 96 = 10 (toa) dư 40 người Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách D. Hoạt động vận dụng (3-5 phút) * BT 55/25 SGK - HS: Cả lớp * BT 55/25 SGK HĐ nhóm (4 nhóm – 2ph) mỗi nhóm làm 1 HĐ nhóm - Vận tốc của ô tô: câu làm vào bảng nhóm, cả lớp kiểm tra kết 288 : 6 = 48 (km/h) quả, đánh giá nhanh nhất, đúng nhất và cho - Chiều dài miếng đất hình điểm chữ nhật: 1530 : 34 = 45 m E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1-2 phút) BTVN: Tính nhanh a) 997 + 37 b) 4897 - 998 2. Hướng dẫn về nhà (2ph) c) 999. 13 d)500 : 125 - Xem lại các dạng bài đã học - Đọc trước bài mới IV. RÚT KINH NGHIỆM