Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Lê Ngọc Anh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Lê Ngọc Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Lê Ngọc Anh
- Trường THCS Bồ Đề Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ GV thực hiện: Lờ Ngọc Anh GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
- 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: - Định nghĩa: SGK - 26 an = a . a . . a (n 0 ) n thừa số a: cơ số n: số mũ - VD: 34 3: cơ số 4: số mũ đọc là: ba mũ bốn hoặc ba luỹ thừa bốn hoặc luỹ thừa bậc bốn của ba. 34 = 3. 3. 3. 3 = 81
- 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: - Định nghĩa: SGK - 26 an = a . a . . a (n 0 ) n thừa số a: cơ số n: số mũ - VD: 34 - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. - Chú ý: SGK - 27
- ?1 Điền vào chỗ trống cho đúng: Luỹ Giá trị của Cơ số Số mũ thừa luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81
- 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: - Tổng quát: am . an = am + n - Chú ý: SGK - 27
- Bài 1: Kết quả 35 . 33 là: A: 315 B: 915 C: 38 D: 68 E: 98 Bài 2: Chỉ ra đáp án sai: Số 36 là kết quả của phép tính: A: 33 . 33 B: 34 . 32 C: 33 . 32 D: 35 . 3
- Bài 3: Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 23 . 23 . 23 . 23 . 23 . 23 = 26 . 36 x b) x . x . x . x . x = x5 x c) 5 . 3. 5 . 3 . 5 . 5 . 5 . 3 = 54 . 33 x d) 42 + 42 + 42 + 42 = 43 x e) 63 + 63 + 63 = 69 x
- Bài tập về nhà 56 60 (sgk-27, 28)