Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Nguyễn Hoài Anh

pptx 6 trang thuongdo99 5080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Nguyễn Hoài Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_15_bai_9_thu_tu_thuc_hien_phep_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Nguyễn Hoài Anh

  1. Trường THCS Bồ Đề Tiết 15. Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính GV thực hiện: Nguyễn Hoài Anh
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ?Quan sát và cho biết thứ tự thực hiện phép tính: a)25 – 10 + 7 b)5 . 10 + 3 c)36 : 6 + 3. 4 e) 100 : ( 27 - 7)
  3. Tiết 15. Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính 1.Nhắc lại về biểu thức VD1)25 – 10 + 7 VD2)5 . 10 + 3 Là những biểu thức. *Chú ý: a)Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b)Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc đề chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. { }, [ ], ( ) VD: 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8) ]}
  4. Tiết 14. Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính 2.Thứ tự thực hiện phép tính: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: VD: 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8) ]} = 100 : { 2 . [ 52 – 27 ]} = 100 : { 2 . 25} = 100 : 50 = 6
  5. Tiết 14. Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính 2.Thứ tự thực hiện phép tính: ?1: Tính = 36: 4 . 3 + 2 . 25 = 2 . ( 5 . 16 – 18) = 9 . 3 + 50 = 2 . ( 80 – 18) = 27 + 50 = 2 . 62 = 77 = 124 ?2: Tìm x: a) ( 6x – 39 ) : 3 = 201
  6. Tiết 14. Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính 3. Luyện tập: ? Bạn Minh đã thực hiện phép tính dưới đây như sau. Theo em, bạn Minh đã làm đúng hay sai? Nếu sai, em sửa giúp cho bạn?