Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 21, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

ppt 16 trang thuongdo99 5010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 21, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_21_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 21, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Không làm phép tính hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 2, cho 5 không? 42 + 30
  2. Chủ đề: DẤU HIỆU CHIA HẾT Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ: 60 = 6 . 10 = 6 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 7290 = 729 . 10 = 729 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét Các sốVậy có cácchữ sốsố nhưtận cùng là 0 đềuthế chia nào hết thì cho chia 2 và chia hết chohết 5. cho 2, cho 5?
  3. Chủ đề: DẤU HIỆU CHIA HẾT Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Cho số Các số có chữ số tận cùng Thay * bởi chữ số nào thì n chia hết là 0 đều chia hết cho 2 và cho 2? chia hết cho 5. Thay * bởi chữ số nào thì n không 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: chia hết cho 2? Thay * bởi một trong các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2 KL 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2. Thay * bởi một trong các chữ số: 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2 KL 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
  4. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng KL 1: Số có chữ số tận cùng là là 0 đều chia hết cho 2 và chữ số chẵn thì chia hết cho 2. chia hết cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: KL 2: Số có chữ số tận cùng là Các số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2. các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
  5. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng ?1 Trong các số sau, số nào chia là 0 đều chia hết cho 2 và hết cho 2, số nào không chia hết chia hết cho 5. cho 2 ? 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 328; 1437; 895; 1234 Các số có chữ số tận cùng là Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234. các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới Các số không chia hết cho 2 là: 1437; chia hết cho 2. 895. Em hãy cho ví dụ về số: -Có hai chữ số chia hết cho 2. -Có bốn chữ số chia hết cho 2.
  6. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Cho số Các số có chữ số tận cùng Thay * bởi chữ số nào thì n chia hết là 0 đều chia hết cho 2 và cho 5? chia hết cho 5. Thay * bởi chữ số nào thì n không 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: chia hết cho 5? Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết Thay * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 chia hết cho 2. KL 1: Số có chữ số tận cùng là 0 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: hoặc 5 thì chia hết cho 5. Thay * bởi một trong các chữ số: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 KL 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
  7. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. KL 1: Số có chữ số tận cùng là 0 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: hoặc 5 thì chia hết cho 5. Các số có chữ số tận cùng là 0 KL 2: Số có chữ số tận cùng khác hoặc 5 thì chia hết cho 5 và 0 và 5 thì không chia hết cho 5. chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
  8. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: ?2 Điền chữ số vào dấu * để Các số có chữ số tận cùng được số chia hết cho 5. là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Cho ví dụ số chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết Mỗi em viết một số chia hết cho 5. cho 2 và chỉ những số đó mới Nhóm trưởng kiểm tra và nhận xét. chia hết cho 2. 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
  9. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay cho 5 không ta xét điều gì? 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
  10. Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Bài tập: Các số có chữ số tận cùng Trong các số sau số nào chia hết là 0 đều chia hết cho 2 và cho 2, số nào chia hết cho 5, số chia hết cho 5. nào chia hết cho cả 2 và 5? 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 652; 850; 1546; 785; 6321 Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết Các số chia hết cho 2 là: 652; cho 2 và chỉ những số đó mới 850; 1546 chia hết cho 2. Các số chia hết cho 5 là: 850; 785 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 850 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
  11. 4123568 10790 Hết giờ Câu 1: Tổng: 136 + 420 chia hết cho số nào? Hãy chọn đáp án đúng. A Chia hết cho 2. B Chia hết cho 5. C Chia hết cho cả 2 và 5. D Không chia hết cho 2 và 5.
  12. 4123568 10790 Hết giờ Câu 2: Hiệu: 625 – 450 chia hết cho số nào? Hãy chọn đáp án đúng. A Chia hết cho 2. B Chia hết cho 5. C Chia hết cho cả 2 và 5. D Không chia hết cho cả 2 và 5.
  13. Có bốn đội chơi: Mỗi tổ là một đội. Xếp theo thứ tự từ 1 đến hết. Thực hiện theo thứ tự: -Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên. - Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3 - cứ thế đến khi hoàn thành kết quả. Đội nào hoàn thành trước là đội thắng. Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
  14. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Kiến thức: - Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5. 2. Bài tập: Làm bài: 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 (sgk) Tiết sau luyện tập. ;
  15. Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em.