Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Lê Thị Liễu

ppt 18 trang thuongdo99 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Lê Thị Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_33_luyen_tap_uoc_chung_lon_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập Ước chung lớn nhất - Lê Thị Liễu

  1. BàI TậP MÔN PHƯƠNG PHáP DạY HọC TOáN Giỏo viờn : Lê thị liễu
  2. Tổ : Toán Lý Giáo viên : Lê Thị Liễu Lớp : 6I
  3. Kiểm tra bài cũ 1.Em hãy phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ? +Bớc 1: Phân tích các số ra tích các thừa số nguyên tố. +Bớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. +Bớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. 2. Em hãy nêu cách tìm ƯC (a ; b) thông qua ƯCLN ? + Bớc 1 : Tìm ƯCLN (a ; b) + Bớc 2 : Tìm tập hợp các ớc của ƯCLN ( a;b). Tập hợp đó chính là ƯC (a ; b).
  4. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 48 a và 36 a. Vì 48 M a nên a ẻ Ư(48) => a ƯC ( 48 ; 36) 36 a nên a Ư(36)} mà a lớn nhất do đó a = ƯCLN (48 ; 36) 48 2 36 2 24 2 18 2 ƯCLN (48; 36)= 22 .3= 12 12 2 9 3 6 2 3 3 Vậy a = 12 3 3 1 1 48= 24 .3 36= 222 .3
  5. Chúng ta đã học đợc mấy cách tìm ƯCLN ? - 2 cách: Cách 1: Theo định nghĩa ( bằng cách liệt kê các ớc chung). Cách 2 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Còn có cách nào khác để tìm ƯCLN hay không ???
  6. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một cách tìm ƯCLN nữa !!! Sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN
  7. Sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN Nhà Toán học Ơclit ( Euclid) ( 330 - 275) trớc Công Nguyên
  8. Tiết 33: Luyện tập 2 I- Luyện tập 1. Bài 146/ 57 Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x , 140 x và 10 x ƯC ( 112 ; 140) 140 x nên x Ư(140) } Ta có : 112= 24 .7 140= 22 .5.7 2 => ƯCLN ( 112 ; 140 ) ==2 .7 28 => ƯC (112 ; 140) = Ư(28 ) = {1;2;4;7;14;28} Vì 10 < x <20 nên x = 14 Vậy x= 14
  9. 2. Bài 147/57 Mai và Lan mỗi ngời mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2 . a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa a với mối số 28, 36, 2. b) Tìm số a nói trên. c) Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
  10. 2. Bài 147/57 Tóm tắt: Lan mua 28 bút Mai mua 36 bút Cho Số bút trong mỗi hộp bằng nhau và bằng a ( với a>2) a) Tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28. 36, 2 b) a = ? Hỏi c ) Số hộp bút chì Lan mua? Số hộp bút chì Mai mua ? Bài làm
  11. a) Theo đề bài ta có: Vì số bút trong mỗi hộp bằng nhau và bằng a ( với a>2) 28 M a nên a ẻ Ư(28) => a ƯC ( 28 ; 36) và a >2 36 a nên a Ư(36) } b) Ta có : 28= 22 .7 36= 222 .3 ƯCLN ( 28 ; 36 ) ==242 ƯC (28; 36) = Ư(4) = {1;2;4} Vì a >2 nên a = 4 Vậy số bút trong mỗi hộp là 4 (bút) c) Số hộp bút bạn Lan mua là 28 : 4 = 7 ( hộp) Số hộp bút bạn Mai mua là 36 : 4 = 9 ( hộp)
  12. 3. Bài 148/57 Đề bài Đội văn nghệ của một trờng có 48 nam và 72 nữ về một huyên để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam đợc chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia đợc nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
  13. Tóm tắt: Số nam : 48 bạn Cho Số nữ : 72 bạn Đợc chia đều vào các tổ, mỗi tổ đều có cả nam và nũ Chia nhiều nhất thành mấy tổ? Hỏi Số nam, nữ mỗi tổ ? Giải
  14. a) Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia đợc là a ()aNẻ * Theo đề bài ta có: ẻ 48 M a nên a Ư(48) => a ƯC ( 48 ; 72) 72 a nên a Ư(72) } mà a lớn nhất do đó a = ƯCLN (48 ; 72) Ta có : 48= 24 .3 72= 232 .3 ƯCLN ( 48 ;72) ==23 .3 24 nên a = 24 Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia đợcc là 24 (tổ) b) Số bạn Nam trong mỗi tổ là 48 : 24 = 2 ( bạn) Số bạn Nữ trong mỗi tổ là 72 : 24 = 3 ( bạn)
  15. II.Thuật toán Ơclít Nội dung nh sau: - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phép chia có d, lấy số chia đem chia cho số d. - Nếu phép chia này còn d lại lấy số chia mới chia cho số d mới. -Tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc số d bằng 0 thì sốsố chia chia cuối cuối cùng cùng là là ƯCLN ƯCLN phải phải t ìtm.ìm. VD1: ƯCLN(135;105) =? 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN(135; 105) = 15
  16. VD2: Sử dụng thuật toán ƠClit tìm ƯCLN ( 48; 72) Giải 72 48 48 2424 1 2 0 Vậy ƯCLN ( 48 ; 72 ) = 24
  17. Hớng dẫn về nhà: -Ôn lại: Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 -Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. -Cách tìm ƯCLN bằn cách sử dụng thuật toán Ơclit - Bài tập 180 đến 186 SBT - Chuẩn bị bài Bội chung nhỏ nhất