Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Lê Ngọc Anh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Lê Ngọc Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_36_luyen_tap_boi_chung_nho_nhat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Lê Ngọc Anh
- Héi gi¶ng chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt nam 20-11 Giáo viên: Lê Ngọc Anh
- KiÓm tra bµi cò Bµi tËp 1: §iÒn vµo chç trèng néi dung thÝch hîp: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau: hơn 1 ta thực hiện ba bước sau: B1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung B2:Chọn ra các thừa sốnguyên tố chung và riêng. B3: Lập tích các thừa số đã chọn mỗi B3:Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. Tích đó là BCNN phải tìm. Bµi tËp 2: a) Tìm ƯCLN (24; 40) a) Tìm BCNN (24; 40) 24 = 23.3 24 = 23.3 40 = 23.5 40 = 23.5 ƯCLN (24; 40) = 23 = 8 BCNN (24; 40) = 23. 3. 5= 120
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Dạng 1: Tìm BC thông qua BCNN: Bài tập 3: (Bài 156 SGK/ 60): Tìm số tự nhiên x, biết rằng: và 150 < x < 300. Gợi ý : a 12 a 21 aSố a BC lµ (12; ?21; 28) a 28 Tìm BCNN(12; 21; 28) BC (12; 21; 28) Kết hợp điều kiện x
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Dạng 1: Tìm BC thông qua BCNN: Bài tập 3: (Bài 156 SGK/ 60): Tìm số tự nhiên x, biết rằng: và 150 < x < 300. Lời giải: Ta có:
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Dạng 2: Bài toán Bài tập 4: ( Bài 157 SGK/ 60) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Gợi ý : Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a a là số như thế nào ? a là BCNN( 10, 12) Tìm BCNN( 10, 12)
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Dạng 2: Bài toán Bài tập 4: ( Bài 157 SGK/ 60) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Lời giải: Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a (ngày, a > 0) a là BCNN( 10, 12) Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 12 Dạng 3: Điền vào ô trống: 11 1 10 2 Bài tập 5: ( Bài 155 SGK/ 60): Cho bảng: 9 3 Hai số nguyên tố cùng nhau HÕt5 giê 8 4 7 5 6 a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ¦CLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 ¦CLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a . b 24 3000 420 2500 So sánh tíchƯCLN(a,b).BCNN(a,b) ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b với tích a.b?
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 LỊCH CAN CHI Có thể em Nhiều nước phương Đông, trong đó có Việt chưa biết Nam, gọi tên năm âm lịch bằng cách ghép 10 Như vậy, cứ sau 60 năm (60 can ( theo thứ tự là Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, là BCNN của 10 và 12), năm Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) với 12 chi ( Tí, Sửu, Giáp Tí lại được lặp lại. Tên Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, của của các năm âm lịch Hợi). Đầu tiên, Giáp được ghép với Tí thành khác cũng được lặp lại sau 60 năm. năm Giáp Tí. Cứ 10 năm, Giáp lại được lặp lại. Cứ 12 năm, Tí lại được lặp lại: Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỉ Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Tí Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tí 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Híng dÉn vÒ nhµ 1. Ôn lại bài. 2. Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập tr. 61 SGK vào vở bài tập. 3. Làm BT 158 SGK/60, 193,195,196 SBT/25.
- TiÕt 36: LuyÖn tËp 2 Hướng dẫn bài 158 SGK/ 60 Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200. Gợi ý : Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a Số a phải thỏa mãn a là BC( 8, 9) điều kiện gì ? Tìm BCNN( 8, 9) Kết hợp điều kiện BC( 8, 9) a
- Giờ học kết thúc!