Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Hồng Hạnh

ppt 13 trang thuongdo99 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_5_luyen_tap_le_hong_hanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Lê Hồng Hạnh

  1. SỐ HỌC 6 Tiết 5 : LUYỆN TẬP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 1 – Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? – Bài 29/SBT
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ HỌC SINH 2 – Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B – Bài 32/SBT
  4. Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp Bài 21/14/SGK B = {10; 11; 12; ; 99} có bao nhiêu phần tử ? Cho các số 2; 3; 4. Hỏi có bao nhiêu số ? Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b có : 2; 3; 4 là các số tự nhiên liên tiếpb – anhau. + 1 (phần tử) 4 – 2 + 1 = 3 (số)
  5. Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp Bài 21/14/SGK B = {10; 11; 12; ; 99} có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp B có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
  6. Bài 23/14/SGK Tập D = {21; 23; 25; ; 99} có bao nhiêu phần tử ? Tập E = {32; 34; 36; ; 96} có bao nhiêu phần tử ? Cho các số 2; 4; 6; 8. Có nhận xét gì về các số này và Tậpcó hợp bao các nhiêu số chẵnsố ? (lẻ) từ a đến b có: 2;(b 4;– a):26; 8 +là 1 các (phần số tử)chẵn (8 – 2):2 + 1 = 4 (số)
  7. Bài 23/14/SGK Tập D = {21; 23; 25; ; 99} có bao nhiêu phần tử ? Tập E = {32; 34; 36; ; 96} có bao nhiêu phần tử ? Tập D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử Tập E có (96 – 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
  8. Dạng 2. Viết tập hợp. Viết một số tập hợp con của tập hợp Bài 22/14/SGK a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 c. Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số giữa là 18 d. Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31 a. C = {2; 4; 6; 8} c. A = {16; 18; 20} b. L = {11; 13; 15; 17; 19} d. B = {25; 27; 29; 31}
  9. Cho tập A = {1; 2; 3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai? a. 1 A; b. {1} A c. 3  A; d. {2; 3}  A a. Đ b. S c. S d. Đ
  10. Dạng 3. Bài toán thực tế Bài 25/14/SGK Nước Diện tích Nước Diện tích (nghìn km2) (nghìn km2) Bru-nây 6 Mi-an-ma 677 Cam-pu-chia 181 Phi-líp-pin 300 In-đô-nê-xi-a 1919 Thái Lan 513 Lào 237 Việt Nam 331 Ma-lai-xi-a 330 Xin-ga-po 1
  11. Bài 25/14/SGK Nước Diện tích Nước Diện tích (nghìn km2) (nghìn km2) Bru-nây 6 Mi-an-ma 677 Cam-pu-chia 181 Phi-líp-pin 300 In-đô-nê-xi-a 1919 Thái Lan 513 Lào 237 Việt Nam 331 Ma-lai-xi-a 330 Xin-ga-po 1 A = {In-đô-nê-xi-a; Mi–an–ma; Thái Lan; Việt Nam} B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}
  12. BÀI TẬP VỀ NHÀ – Bài 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42/8/SBT