Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2020-2021

ppt 7 trang thuongdo99 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_73_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 73, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2020-2021

  1. Câu 1 Câu 4 - Viết dạng tổng quát tính chất -Muốn- Nêu quyrút gọntắc rútmột gọn phân một số, ta chia cơa bản= a.m của phân số cảphân Tử vàsố? mẫu Việc của rút phân gọn phânsố cho số một b b.m với m Z, m ≠ 0 là dựa trên cơ sở nào? - Điền số thích hợp vào ô ớc chung(khác 1 và -1) của chúng a = a:n với n ƯC(a,b) - Rút gọn các phân số sau vuông:b b :n -Việc rút gọn phân số là dựa trên . tínhthành chất phân cơ bản số tối của giản: phân số . 7 . 4 − 21− 21− 21 : 7− 63− 3 3 21 5 20 a)a) = b) = a) = b) = 5656 56 : 7 818 4 28 7 28 − 63 − 63 : 9 − 7 . . b) = = . 7 . 4 81 81 : 9 9 Câu 2 Câu 3 - Phân số tối giản (hay phân Thế nào là phân số tối giản? − 270 − 270 : 90 − 3 số không rút gọn đợc nữa) là Hãya) rút =gọn phân số= sau: 450 450 : 90 5 phân số mà tử và mẫu chỉ có − 26 −−26270− 26 : 26 − 1 ớc chung là 1 và -1 b)a) = b) = 156450156 : 26 1566
  2. Tiết 73. 1. Quy đồng mẫu hai phân số − 3 − 3.8 − 24 = = 5 5.8 40 − 5 − 5.5 − 25 = = 8 8.5 40 ?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông − 3 -48 − 5 -50 − 3 − 3.16 − 48 − 5 − 5.10 − 50 1 = ; = = = ; = = 5 80 8 80 5 5.16 80 8 8.10 80 − 3 − 3.24 − 72 − 5 − 5.15 − 75 − 3 -72 − 5 -75 = = ; = = 2 = ; = 8 8.15 120 5 120 8 120 5 5.24 120 *Nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho đơn giản ngời ta thờng lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
  3. Tiết 73. 1. Quy đồng mẫu hai phân số *Nhận xét: MC = BCNN(2; 3; 5; 8) Khi quy đồng mẫu các phân số, 2 = 2 *Quy tắc/sgk/tr18 mẫu chung phải là bội chung của 3 = 3Muốn quy đồng mẫu số3 của nhiều BCNN(2;3;5;8) = 2 .3.5 các mẫu số. Để cho đơn giản ngời 5 = 5phân số với mẫu dơng ta làm nh 3 = 120 ta thờng lấy mẫu chung là BCNN 8 = 2sau: của các mẫu. Bớc1 : Tìm một bội chung của các 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số mẫu (thờng là BCNN) để làm mẫu Ví dụ: quy đồng mẫu số các phân chung. số Bớc2 : Tìm thừa số phụ của mỗi 1 - 3 2 - 5 mẫu (bằng cách chia mẫu chung ; ; ; MC: 120 2 5 3 8 cho từng mẫu). 60 - 72 80 - 75 Bớc3 : Nhân tử và mẫu của mỗi  ; ; ; 120 120 120 120 phân số với thừa số phụ tơng ứng.
  4. Tiết 73. 1. Quy đồng mẫu hai phân số *Quy tắc/sgk/tr18 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu số của nhiều Ví dụ: quy đồng mẫu số các phân phân số với mẫu dương ta làm nh số sau: 1 - 3 2 - 5 Bớc1 : Tìm một bội chung của các ; ; ; MC: 120 2 5 3 8 mẫu (thờng là BCNN) để làm mẫu Hết giờ chung. 60 - 72 80 -1001051151107540103530501555452590809570756585206005 QĐ: ; ; ; Bớc2 : Tìm thừa số phụ của mỗi 120 120 120 120 mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bớc3 : Nhân tử và mẫu của mỗi ?2 Điền vào chỗ trống để quy phân số với thừa số phụ tơng ứng. đồng mẫu các phân số: 5 7 và 1 Tìm mẫu chung 12 30 2 Tìm thừa số phụ 12 = 2. .2 .3. 25 14 .2.3.5 . . 3 Nhân quy đồng và 30 = 60 60 2 BCNN(12;30) = 2. . .3.5. = 60
  5. Đ5. 1. Quy đồng mẫu hai phân số 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Bài tập1: Quy đồng mẫu các phân Quy tắc số sau: Muốn quy đồng mẫu số của nhiều 3 5 - 21 ; ; phân số với mẫu dơng ta làm nh -16 24 56 sau: - 3 5 - 3 Bớc1 : Tìm một bội chung của các ; ; MC: 48  16 24 8 mẫu (thờng là BCNN) để làm mẫu chung. Bớc2 : Tìm thừa số phụ của mỗi - 9 10 -18 ; ; mẫu (bằng cách chia mẫu chung  48 48 48 cho từng mẫu). Bớc3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng.
  6. Đ5. 1. Quy đồng mẫu hai phân số 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Bài tập2: Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả quy đồng mẫu các phân số: 12 13 -1 ; ; 30 25 3 Là: 30 39 - 25 A. ; ; 75 75 75 20 39 - 25 A B C B. ; ; 75 75 75 60 78 50 HoanEm chọn hô emsai đãrồi C. ; ; 150 150 150 chọnhóy chọn đúnglại đi
  7. - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số - Bài tập 29 ; 30; 31/ tr 19/ SGK 41; 42; 43/ tr 9/ SBT . - Chú ý cách trình bày cho gọn và khoa học