Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 7: Quan sát hệ mặt trời

ppt 19 trang thuongdo99 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 7: Quan sát hệ mặt trời", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_bai_7_quan_sat_he_mat_troi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 7: Quan sát hệ mặt trời

  1. CÂU HỎI: Cho biết phần mềm Rapid Typing dùng để làm gì? có mấy mức luyện tập? * Đáp án: - Dùng để luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón. - Có 4 mức luyện tập. - Với mỗi mức có các loại bài luyện khác nhau.
  2. - Trái Đất của chúng ta quay xung quanh Mặt Trời như thế nào? - Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực? - Hệ Mặt Trời của chúng ta có những hành tinh nào? - Phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời sẽ giải đáp cho chúng ta câu hỏi này.
  3. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 1. Giao diện chính của phần mềm Nháy đúp chuột vào biểu tượng Solar System trên màn hình Desktop. Các hành tinh Mặt trời Mặt trăng Trái đất Giao diện chính của phần mềm mô phỏng hệ Mặt Trời. Hình 2.18
  4. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 2. Quan sát trái đất Nháy chuột vào biểu tượng Trái Đất trong giao diện chính của phần mềm. H 2.19 Cửa sổ nút lệnh quan sát Trái đất. Nút quay lại Các lớp vỏ Trái Đất Quan sát Ngày và đêm Trái Đất Các mùa trên Trái Đất
  5. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 2. Quan sát trái đất a. Quan sát trái đất Nháy nút lệnh EARTH trong cửa sổ nút lệnh quan sát Trái Đất. Kéo thả chuột trên hình Trái Đất để di chuyển đến các vùng khác nhau trên Trái Đất. Hình 2.20 Cửa sổ quan sát Trái Đất.
  6. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 2. Quan sát trái đất b. Ngày và đêm Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục của mình là một ngày đêm. Khi quay, phần bề mặt Trái Đất hướng về Mặt Trời sẽ là ngày phần còn lại sẽ là đêm. Nháy vào nút lệnh để quan sát vị trí tương đối của Trái Đất và Mặt trời giúp ta giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất. Mặt Vùng sáng là Trời ban ngày Vùng tối là ban đêm Hình 2.21 Cửa sổ quan sát ngày và đêm
  7. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 2. Quan sát trái đất c. Các mùa trên Trái Đất Nháy vào nút lệnh để quan sát Trái Đất quay quanh trục của mình và quay quanh Mặt trời vào các ngày, mùa trong năm. Vị trí của trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời Hình 2.23 Hình ảnh quan sát Trái Đất.
  8. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 3. Quan sát Mặt Trăng Nháy chuột vào Mặt Trăng trong giao diện chính của phần mềm để mở cửa sổ nút lệnh quan sát Mặt Trăng. Quan sát Khám phá Mặt Trăng hiện tượng như một trăng tròn, hành tinh trăng khuyết Giải thích Giải thích hiện tượng hiện tượng nhật thực, thủy triều nguyệt thực trên Trái Đất
  9. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 3. Quan sát Mặt Trăng a) Trăng tròn, trăng khuyết Mặt Trăng là một hành tinh không tự phát sáng. Thời gian Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng là một tháng. Mặt Trời luôn chiếu sang một nửa bề mặt của Mặt trăng. Từ Trái Đất nhìn lên Mặt Trăng chúng ta chỉ nhìn thấy phần được chiếu sang đó của Mặt Trăng, khi quay quanh quỹ đạo thì tùy vào vị trí của Mặt Trăng ở từng thời điểm khác nhau trong tháng, ta quan sát được trăng tròn, trăng khuyết.
  10. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 3. Quan sát Mặt Trăng a) Trăng tròn, trăng khuyết Nháy vào nút lệnh trong cửa sổ nút lệnh quan sát Mặt Trăng, em có thể tự khám phá và giải thích hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Hình 2.25 Quan sát Mặt Trăng từ Trái Đất
  11. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 3. Quan sát Mặt Trăng b) Nhật thực, nguyệt thực. Nháy vào nút lệnh trong cửa sổ nút lệnh quan sát Mặt Trăng. Em có thể tự khám phá hiện tượng nhật thực, nguyệt thực. -Nhật thực: Hiện tượng khi Mặt Trăng che Mặt Trời. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất thẳng hàng. Một số vùng trên Trái Đất thấy hiện tượng Mặt TrờiHS bịchú cheý quanbởi sát,Mặtlắng Trăngnghe vàvàghi đóbài là. hiện tượng nhật thực. Khi Mặt Trăng ở vị trí này, một vùng trên Trái Đất sẽ quan sát được hiện tượng nhật thực toàn phần, tức là Mặt Trăng che hoàn toàn Mặt trời. Hình 2.27 Hiện tượng nhật thực
  12. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 3. Quan sát Mặt Trăng b) Nhật thực, nguyệt thực. -Nguyệt thực: Hiện tượng khi Mặt Trăng che Mặt Trời. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất thẳng hàng và Trái Đất nằm giữa, Trái Đất sẽ bị che ánh sang từ Mặt Trời chiếu xuống Mặt Trăng. Từ Trái Đất chúng ta sẽ nhìn thấy hiện tượng nguyệt thực. Khi Mặt Trăng ở vị trí này, một vùng trên Trái Đất sẽ quan sát được hiện tượng nguyệt thực. Hình 2.29 Hiện tượng nguyệt thực
  13. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 4. Quan sát mặt trời. Nháy chuột vào biểu tượng Mặt Trời trong giao diện chính của phần mềm. a. Quan sát mặt trời. Nháy nút lệnh để quan sát trực tiếp hình ảnh mô phỏng bề mặt của Mặt Trời và xem các thông tin. Kéo thả chuột để di chuyển đến các vị trí khác nhau của Mặt Trời. Hình 2.30 Quan sát Mặt Trời
  14. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 4. Quan sát mặt trời. b. Quan sát quỹ đạo chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời Nháy nút lệnh để quan sát trực tiếp hình ảnh mô phỏng bề mặt của Mặt Trời và xem các thông tin. Kéo thả chuột để thay đổi góc nhìn mặt phẳng quỹ đạo. Nút tạm dừng quay Nút điều chỉnh tốc độ quay Hình 2.31 quỹ đạo chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời
  15. Bài 7: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI 5. Quan sát các hành tinh của hệ Mặt Trời - Nháy chuột vào hình các hành tinh trong giao diện chính của phần mềm. - Nháy chuột nút lệnh Sao Hỏa Sao Kim Sao Thủy Trái Đất Sao Mọc Sao Hải Vương Sao Thổ Sao ThiênVương Hình 2.32 Các hành tinh trong hệ Mặt Trời
  16. * Tổng kết bài học: Qua tiết học trên em biết thêm về điều gì? -Biết sử dụng chuột để điều khiển các nút lệnh. -Biết giải thích các hiện tượng ngày đêm, nguyệt thực, nhật thực, -Biết có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời. -Biết thông tin chi tiết về các hành tinh như: đường kính, khối lương,
  17. Các hành tinh trong hệ mặt trời:  Mercury : Sao Thuỷ  Venus : Sao Kim  Earth : Trái Đất  Mars : Sao Hoả  Jupiter : Sao Mộc  Saturn : Sao Thổ  Uranus : Sao Thiên Vương  Neptune : Sao Hải Vương
  18. Chi tiết các hành tinh Diameter: Đường kính I. Tổng quan Orbit: Quỹ đạo 1. Giới thiệt Orbit period: Chu kỳ quỹ đạo 2. Khởi động  3. Thoát Mean orbital velocity: Vận tốc quỹ đạo II. Giao diện Orbital eccentricity: Tâm sai quỹ đạo 1. Khung nhìn Equatorial tilt to orbit: Độ nghiêng với 2. Nút lệnh quỹ đạo 3. Chi tiết về HT Planet day: Hành tin ngày III. Quan sát Mass: Khối lượng Temperature: Nhiệt độ Density: Mật độ