Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cũng mẫu số

ppt 13 trang thuongdo99 4110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cũng mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_107_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 107: So sánh hai phân số cũng mẫu số

  1. Kiểm tra bài cũ * Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 6 2 7 a) và b) và 8 5 5 10 * Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào?
  2. 1.Ví dụ: 2 3 So sánh hai phân số và 5 5 3 3 5 5 A C D B AC AC 5 2 3 3 2 5 5 5 5
  3. Bài 1: So sánh hai phân số: 3 5 4 2 a) và 7 7 3 3 7 5 2 9 c) và> d) và< 8 8 11 11
  4. Bài 2: 2 5 5 2 a) 1 5 > 5 5 5 Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 b/ So sánh các phân số sau với 1: 1 4 7 1 2 5 3
  5. So sánh các phân số sau với 1 6 9 12 > 1 1 > 1 5 9 = 7 Đọc các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 1 2 3 4 ;;; 5555
  6. ĐiềnEm dấu chọn thích dấuĐiền hợp nào dấu vào (>; thích ô 13 > =211 > 5 5 8 4
  7. Trò chơi
  8. Câu hỏi 1 13 17 < 15 15 15 Đã giây hết 09s02s05s13s1411s01s03s04s0607s08s10s12s15sss bắt 15 đầu giây
  9. Câu hỏi 2 18 1 < 17 15 Đã giây hết 09s02s05s13s14s11s01s03s04s06s0708s10s12s15s bắt 15 đầu giây
  10. Câu hỏi 3 10 < 1 13 15 Đã giây hết 09s02s05s13s14s11s01s03s04s06s0708s10s12s15s bắt 15 đầu giây
  11. Câu hỏi 4 22 11 = 10 5 15 Đãgiây 09s02s05s13s14s11s01s03s04s06s0708s10s12s15s hếtbắt 15đầu giây
  12. Câu hỏi 5 a < 1 a +1 Đã15 hếtgiây 09s02s05s13s14s11s01s03s04s06s07s0810s12s15ss 15bắt giâyđầu
  13. Câu hỏi 6 a a +1 < b b 15 Đã giây hết 09s02s05s13s14s11s01s03s04s06s07s0810s12s15ss bắt 15 đầu giây