Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 93: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Nguyễn Thị Trà Mi

ppt 18 trang thuongdo99 6680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 93: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Nguyễn Thị Trà Mi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_93_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 93: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Nguyễn Thị Trà Mi

  1. MÔN:TOÁN Giáo viên: Nguyễn Thị Trà Mi
  2. Kiểm tra bài cũ 3 TổngHiệu của hai số là 24 .Tỉ của hai số đó là .Tìm hai số đó. 5
  3. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 3 Bài toán 1. Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . 5 Tìm hai số đó.
  4. Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé: 24 Số lớn: ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) 5 - 3 = 2(phần) Giá trị một phần: Giá trị một phần: 24 : 2 = 12 24 : 2 = 12 Số bé là: Số lớn là: 12 x 3 = 36 12 x 5 =60 Số lớn là: Số bé là: 36 + 24 = 60 60 - 24 = 36 Đáp số: Số bé: 36 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Số lớn: 60
  5. Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé: 24 Số lớn: ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) 5 - 3 = 2(phần) Giá trị một phần: 24 : 2 = 12 Số bé là: Số bé là: 24 : 2 x 3 = 36 12 x 3 = 36 Số lớn là: Số lớn là: 36 + 24 = 60 36 + 24 = 60 Đáp số: Số bé: 36 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Số lớn: 60
  6. Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Biết rằng chiều dài bằng 7 4 chiều rộng. Bài giải Ta có sơ đồ: ? m Chiều dài : Chiều rộng: 12 m ? m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 ( phần) 7 – 4 = 3 ( phần) Chiều dài hình chữ nhật là: Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28 (m) 12 : 3 x 4 = 16(m) Chiều rộng hình chữ nhật là: Chiều dài hình chữ nhật là: 28 – 12 = 16 (m) 16 +12 = 28 (m) Đáp số: Chiều dài: 28 m Đáp số: Chiều dài: 28 m Chiều rộng: 16 m Chiều rộng: 16 m
  7. Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé: 24 Vẽ sơ đồ minh họa Số lớn: ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Tìm hiệu số phần bằng nhau 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là 12 : 2 x 3 = 36 Tìm số thứ nhất (số thứ hai) Số lớn là: Tìm số thứ hai (số thứ nhất) 36 + 12 = 60 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60
  8. Giống nhau: Có 4 bước tính Khác nhau: Tổng- Tỉ Hiệu- Tỉ -Tính tổng số phần bằng -Tính hiệu số phần bằng nhau. nhau. -Tìm số thứ hai lấy tổng -Tìm số thứ hai lấy số thứ trừ đi số thứ nhất. nhất cộng với hiệu. Hoặc lấy số thứ nhất trừ đi hiệu ( trường hợp tìm ra số thứ nhất là số lớn).
  9. Luyện tập – Thực hành Bài 1: 2 Số thứ nhất kém số thứ hai là 27. Tỉ số của hai số là .Tìm 5 hai số đó Bài giải ? Ta có sơ đồ *Số bé: 27 *Số lớn: ?
  10. Bài 1: Bài giải ? Ta có sơ đồ *Số bé: 27 *Số lớn: ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Số bé là: 27 : 3 x 2 = 18 Số lớn là: 18 + 27 = 45 Đáp số : Số bé : 18 Số lớn : 45
  11. Ta có sơ đồ ? *Số bé: 16 *Số lớn: ? Số bé là: 8 Số lớn là: 24
  12. Ta có sơ đồ ? con *Con vịt: 28 con *Con gà: ? con Con vịt là: 28con . Con gà là: 56 con