Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 21: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Liên Hồng

ppt 10 trang thuongdo99 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 21: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Liên Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_21_khai_niem_so_thap_phan_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 21: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Liên Hồng

  1. * Đọc các số thập phân sau: 0,12; 0,02; 0,005; 0,306
  2. CÙNG NHAU KHÁM PHÁ
  3. Toán Khái niệm số thập phân (tiếp theo). 7 * 2 m 7dm hay 2 m dm cm mm 10 m còn được viết 2 7 thành 2,7m. 8 5 6 * 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét. 0 1 9 5 56 * 8m 56cm hay 8 m còn được viết thành 8,56m. 100 * 8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét. * 195mm hay 195 m còn được viết thành 0,195m. 1000 * 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét. Vậy các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng gọi là các số thập phân.
  4. b. Cấu tạo số thập phân: 90,638 8,56 Phần nguyên Phần thập phân Phần nguyên Phần thập phân * Kết luận:Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
  5. ❖ 2. Thực hành: Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau: 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó: 9 45 225 5 = 5,9 ; 82 = 82,45 ; 810 = 810,225. 10 100 1000
  6. TRÒ CHƠI:
  7. TRÒ CHƠI: Cấu tạo số thập phân gồm mấy phần?
  8. TRÒ CHƠI: Viết hỗn số sau thành số thập phân? 45 8 = 1000
  9. ❖ Ghi nhớ: Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.