Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Trọng lượng riêng. Bài tập (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

ppt 15 trang thuongdo99 2590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Trọng lượng riêng. Bài tập (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_11_trong_luong_rieng_bai_tap_tiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Trọng lượng riêng. Bài tập (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

  1. Kiểm tra bài cũ Trả lời: 1.Khối lượng riờng của một chất là gỡ? 1. Khối lượng riờng của một chất được xỏc định bằng khối lượng của một đơn vị thể tớch (1m3) chất đú 2.Viết cụng thức tớnh khối lượng riờng ? Cụng thức tớnh khối lượng của một vật theo khối lượng riờng? 2. D = m / V m = D.V Trong đú: m là khối lượng (kg) D là khối lượng riờng (kg/m3) V là thể tớch (m3) 3.Viết cụng thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cựng một vật? 3. P = 10.m Trong đú: m là khối lượng của vật (kg) P là trọng lượng của vật (N)
  2. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT) II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG Khối lượng riờng của nhụm là 2700kg/m3. Dựa vào số liệu này em hóy cho biết 1 một khối nhụm nặng bao nhiờu kg? 1m3 nhụm cú khối lượng là 2700kg. Vậy 1m3 nhụm cú trọng lượng là bao nhiờu N? 1m3 nhụm cú trọng lượng là 27000N. Ta núi Nhụm cú trọng lượng riờng 27000 N/m3 Vậy Trọng lượng riờng là gỡ?đơn vị trọng lượng riờng? 1. Trọng lượng của một một khối của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú. 2. Đơn vị trọng lượng riờng là: Niutơn trờn một khối (N/m3)
  3. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT) II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1. Trọng lượng của một một khối của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú. 2. Đơn vị trọng lượng riờng là: Niutơn trờn một khối (N/ m3 ) C4: Hóy chọn cỏc từ trong trọng lượng (N) 3 khungCụng điền thức vào tớnhchỗ trống:trọng lượng thể tớch (m ) riờng: trọng lượng riờng (N/m3) d là (1) P d = trong đú P là (2) . V V là (3)
  4. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT) II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1. Trọng lượng của một một khối của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú. 2. Đơn vị trọng lượng riờng là: Niutơn trờn một khối (N/m3) 3. Cụng thức tớnh trọng lượng riờng: d : là trọng lượng riờng(N/m3) trong đú P : là trọng lượng (N) V: là thể tớch(m3) 4. CụngDựa vào thức cụng tớnh thức trọng P =lượng 10m ta cú thể tớnh được riờngtrọng theo lượng khối riờng lượng theo riờng: khối lượng riờng: P = 10.m m = D.V P 10.m 10.DV . d = = = =10.D V V V d = 10.D
  5. Tiết 12: TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP Bảng khối lượng riêng Bảng trọng lượng riêng của một số chất của một số chất Khối lượng Chất Chất Chất rắn Trọng lợng Trọng riờng Chất Chất rắn rắn (kg/m3) riêng lợng riêng 3 rắn lỏng (kg/m ) (N/m3) (N/m3) Thủy Chỡ 11300 13600 Thủy ngõn 136000 Chỡ 113000 ngõn Sắt 7800 Nước 1000 Sắt 78000 Nước 10000 Nhụ 2700 Xăng 700 m Nhụ 27000 Xăng 7000 (khoảng) Dầu (khoảng) m Đỏ 2600 hoả 800 (khoảng) Dầu (khoảng) Đỏ 26000 hoả 8000 (khoảng) Dầu (khoảng) Gạo ăn (khoảng) (khoảng) 1200 800 Gạo Dầu ăn 12000 8000 Gỗ (khoảng) Rượu (khoảng) tốt 800 , cồn 790 Gỗ (khoảng) Rượu, (khoảng) tốt 8000 cồn 7900
  6. Núi trọng lượng riờng của dầu ăn là 8000N/m3 điều đú cho ta biết gỡ? Trả lời: Núi trọng lượng riờng của dầu ăn là 8000N/m3 điều đú cho ta biết 1m3 dầu ăn cú trọng lượng 8000N.
  7. II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG III. BÀI TẬP Bài 1: 2 lớt dầu hỏa cú trọng lượng 16N. Tớnh trọng lượng riờng của dầu hỏa. Cho biết Bài giải: P = 16 N Trọng lượng riờng của dầu hỏa là: V = 2 lớt = 0,002 m3 d = P/V = 16 : 0,002 3 d = ? = 8000 (N/m ) Đ/S: 8000 N/m3.
  8. II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG III. BÀI TẬP Bài 2: Bài 3: Một hộp sữa ễng Thọ cú trọng lượng Tớnh trọng lượng của một 3,97N và cú thể tớch 320cm3. Hóy tớnh thanh sắt cú thể tớch 40dm3. trọng lượng riờng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m3. Cho biết Cho biết: P = 3,97 N 3 ds = 78000 N/m V = 320cm3 = 0,00032m3 V = 40 dm3 = 0,04m3 d = ? P = ?
  9. II.TRỌNG LƯỢNG RIấNG III. BÀI TẬP Bài 3: Bài 2: Cho biết: Cho biết: 3 ds = 78000 N/m P = 3,97N 3 3 V = 320cm3 = 0,00032m3 V = 40 dm = 0,04m d = ? P = ? Bài giải: Bài giải: Trọng lượng riờng của sữa trong hộp * Ta cú: là: d = P/V → P = d.V d = P/V = 3,97 : 0,00032 Trọng lượng của thanh sắt là: = 12406,25 (N/m3). P = d.V=78000 . 0,04 =3120 (N) Đ/S: 12406,25 N/m3. Đỏp số: 3120(N)
  10. Tiết 12: BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP I.TRỌNG LƯỢNG RIấNG II. BÀI TẬP Bài 4: 4.1. Trọng lượng riờng của gạo là: A. 12000 kg. B. 12000 kg/m3. C. 12000 N. D.D 12000 N/m3. 4.2. Cụng thức tớnh trọng lượng riờng của một chất là: A. d = P.V BB. d = P / V C. d = m / V D. d = V / P
  11. III. BÀI TẬP Bài giải: Bài 5: Tớnh trọng lượng Đổi: 100cm3 = 0,000100 m3 của một thanh sắt cú thể tớch 100 cm3? * Cỏch 1: Cho biết: Khối lượng của thanh sắt là: m = D.V = 7800kg/m3 . 0,0001m3 D = 7800 Kg/m3 s = 0,78 kg V = 100 cm3 Trọng lượng của thanh sắt là: P = ? P = 10.m = 10 . 0,78kg = 7,8 N Đỏp số: 7,8N * Cỏch 2: P d = V → P = d.V Trọng lượng của thanh sắt là: P = d.V = 78000 . 0,0001 = 7,8 (N) Đỏp số: 7,8N
  12. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT) Hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau: GHI NHỚ  Trọng lượng riờng của một 1/ Trọng lượng riờng của chất được xỏc định bằng trọng một chất được xỏc lượng của một đơn vị thể tớch định như thế nào? (1m3) chất đú : d = P/ V  Đơn vị trọng lượng riờng: 2/ Đơn vị trọng lượng N/m3 riờng là gỡ?  Cụng thức tớnh trọng lượng 3/ Nờu cụng thức tớnh riờng theo khối lượng riờng: trọng lượng riờng theo  d = 10. D khối lượng riờng.
  13. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT)
  14. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài, thuộc cỏc cụng thức tớnh D, d. - Xem lại tất cả cỏc bài tập đó giải ở tiết 12, 13. - Xem thờm mục III. Xỏc định trọng lượng riờng của một chất. - Mỗi nhúm chuẩn bị khoảng 15 hũn sỏi nhỏ, rửa sạch, để tiết sau thực hành. - Nghiờn cứu bài 12, chuẩn bị bỏo cỏo thực hành theo mẫu (SGK/T40).