Bài tập Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thới Bình

doc 4 trang Đăng Bình 06/12/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thới Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_thoi_bin.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thới Bình

  1. ÔN TẬP VỀ NHÀ (TIẾP THEO) Thời gian từ 24/2-29/2/2020 MÔN: HÓA HỌC 8 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một mol nước chứa số mol nguyên tử là: (B) A. 6.1023 B. 12.1023 C. 18.1023 D. 24.1023 Câu 2 . Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là: (VD) A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 Câu 3. Số mol nguyên tử nước có trong 36 g nước là: (VD) A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 4. Công thức hóa học của muối natri hiđrocacbonat là NaHCO3. Số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO3 là: (VD) A. 8.1023 B. 1,8.1023 C. 18.1023 D. 16.1023 Câu 5. Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2. (VD) A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2 Câu 6. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: (H) A. Metan CH4 B. Cacbon oxit CO C. Heli He D. Hiđro H2 Câu 7. Thể tích của 0,15 mol khí metan (CH4) ở điều kiện tiêu chuẩn là: (VD) A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 8. Tỉ khối của khí X so với khí H2 là 14. Vậy khí X có công thức hóa học là: (H) A. N2 B. Cl2 C. O2 D. CO2 Câu 9: Số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: (VD) A. 20,7g B. 42,8g C.14,3g D. 31,6g Câu 10: Điện phân 54 gam nước, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là: (VD) A. 67,2 lít B. 44,8 lít C. 6,72 lítD. 4,48 lít Câu 11. Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là: (H) A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 12. Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: (B) A. 56 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1023 nguyên tử Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là: (B) m n A. n B. V n.22,4 C. n= V.22,4 D. m M M Câu 14: (H) Tìm câu nhận định SAI về tính chất vật lí của O2: A. Chất khí không màu
  2. B. Tan nhiều trong nước C. Nặng hơn không khí D. Hoá lỏng ở -183oC Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ chứa các oxit ? (B) A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4 C. CuO, Fe2O3, HCl D. CO, ZnO, H2SO4. Câu 16: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất P2O5 (H) A. Photpho pentaoxit C. Điphotpho pentaoxit B. Photpho oxit D. Điphotpho (V) oxit Câu 17: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Fe2O3 (B) A. Sắt oxit C. Đisắt trioxit B. Sắt (III) oxit D. Sắt trioxit Câu 18: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 (B) A. Nhôm oxit C. Nhôm (III) oxit B. Đinhôm trioxit D. Nhôm trioxit Câu 19: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương pháp điều chế và thu khí oxi bằng cách đẩy nước ? (B) Câu 20: Phương trình điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là : (B) A. 2H2O đdien phaân 2H2 +O2 B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 C. Cây xanh quang hợp D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2
  3. TỰ LUẬN Bài 1. Cân bằng các PTHH sau : 1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl 2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O 3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O 4) FeO + HCl FeCl2 + H2O 5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O 6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3 7) P + O2 P2O5 8) N2 + O2 NO 9) NO + O2 NO2 10) NO2 + O2 + H2O HNO3 Bài 2. Cân bằng các PTHH sau : 1) SO2 + O2 SO3 2) N2O5 + H2O HNO3 3) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 4) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 5) CaO + CO2 CaCO3 6) CaO + H2O Ca(OH)2 7) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 8) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 9) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 10) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 Bài 3. Cân bằng các PTHH sau : 1) C2H2 + O2 CO2 + H2O 2) C4H10 + O2 CO2 + H2O 3) C2H2 + Br2 C2H2Br4 4) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 5) CH3COOH+ Na2CO3 CH3COONa + H2O + CO2 6) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 7) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 8) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 9) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 10) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH Bài 4. Cân bằng các PTHH sau : 1) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 2) Na2S + HCl NaCl + H2S 3) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2 4) Mg + HCl MgCl2 + H2 5) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 6) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O