Bài tập ôn tập môn Địa lí Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Địa lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_mon_dia_li_lop_8.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Địa lí Lớp 8
- 1, Dựa vào bảng số liệu sau: Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế-xã hội một số nước châu Á năm 2003 Cả nước Cơ cấu GDP GDP/ người Thu nhập đầu Nông Công Dịch vụ người nghiệp nghiệp Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Cao Cô-oét - 58,0 41,8 19.040 Cao Việt Nam 23,6 37,8 38,6 415 Thấp Lào 53 22,7 24,3 317 Thấp A, hãy so sánh giá trị nông nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước có mức thu nhập cao và các nước có thu nhập thấp B, Nêu mối quan hệ giữa giá trị công nghiệp và dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người 2 ,cho bảng số liệu sau : (đơn vị:%) Các ngành kinh tế Tỉ trọng cơ cấu GDP 1990 2001 Nông – lâm – Thủy sản 28,4 25,0 Công nghiệp- xây dựng 27,1 27,0 Dịch vụ 44,5 408, A, Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ từ năm 1995 đến 2001 B, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ 3, cho bảng số liệu sau: năm 2001 Khu vực Diện tích(nghìn km2) Dân số( Triệu người) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 A, Tính mật độ dân số của các khu vực châu Á theo bảng số liệu trên B, khu vực nào có mật độ dân số đông? Giải thích vì sao dân cư tập trung đông tại khu vực đó C, vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và dân số của các khu vực trên D, Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và mật độ dân số của các khu vực ở châu Á
- 4, Chobảng số liệu sau: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1420 2100 3110 3766 (Triệu người) A, Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số châu Á B, Nhận xét về sự gia tăng dân số châu Á 5, Chobảng số liệu sau: Năm 1921 1939 1960 1970 1985 1990 Dân số 15,6 19,6 30,2 41,9 60,0 66,2 A, Vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển dân số của nước ta từ năm 1921 đến 1999 6, Chobảng số liệu sau: Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 13,7 14,5 18,0 22,0 25,6 26,9 27,0 26,6 25,3 22,2 18,5 14,8 Lượng 21 43 60 80 163 200 266 251 174 74 34 26 mưa A, Tính nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trong năm của trạm khí tượng A Nhiệt độ TB năm: 21,26 0c hoặc 21,3 0c Lượng mưa trong năm : 1392mm/năm B, Vẽ biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của trạm khí tượng A C, Nhận xét 7 ,cho bảng số liệu sau : (đơn vị:%) Các ngành kinh tế Tỉ trọng cơ cấu GDP 1990 2000 Nông nghiệp 38,7 24,3 Công nghiệp- xây dựng 22,7 36,6 Dịch vụ 38,6 39,1 A, Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta từ năm 1990 đến 2000 B, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta thời kì 1990-2000
- 8, Chobảng số liệu sau: Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Cà phê (nghìn tấn) Đông Nam Á 157 1400 Châu Á 427 1800 Thế giới 599 7300 A, vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới b, vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới c, vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với châu Á d,Nhận xét và giải thích vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều nông sản đó