Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 35 trang Đăng Bình 09/12/2023 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 18 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Cho tập hợp A = { 40 ; 42 ; 44 ; . . . ; 98 ; 100 }. Số phàn tử của tập hợp A là : a) 61 phần tử b) 60 phần tử c) 31 phần tử d) 30 phần tử Câu 2 : Cho tập hợp M = { 1 ; 2 ; a ; b } . Số tập hợp con có một phần tử của tập hợp M là : a) 2 b) 3 c) 4 d) Một kết quả khác . Câu 3 : Cho tập hợp H = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 } . Chọn câu trả lời đúng . a) 3 € H b) { 4 } € H c) 5  H d) 7 € H Câu 4 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 . Viết tập hợp A theo hai cách ( liệt kê và nêu tính chất đặc trưng ) : a) A = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 } ; A = { n € N / 3 < n < 8 } b) A = {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } ; A = { n € N / 3 < n ≤ 8 } c) A = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 } ; A = { { n € N / 3 ≤ n < 8 } d) A ={ 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } ; A = { n € N / 3 ≤ n ≤ 8 } n Câu 5 : Tìm số tự nhiên n , biết rằng : 15 = 225 a) n = 2 b) n = 1 c) n = 3 d) n = 0. Câu 6 : Kết quả của phép tính : 30 – [ 20 – (4 – 1) 2 ] là : a) 13 b) 7 c) 19 d) 1 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính : 2 10 2 a) 3 . 7 - ( 1 + 24 ) : 5 b) 90 + [ 650 – ( 110 + 24 )2 ] Câu 2 : (3 điểm) Tìm x € N , biết : a) 100 - 7.(x – 5 ) = 58 b) 24 + 5x = 7 5 : 7 3 c) 7x - 3x = 6 69 : 6 67 Câu 3 : (2điểm) Tính nhanh a) 27 . ( 232 + 68 ) + 73 . ( 232 + 68 ) b) A = 12 + 14 + 16 + . . . + 102
  2. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 18 Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Cho tập hợp E = { x € N / x . 0 = 2 } . Số phần tử của tập hợp E là : a) Không có phần tử nào c) Có vô số phần tử b) Có 1 phần tử d) Có 2 phần tử Câu 2 : Cho tập hợp M = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 } . Cách viết nào sau đây là đúng : a) { 4 } € M b) 5  M c) { 6 ; 7} € M d) { 4 ; 5 ; 6 }  M Câu 3 : Cho tập hợp B = { 1 ; 2 ; a ; b } . Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp B là : a) 6 b) 5 c) 4 d) 3 Câu 4 : Kết quả của phép tính : 20 – [ 30 – (5 – 1) 2 ] là : a) 26 b) 14 c) 6 d) 4 n Câu 5 : Tìm số tự nhiên n , biết rằng : 2 = 16 a) n = 5 b) n = 4 c) n = 1 d) n= 6 Câu 6 : Cho tập hợp B = { n € N / 4 < n ≤ 10 } . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp B theo thứ tự tăng dần . a) B= { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } b) B = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 } c) B = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } d) B = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } B. Tự luận : (7điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính : a) 4 . 52 - 81 : 32 b) 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 ) 2 ] Câu 2 : (3 điểm) Tìm x € N , biết : a) 5 . (x + 35 ) = 515 b) 5x – 206 = 24 . 4 c) 5x - 2x = 25 + 19 Câu 3 : (2 điểm) Tính nhanh a) 6 . ( 146 + 54 ) + 64 . ( 146 + 54 ) b) B = 3 + 5 + 7 + . . . + 103
  3. Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 18) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: c Câu 4 : a Câu 2: c Câu 5 : a Câu 3: a Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tính đúng : 62 b) Tính đúng : 115 Câu 2 (2đ) Tím đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tìm đúng x = 11 b) Tìm đúng x = 5 c) Tìm đúng x = 9 Câu 3 (2đ) Tình đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tính đúng : 30000 b) Tính đúng : A = 2622 Đề B Trắc nghiệm : (3 điểm , đúng mỗi câu cho 0,5điểm) Câu 1: a Câu 4 : c Câu 2: d Câu 5 : b Câu 3: a Câu 6 : b Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tính đúng : 91 b) Tính đúng : 30 Câu 2 (3đ) Tím đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tìm đúng x = 68 b) Tìm đúng x = 54 c) Tìm đúng x = 11 Câu 3 (2đ) Tình đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tinh đúng : 14000 b) Tính đúng : B = 2703
  4. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 39 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Tổng nào sau đây không chia hết cho 6 . a) 58 + 50 b) 54 + 30 c) 80 + 17 + 29 d) 60 + 73 Câu 2 : Số 43* chia hết cho 2 và 3 . Khi đó * là : a) 2 hoặc 5 b) 5 hoặc 8 c) 8 hoặc 2 d) 0 hoặc 4 Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số . a) 4 b) 5 c) 10 d) 3 Câu 4 : Phân tích 3600 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau đây là đúng : a) 23. 6. 15 b) 24. 32. 52 c) 24. 33 . 5 d) 24 . 3 . 53 Câu 5 : BCNN (10; 14 ;16 ) là : a) 24 . 5 . 7 b) 2 .5 .7 c) 24 d) 5 .7 Câu 6 : ƯCLN( 24 ; 84 ) là : a) 24 b) 16 c) 12 d) 6 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : ( 1,5đ ) a) Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x , với x€ N . Tìm x để A chia hết cho 2 . b) Điền vào dấu * để số 13 + 12* chia hết cho 5 . Câu 2 : ( 1,5đ ) a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 504 và 1080 b) Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10 . c) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số : 10 3 - 1 Câu 3 : (1,5đ) a) Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 80 ; 120 và 1000 . b) Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 Câu 4 : (2,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh . Khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều dư 3 học sinh . Tính số học sinh khối 6 của trường .
  5. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 39 Số học ) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Áp dụng tính chất chia hết , xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 7 . a) 35 + 49 + 210 b) 42 + 50 + 140 c) 560 + 17 + 3 d) 35 + 14 + 5 Câu 2 : Cho số có 3 chữ số 23* chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 là : a) * = 0 b) * = 0 hoặc * = 5 c) * = 5 d) * = 4 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a) 2 b) 5 c) 3 d) 7 Câu 4 : Phân tích 420 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau dây là đúng : a) 22 . 3 . 7 b) 22 . 5 . 7 c) 22 . 3. 5. 7 d) 22 . 32 . 5 Câu 5 : ƯCLN (168 , 84 , 36) là : a) 84 b) 21 c) 12 d) Một số khác Câu 6 : BCNN ( 10 , 12 , 15 ) là : a) 30 b) 60 c) 120 d) 240 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : (1,5 đ) a) Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x , với x€ N . Tìm x để A không chia hết cho 2 . b) Điền vào dấu * để số 123 + 12* chia hết cho 2 Câu 2 : (1,5đ) a) Phân tích số các sau ra thừa số nguyên tố : 144 và 3500 b) Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 20 . c) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số : 2 . 3 . 4 + 5 . 6 Câu 3 : (1,5đ) a) Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 80 ; 120 và 1000 b) Tìm các BC nhỏ hơn 300 của 12 ; 21 và 28 . Câu 4 : (2,5đ) Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở , 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở , mấy bút chì , mấy tập giấy ?
  6. Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 39 Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: d Câu 4 : b Câu 2: c Câu 5 : a Câu 3: a Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (1,5đ) a) Lí luận đúng x là chữ số chẵn . b) Tím đúng * có thể là : 2 hoặc 7 . Câu 2 (1,5đ)) a) Phân tích đúng : 504 = 23 . 32 . 7 ; 1080 = 23 . 33 . 5 b) Viết đúng 3 số : 11 ; 13 ; 17 c) Tính đúng 999 là hợp số . Câu 3 ( 1,5đ) a) Tìm đúng ƯCLN ( 80 ; 120 ; 1000 ) = 40 ; ƯC = { 1;2;4;5;8;10;20;40 } b) Tìm đúng BCNN (30 ; 45) = 90 ; BC = { 0 ; 90; 180 ; 270 ; 360 ; 450 } Câu 5 (2,5đ) Tìm đúng số hs khối 6 : 363 Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: a Câu 4 : c Câu 2: c Câu 5 : c Câu 3: a Câu 6 : b Tự luận : (7đ) Câu 1 (1,5đ) a) Tính dúng x là chữ số lẻ b) Tìm đúng * có thể là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 Câu 2 (1,5đ) a) Phân tích đúng : 144 = 24 . 32 ; 3500 = 22 . 53 . 7 b) Viết đúng 3 số : 23 ; 29 ; 31 c) Mỗi số hạng của tổng chia hết cho 2 nên là hợp số . Câu 3 (1,5đ) a) Tìm đúng ƯCLN (80 ; 120 ;1000) = 40 ; ƯC = { 1;2;4;5;8;10;20;40 } b) Tìm đúng BCNN (12; 21; 28 ) = 84 ; BC = { 0; 84; 168 ; 252 } Câu 4 (2,5đ) Chia được nhiều nhất là : 10 phần thưởng Số vở là : 130 : 10 = 13 quyển Số bút là : 50 : 10 = 5 bút Số tập giấy : 240 : 10 = 24 tập giấy
  7. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 14 Hình học ) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Cho ba điểm P , Q , R không thẳng hàng . Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm ? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 2 : Khi hai tia MC và MD đối nhau thì : a) C nằm giữa M và D . b) D nằm giữa M và C . c) M nằm giữa C và D d) Không có câu nào đúng . Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng : a) Hai đoạn thẳng bao giờ cũng cắt nhau tại hai điểm . b) Đoạn thẳng và tia không thể có điểm chung . c) Đoạn thẳng và đường thẳng bao giờ cũng căt nhau tại một điểm . d) Đoạn thẳng có thể cắt , có thể không cắt một đoạn thẳng khác , một tia , một đường thẳng . Câu 4 : Cho ba điểm A, B, C , biết AB = 2cm, AC = 3cm thế thì : a) B nằm giữa A và C . b) C nằm giữa A và B . c) A nằm giữa B và C . d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại . Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng . Cho ba điểm G, H, K thẳng hàng và HG + GK = HK . Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là . a) G b) H c) K d) Cả a, b đều đúng . Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : a) IA = IB b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và IA = IB d) IA = IB = AB/2
  8. B. Tự luận (7 điểm) : Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại M . Lấy điểm A thuộc tia Mz , điểm B thuộc tia Mt sao cho MA = 3cm, MB = 4cm . Trên tia My lấy các điểm C và D sao cho MC = 2cm, MD = 4cm . Câu 1 : ( 2đ ) a) Vẽ hình theo đề bài đã cho . b) Hãy kể tên hai cặp tia đối nhau gốc M . Câu 2 : (1đ) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Câu 3 : (4đ) a) Điểm C nằm giữa những điểm nào , vì sao ? b) So sánh MC và CD . c) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng MD không , vì sao ? d) Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = 4cm .Tính độ dài đoạn thẳng EM . Bài làm
  9. Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 14 Hình học ) Đề A A. Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: c Câu 4 : d Câu 2: c Câu 5 : a Câu 3: d Câu 6 : c B . Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) a) Vẽ hình đúng (1đ) b) Nêu đúng tia Mx, My, và tia Mz, Mt (1đ) Câu 2 (1đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) Tính đúng AB = 7cm (0,5đ) Câu 3 (4đ) a) Lí luận đúng điểm C nằm giữa hai điểm M và D (MC < MD) (1đ) b) Tính được CD = 2cm, suy ra MC = MD (1đ) c) Lập luận đúng C là trung điểm của đoạn thẳng MD (1đ) d) Tính đúng độ dài EM = 2cm (1đ)
  10. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 14 Hình học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Cho ba điểm D , E , F không thẳng hàng . Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm ? a) 1 b) 2 c) 4 d) 3 Câu 2 : Khi hai tia IA và IB đối nhau thì : a) I nằm giữa A và B . b) B nằm giữa A và I . c) B nằm giữa I và A . d) A nằm giữa I và B . Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng : a) Hai đoạn thẳng bao giờ cũng cắt nhau tại hai điểm . b) Đoạn thẳng và tia cho trước bao giờ cũng cắt nhau tại một điểm . c) Đường thẳng và đoạn thẳng không thể có điểm chung . d) Đoạn thẳng có thể cắt , có thể không cắt một đoạn thẳng khác , một tia , một đường thẳng . Câu 4 : Cho ba điểm A, B , C theo thứ tự thẳng hàng , biết AB = 2cm , AC = 3cm thế thì : a) B nằm giữa A và C . b) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại . c) A nằm giữa B và C . d) C nằm giữa A và B . Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : Cho ba điểm H , G , O thẳng hàng . a) H nằm giữa G và O nếu GH + HO = OG . b) G nằm giữa H và O nếu HG + OG = OH . c) O nằm giữa G và H nếu OH + GO = HG . d) Cả a , b , c đều đúng . Câu 6 : Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là : a) MP = MQ b) MP + MQ = PQ c) MP = MQ và MP + MQ = PQ d) MP + MQ = PQ , M nằm giữa P và Q .
  11. B. Tự luận (7 điểm) : Hai đường thẳng cd và yz cắt nhau tại O . Lấy điểm P thuộc tia Oy , điểm Q thuộc tia Oz sao cho OP = 4cm, OQ = 5cm . Trên tia Od lấy các điểm I và B sao cho OI = 3cm, OB = 6cm . Câu 1 : ( 2đ ) a) Vẽ hình theo đề bài đã cho . b) Hãy kể tên hai cặp tia đối nhau gốc O . Câu 2 : (1đ) Tính độ dài đoạn thẳng PQ . Câu 3 : (4đ) a) Điểm I nằm giữa những điểm nào , vì sao ? b) So sánh IO và IB . c) Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không , vì sao ? d) Trên tia đối của tia IB lấy điểm E sao cho IE = 1cm .Tính độ dài đoạn thẳng EO . Bài làm
  12. Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 14 Hình học ) Đề B A . Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: d Câu 4 : a Câu 2: a Câu 5 : d Câu 3: d Câu 6 : c B . Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) a) Vẽ hình đúng (1đ) b) Nêu đúng tia Oc, Od, và tia Oz, Oy (1đ) Câu 2 (1đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) Tính đúng PQ = 9cm (0,5đ) Câu 3 (4đ) a) Lí luận đúng điểm I nằm giữa hai điểm O và B (OI < OB) (1đ) b) Tính được OI = 3cm, suy ra OI = IB (1đ) c) Lập luận đúng I là trung điểm của đoạn thẳng OB (1đ) d) Tính đúng độ dài EO = 2cm (1đ)
  13. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 39 Số học ) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Tổng nào sau đây không chia hết cho 6 . a) 58 + 50 b) 54 + 30 c) 80 + 17 + 29 d) 60 + 73 Câu 2 : Số 43* chia hết cho 2 và 3 . Khi đó * là : a) 2 hoặc 5 b) 5 hoặc 8 c) 8 hoặc 2 d) 0 hoặc 4 Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số . a) 4 b) 5 c) 10 d) 3 Câu 4 : Phân tích 120 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau đây là đúng : a) 23. 3. 5 b) 8. 3. 5 c) 23 . 15 d) 22 .32 . 5
  14. Câu 5 : BCNN (10; 14 ;16 ) là : a) 24 . 5 . 7 b) 2 .5 .7 c) 24 d) 5 .7 Câu 6 : Tổng 102015 + 23 chia hết cho : a) 2 và 5 b) 9 c) 3 d) Tất cả đều sai B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : ( 1,5đ ) a) Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x , với x€ N . Tìm x để A chia hết cho 2 . b) Điền vào dấu * để số 13 + 12* chia hết cho 5 . Câu 2 : ( 1,5đ ) a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 504 và 1080 b) Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10 . c) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số : 103 - 1 Câu 3 : (1,5đ) a) Tìm các BC nhỏ hơn 400 của 30 và 45 . b) Tìm x € N để 13 chia hết cho (x + 3) Câu 4 : (2,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 150 đến 200 học sinh . Khi xếp hàng 12 , hàng 21 , hàng 28 đều vừ đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường . a) Tính số học sinh khối 6 của trường . b) Khi xếp hàng 21 thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh . Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 39 Số học ) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Áp dụng tính chất chia hết , xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 7 . a) 35 + 49 + 210 b) 42 + 50 + 140 c) 560 + 17 + 3 d) 35 + 14 + 5 Câu 2 : Cho số có 3 chữ số 23* chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 là : a) * = 0 b) * = 0 hoặc * = 5 c) * = 5 d) * = 4 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a) 2 b) 5 c) 3 d) 7 Câu 4 : Phân tích 150 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau dây là đúng : a) 2 . 3 . 52 b) 2 . 3 . 25 c) 6 . 52 d) 2 . 5 . 15 Câu 5 : Tổng 102015 + 25 chia hết cho :
  15. a) 2 và 5 b) 2 c) 5 d) Một số khác Câu 6 : BCNN ( 10 , 12 , 15 ) là : a) 30 b) 60 c) 120 d) 240 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : (1,5 đ) a) Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x , với x€ N . Tìm x để A không chia hết cho 2 . b) Điền vào dấu * để số 123 + 12* chia hết cho 2 Câu 2 : (1,5đ) a) Phân tích số các sau ra thừa số nguyên tố : 144 và 3500 b) Viết ba số nguyên tố lớn hơn 20 . c) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số : 2 . 3 . 4 + 5 . 6 Câu 3 : (1,5đ) a) Tìm các BC nhỏ hơn 300 của 12 ; 21 và 28 b) Tìm x € N để 13 chia hết cho (x + 2) . Câu 4 : (2,5đ) Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở , 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở , mấy bút chì , mấy tập giấy? Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 39 Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: d Câu 4 : a Câu 2: c Câu 5 : a Câu 3: a Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (1,5đ) a) Lí luận đúng x là chữ số chẵn (0,75đ) b) Tím đúng * có thể là : 2 hoặc 7 (0,75đ) Câu 2 (1,5đ)) a) Phân tích đúng : 504 = 23 . 32 . 7 ; 1080 = 23 . 33 . 5 (0,5đ) b) Viết đúng 3 số : 11 ; 13 ; 17 (0,5đ) c) Tính đúng 999 là hợp số . (0,5đ) Câu 3 ( 1,5đ)
  16. a) Tìm đúng BCNN (30 ; 45) = 90 ; BC = { 0 ; 90 ;180 ; 270 ; 360 } (0.75đ) b) Ta có : 13 : (x + 3) => (x + 3) €Ư(13) = {1 ; 13} = > x = 10 (0,75đ) Câu 5 (2,5đ) a) (2đ) Gọi số hs cần tìm là a . Ta có a € BC(12;21;28) và 150 ≤ a ≤ 200 ; BCNN(12;21;28) = 84 (1,5đ) Suy ra BC(12;21;28) ={0;84;168;252; } (0,5đ) Số hs khối 6 là 168 em . b) Khi xếp hàng 21 có : 168 : 21 = 8em . (0,5đ) Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 39 Số học ) Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: a Câu 4 : a Câu 2: c Câu 5 : c Câu 3: a Câu 6 : b Tự luận : (7đ) Câu 1 (1,5đ) a) Tính dúng x là chữ số lẻ (0,75đ) b) Tìm đúng * có thể là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 (0,75đ) Câu 2 (1,5đ) a) Phân tích đúng : 144 = 24 . 32 ; 3500 = 22 . 53 . 7 (0,5đ) b) Viết đúng 3 số : 23 ; 29 ; 31 (0,5đ) c) Mỗi số hạng của tổng chia hết cho 2 nên là hợp số . (0,5đ) Câu 3 (1,5đ) a) Tìm đúng BCNN (12 ; 21; 28) = 84 ; BC = { 0; 84 ;168; 252} (0,75đ)
  17. b) Ta có : 13 : (x + 2) => (x + 2) €Ư(13) = {1 ; 13} = > x = 11 (0,75đ) Câu 4 (2,5đ) Số phần thưởng chia được nhiều nhất là ƯCLN(130; 50; 240) (0,5đ) 130 = 2.5.13 50 = 2.52 240 = 24 . 3.5 ( Phân tích đúng 0,5đ) ƯCLN(130; 50; 240) = 2.5 = 10 (0,5đ) Vậy chia được nhiều nhất là : 10 phần thưởng (0,25đ) Số vở là : 130 : 10 = 13 quyển (0,25đ) Số bút là : 50 : 10 = 5 bút (0,25đ) Số tập giấy : 240 : 10 = 24 tập giấy (0,25đ) Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 69 – Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Giá trị của x thỏa mãn : ( -7 ) – x = - 4 a) - 3 b) 3 c) - 11 d) - 27 Câu 2 : Biết | x | = 3 . Giá trị của x là : a) x = 3 b) x - 3 c) x = 3 ; x = - 3 d) x = 2 Câu 3 : Kết quả phép tính : 23 + (- 3)3 - 42 + ( - 5 )2 bằng : a) 10 b) – 5 c) 12 d) – 10 Câu 4 : Kết quả phép tính : 27 . (15 – 12 ) – 15 . (27 – 12 ) bằng :
  18. a) 0 b) – 144 c) 144 d) Kết quả khác . Câu 5 : Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là : a) { 1 ; - 1 } b) { 5 ; - 5 } c) { 1 ; 5 } d) { 1 ; -1 ; 5 ; - 5 ) Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng . Cho x Z , và - 5 là bội của x + 2 thì x bằng : a) – 1 ; 1 ; 5 ; - 5 b) 3 ; - 3 ; 7 ; - 7 c) – 1 ; - 3 ; 3 ; - 7 d) 7 ; - 7 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 : (2đ) a) Tìm x € Z , biết : 7x – ( - 14 ) = 21 b) Tìm số nguyên a , biết a + 2 là ước của 7 . Câu 2 : (3đ) Thực hiện phép tính . a) 5 . (- 8) . (- 2) . (- 3) b) (- 8) . | - 25 | + 52 . (- 2)5 c) 15 . ( - 3) + 3 . ( - 10) – ( - 5) . 20 – 6 . ( - 5) Câu 3 : (2đ) Tính nhanh a) ( 47 – 17 ) . ( -5 ) + 23 . ( - 13 – 17 ) b) ( - 256) . 43 + ( - 256) . 25 – 256 . 32 Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 69 – Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Giá trị của x thỏa mãn : ( - 10) + x = - 7 a) - 3 b) 3 c) 0 d) - 20 Câu 2 : Biết |- x | = 2011 . Giá trị của x là : a) x = 2011 b) x = - 2011 c) x = 2011 ; x = - 2011 d) x = 2012 Câu 3 : Kết quả phép tính : | - 3 | + | - 7 | bằng : a) – 10 b) – 4 c) 4 d) 10 Câu 4 : Kết quả phép tính : 4 . (- 5)2 + 2 . (- 5) - 20 bằng : a) 70 b) - 70 c) 5 d) 75
  19. Câu 5 : Tập hợp các số nguyên là ước của 8 là : a) { 1 ; 2 ; 4 ; 8 } b) { - 1 ; - 2 ; - 4 ; - 8 } c) { 1 ; - 1 ; 2 ; - 2 ; 4 ; - 4 ; 8 ; - 8 } d) { 0 ; 8 ; 16 } Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng . Cho x Z , và 2 là bội của x + 2 thì x bằng : a) – 1 ; 1 ; 2 ; - 2 b) 3 ; - 3 ; 7 ; - 7 c) – 4 ; - 3 ; - 1 ; 0 d) 2 ; - 2 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1: (2đ) a) Tìm x € Z , biết : 15 – x = 1 – ( - 9 ) b) Tìm số nguyên a , biết a + 9 là ước của 7 Câu 2 : (3đ) Thực hiện phép tính a)- 3 ) . ( - 4 ) . ( - 125 ) . 25 . ( - 8 ) b) | - 8 | . (- 16 ) + 42 . ( - 2 )5 c) 27 . ( - 5 ) + 5 . ( - 10) – ( - 4 ) . 25 – 5 . ( - 35 ) Câu 3 : (2đ) Tính nhanh a) ( 37 – 27 ) . ( - 3 ) + 20 . ( - 3 – 7 ) b) ( - 159) . 56 + ( - 159) . 43 + ( - 159 ) Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 69 - Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: a Câu 4 : b Câu 2: c Câu 5 : d Câu 3: d Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) x = 1 b) a = - 1 ; - 3 ; 5 ; - 9 Câu 2 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) – 240 b) - 1000 c) 55 Câu 3 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) – 840 b) - 25600
  20. Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: b Câu 4 : a Câu 2: c Câu 5 : c Câu 3: d Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) x = 5 b) a = - 8 ; - 10 ; - 2 ; - 16 Câu 2 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) 300000 b) - 640 c) 90 Câu 3 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) – 230 b) - 15900 Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6 / KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 28 – Hình học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Điều kiện để có xÔy + yÔz = xÔz là : a) Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . b) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . c) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . d) Góc xOy nhỏ hơn góc xOz . Câu 2 : Hai góc kề bù là hai góc : a) Có tồng số đo bằng 1800 . b) Có chung một tia và có tổng số đo bằng 1800 . c) Kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 . d) Cả a , b , c đều đúng .
  21. Câu 3 : Cho biết góc O nhọn . Góc A phụ với góc O , góc B bù với góc O . Ta có : a) Góc A nhỏ hơn góc B . b) Góc A bằng góc B . c) Góc A lớn hơn góc B d) Cả a , b , c đều sai . Câu 4 : Hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù , biết xÔy = 600 . Số đo của góc yOz là : a) 1200 b) 900 c) 300 d) 1500 Câu 5 : Dấu hiệu để nhận biết tia Ot là tia phân giác của xÔy là : a) xÔt + tÔy = xÔy b) xÔy + tÔy = xÔt c) xÔt + tÔy = xÔy và xÔt = tÔy d) Cả a , b , c đều sai . Câu 6 : Tam giác ABC là hình gồm : a) Ba đoạn thẳng AB , BC , AC . b) Ba điểm A , B , C không thẳng hàng . a) Ba đoạn thẳng AB , BC , AC tạo với ba điểm A , B , C thẳng hàng . d) Ba đoạn thẳng AB , BC , AC tạo với ba điểm A , B , C không thẳng hàng . B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1: (1đ) Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz , biết xÔy = 1180 . Tính số đo góc yÔz . Câu 2: (1,5đ) Nêu cách vẽ tam giác ABC biết BC = 6cm , AB = 5cm , AC = 4cm . Câu 3 : (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 400 và xÔz = 800 . a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giưa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính số đo góc yÔz . c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Vì sao ? d) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy . Tinh số đo góc kề bù với góc yÔz .
  22. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 28 – Hình học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Nếu xÔy + yÔz = xÔz thì : a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . b) Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . c) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . d) Cả a,b,c đều đúng . Câu 2 : Hai góc phụ nhau là hai góc : a) Có tồng số đo bằng 900 . b) Có tồng số đo bằng 900 và kề nhau . c) Có tồng số đo bằng số đo góc bẹt . d) Có tồng số đo bằng nửa số đo của góc vuông . Câu 3 : Hai góc xOy và yOz là hai góc kề phụ nhau , biết xÔy = 600 . Số đo của yÔz là : a)1200 b) 900 c) 300 d) 1500
  23. Câu 4 : Cho hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù , biết xÔy = 1500 . Gọi Ot là tia phân giác của góc xÔy . Số đo của góc tÔz là : a) 1050 b) 750 c) 300 d) Ba kết quả trên đều sai . Câu 5 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 350 , 0 xÔz = 50 . Số đo góc yÔz là : a) 900 b) 150 c) 1150 d) 750 Câu 6 : Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 3cm . a) Đường tròn tâm O bán kính 3cm . b) Hình tròn tâm O bán kính 3cm . c) Đường tròn tâm O đường kính 3cm . d) Hình tròn tâm O đường kính 3cm . B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1: (1đ) Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz , biết xÔy = 1200 . Tính số đo góc yÔz . Câu 2: (1,5đ) Nêu cách vẽ tam giác ABC biết BC = 5cm , AB = 3cm , AC = 4cm . Câu 3 : (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 550 và xÔz = 1100 . a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính số đo góc yÔz . c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Vì sao ? d) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy . Tinh số đo góc kề bù với góc xÔy .
  24. Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 28 Hình học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: b Câu 4 : a Câu 2: c Câu 5 : c Câu 3: a Câu 6 : d Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính đúng : yÔz = 620 Câu 2 (1,5đ) Nêu cách vẽ và vẽ hình đúng . Câu 3 (4,5đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) a) Lí luận đúng tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1đ) b) Lí luận và tính đúng zÔy= 400 . (1đ) c) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . và xÔy = zÔy = 400 Do đó Oy là tia phân giác của góc xÔz . (1đ) d) Tính đúng tÔz = 1400 (1đ)
  25. Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: a Câu 4 : a Câu 2: a Câu 5 : b Câu 3: c Câu 6 : a Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính đúng : yÔz = 600 Câu 2 (1,5đ) Nêu cách vẽ và vẽ hình đúng . Câu 3 (4,5đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) a) Lí luận đúng tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1đ) b) Lí luận và tính đúng zÔy= 550 . (1đ) c) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . và xÔy = zÔy = 550 Do đó Oy là tia phân giác của góc xÔz . (1đ) d) Tính đúng xÔt = 1250 (1đ) Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 94 – Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 15 5 5 4 74 3 21 a) b) c) d) 2 10 7 7 3 53 5 35 1 5 2 Câu 2 : Cho biết : x . . Giá trị của x là : 4 8 3 a) 1 b) 5 c) 4 d) 2 3 3 3 3
  26. Câu 3 : Kết quả rút gọn phân số 5.8 5.6 đến phân số tối giản là : 10 a) -7 b) 1 c) 37 d) 7 1 Câu 4 : Kết quả phép tính .2 1: 2 là : 2 a) 1 b) 0 c) 1 d) 1 2 2 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là đúng ? 7 3 7 3 7 3 7 3 a) b) ≤ c) = d) > 10 4 10 4 10 4 10 4 11 3 1 3 Câu 6 : Giá trị của biểu thức A = 2 là : 6 4 6 4 3 1 11 a) 0 b) c) 1 d) 2 2 12 B. Tự luận (7điểm) : Câu 1 : (1điểm) Quy đồng mẫu các phân số : 11 ; 2 và 2 165 24 3 Câu 2 : (2điểm) Rút gọn a) 35.( 14).2 21.( 3)2 b) 21.( 5) 21.( 4) 14 ( 7) Câu 3 : (3điểm) 1 a) 3 - .2 4 3 5 1 2 b) 2 1 1 : 4 7 4 3 7 3 3 6 Câu 4 : (1điểm) Tìm x , biết : x x : 5 10 5 5
  27. Bài làm . Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 94 – Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1 : Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 3 5 15 4 74 3 21 a) b) c) d) 2 2 7 21 3 53 5 35 2 1 3 Câu 2 : Cho biết : x . Giá trị của x là : 3 5 10 a) 3 b) 5 c) 3 d) 2 3 20 3
  28. Câu 3 : Kết quả rút gọn phân số ( 8).5.( 3) đến phân số tối giản là : 24.4 a) 5 b) 5 c) 5 d) 5 6 6 4 12 1 3 1 2 Câu 4 : Kết quả phép tính . bằng : 4 4 2 3 a) 1 b) 3 c) 1 d) 1 2 8 6 4 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 1 7 7 7 14 a) b) 1 d) = 4 4 10 10 10 20 2 4 2 Câu 6 : Giá trị của biểu thức : 8 3 4 là : 3 9 7 4 5 59 5 a)1 b) c) d) - 9 7 63 9 B. Tự luận (7điểm) : Câu 1 : (1điểm) Quy đồng mẫu các phân số : 11 ; 2 và 2 198 24 3 Câu 2 : (2điểm) Rút gọn a) 3.4 3.7 6.5 9 b) 23.( 5) 23.( 3) 21 ( 2) Câu 3 : (3điểm) 1 a) 3 - .3 6 3 5 1 3 b) 3 2 1 : 4 7 4 4
  29. 3 7 7 7 Câu 4 : (1điểm) Tìm x , biết : x x : 5 10 2 5 Bài làm Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 94 - Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: c Câu 4 : c Câu 2: d Câu 5 : a Câu 3: b Câu 6 : a Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính dúng cho 1 điểm : 11 1 4 2 1 5 2 40 = ; ; 165 15 60 24 12 60 3 60 Câu 2 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm 35.( 14).2 35.( 7).2.2 140 5 a) = 5 21.( 3)2 ( 7).3.32 27 27
  30. 21.( 5) 21.( 4) 21.( 5) ( 4) b) = 1 14 ( 7) 21 Câu 3 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1,5 điểm 1 1 1 a) 3 .2 3 2 4 2 2 3 5 1 2 3 1 5 2 9 b) 2 1 1 : = 2 1 1 : 4 7 4 3 4 4 7 3 28 Câu 4 (1đ) Tìm x đúng : x = 5 11 Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: c Câu 4 : b Câu 2: c Câu 5 : a Câu 3: c Câu 6 : c Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính dúng cho 1 điểm 11 1 2 2 1 3 2 24 ; ; 198 18 36 24 12 36 3 36 Câu 2 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm 3.4 3.7 3.(4 7) 3.11 3.11 11 a) = 6.5 9 30 9 39 3.13 13 23.( 5) 23.( 3) 23.( 5) ( 3) 23.( 5) 3 b) 2 21 ( 2) 21 2 23 Câu 3 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1,5 điểm
  31. 1 1 6 1 5 1 a) 3 - .2 = 3 - 2 4 2 2 2 2 3 5 1 3 3 1 5 3 1 5 3 3 4 2 b) 3 2 1 : = 3 1 2 : 2 2 : . 4 7 4 4 4 4 7 4 2 7 4 14 3 7 Câu 4 (1đ) Tìm x đúng : x = 25 B. Tự luận (7điểm) : Câu 1 : (1điểm) Quy đồng mẫu các phân số : 11 ; 3 và 2 55 36 3 Câu 2 : (2điểm) Rút gọn a) 35.( 14).2 21.( 3)2 b) 21.( 5) 21.( 4) 14 ( 7) Câu 3 : (3điểm) 1 a) 3 - .2 4 3 5 1 2 b) 2 1 1 : 4 7 4 3
  32. 7 3 3 6 Câu 4 : (1điểm) Tìm x , biết : x x : 5 10 2 5