Bộ đề kiểm tra các môn học kì II Khối 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra các môn học kì II Khối 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_cac_mon_hoc_ki_ii_khoi_7_nam_hoc_2020_2021_tr.pdf
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra các môn học kì II Khối 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 MƠN: NGỮ VĂN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút I.Đọc - hiểu: (4,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: “ Bạo lực học đường luơn để lại những hậu quả rất nghiêm trọng. Trước hết, bạo lực học đường ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ của các học sinh là nạn nhân. Các em học sinh là nạn nhân thường cĩ những biểu hiện rối nhiễu hành vi, mất tự tin, lo sợ khi đến trường dẫn đến lầm lì, ít nĩi, luơn ở trong trạng thái lo lắng, ngại tiếp xúc với mọi người sức học giảm sút. Cĩ em trở nên trầm cảm, tự ti, lo sợ và cĩ những trường hợp đã tìm đến cái chết để giải thốt chính mình.Bản thân các học sinh là chủ thể của bạo lực cũng phải chịu những hậu quả tiêu cực do việc làm của mình gây ra về mặt sức khỏe, tâm lý, sự phát triển nhân cách và vấn đề học tập của các em. Kế tiếp, bạo lực học đường ảnh hưởng tiêu cực đến học tập. Các em học sinh là nạn nhân của bạo lực thường cĩ xu hướng khơng thể tập trung học, thậm chí các em cịn khơng dám đến lớp, dẫn đến việc học hành chểnh mảng, kết quả học tập sút kém, phải thi lại, lưu ban Học sinh gây bạo lực cũng phải đối mặt với việc chịu kỷ luật của nhà trường cĩ thể là đình chỉ học tập tạm thời hoặc bị đuổi học, ở mức độ nghiêm trọng hơn là phải chịu sự truy tố của pháp luật ” (Trích “Bạo lực học đường: Hậu quả nặng nề nhưng chưa cĩ giải pháp thỏa đáng”, BáoSức khỏe đời sống – TS. Đặng Bích Thủy) Câu 1: (1,5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt và luận điểm chính của đoạn văn trên. Câu 2:(1,5 điểm) Theo em, cần làm gì để phịng, chống bạo lực học đường? Câu 3:(1,0 điểm) Xác định và chỉ ra kiểu liệt kê trong câu văn sau: Nhân dân ta đã cho ta ý chí và nghị lực, niềm tin và sức mạnh, tình yêu và trí tuệ. II. Tạo lập văn bản: (6,0 điểm) Giải thích câu nĩi của Lê-nin: “Học, học nữa, học mãi”. Hết Họ tên học sinh: Lớp STT: Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích thêm. 1
- UBND TP .VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN NGỮ VĂN – LỚP 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 1:(1,5 điểm) -Phương thức biểu đạt chính: Nghị luận. (0,5 điểm) - Luận điểm chính: Tác hại (hậu quả) của tình trạng bạo lực học đường. (1,0 điểm) Câu 2:(1,5 điểm) HS nêu một số việc cần làm như sau: -Tích cực rèn luyện kĩ năng sống, tuyên truyền cho bạn bè thấy rõ tác hại của bạo lực học đường để phịng, tránh.(0,25 điểm) -Luơn chấp hành tốt nội quy của trường, lớp. (0,25 điểm) - Tránh xa bạo lực,“nĩi khơng” với bạo lực học đường.(0,25 điểm) -Khi thấy hiện tượng bạo lực học đường kịp thời báo ngay cho nhà trường (thầy, cơ giáo chủ nhiệm, cơ Tổng phụ trách ) hoặc cơ quan cĩ thẩm quyền để kịp thời can thiệp và xử lí.(0,25 điểm) - Học cách kiềm chế, quản lí cảm xúc; giao tiếp hịa nhã, nĩi năng chuẩn mực với mọi người.(0,25 điểm) - Tích cực tham gia vào các hoạt động thiện nguyện do nhà trường tổ chức nhằm tăng tính hướng thiện, tích cựccho bản thân.(0,25 điểm) Câu 3:(1,0 điểm) Nhân dân ta đã cho ta ý chí và nghị lực, niềm tin và sức mạnh, tình yêu và trí tuệ. -HS xác định đúng các từ ngữ liệt kêđược gạch chânnhư trên.(0,5 điểm) - HS chỉ đúng kiểu liệt kê theo từng cặp. (0,5 điểm) II. Tạo lập văn bản: (6,0 điểm) * Yêu cầu chung: - Về hình thức: Học sinh làm bài hồn chỉnh theo bố cục ba phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài. Trình bày sạch, đẹp ; khơng mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu. - Về nội dung: Học sinh viết đúng đặc trưng thể loại văn nghị luận giải thích. * Yêu cầu cụ thể: I. Mở bài: (0,75 điểm) - Giới thiệu vấn đề cần giải thích: Phải khơng ngừng học tập– học suốt đời.(0,5 điểm) - Trích dẫn câu nĩi của Lê – nin: “Học, học nữa, học mãi”.(0,25 điểm) II. Thân bài: (4,5 điểm) a)Luận điểm 1:Giải thích như thế nào là “Học, học nữa, học mãi”?(1,0 điểm) - “Học” là tìm hiểu, khám phá những điều mình chưa biết, tích lũy kiến thức, rèn luyện bản thân để nâng cao hiểu biết, trình độ về mọi mặt.(0,25 điểm) -"Học nữa" là phải học liên tục, học từ cái đơn giản đến phức tạp, từ thấp đến cao, học hết trình độ này đến trình độ khác (0,25 điểm) “Học mãi ”cĩ nghĩa là học đến suốt đời, học khơng ngừng nghỉ.(0,25 điểm) =>Câu nĩi của Lê-nin khuyên:phải chăm chỉ học tập, khơng ngừng tiếp thu tri thức của nhân loại để cĩ vốn học thức uyên thâm trên con đường học vấn dẫn đến thành cơng. (0,25 điểm) 2
- b) Luận điểm 2: Giải thích tại sao phải “Học, học nữa, học mãi”?(1,5 điểm) - Lý lẽ:(1,0 điểm) + Vì: việc học là rất cần thiết, học tập khơng ngừng sẽ đem lại cho con người rất nhiều lợi ích. +Chỉ cĩ học tập mới cĩ thể đem lại cho người ta hiểu biết nhiều hơn, học tập cũng là con đường ngắn nhất để đến với thành cơng, nếu khơng học tậpsẽ trở nên lạc hậu. + Việc học khơng phân biệt độ tuổi, trình độ hay ngành nghề, mọi cơng dân đều cĩ nghĩa vụ và trách nhiệm phải học. + Học càng cao, càng giỏi thì càng khẳng định được chính mình trong các mối quan hệ xã hội, tạo sự tin tưởng và làm nền tảng cho sự thành cơng trong tương lai. -Dẫn chứng:(0,5 điểm) HS nêu một số tấm gương tiêu biểu nhờ học tập khơng ngừng nghỉ mà thành tài như: Chủ tịch Hồ Chí Minh, Mạc Đĩnh Chi hay như một số nhà bác học thiên tài trên thế giới như Newton, Einstein, Thomas Edison c)Luận điểm 3:Làm như thế nào để thực hiện lời khuyên của Lê - nin? (1,0 điểm) - Trước hết, phải xác định được mục đích học tập; phải cĩ niềm đam mê, lịng kiên trì, quyết tâm thành cơng thì mới cĩ ý chí học tập. - Khi cịn ngồi trên ghế nhà trường, phải nắm vững kiến thức cơ bản để cĩ cơ sở học nâng cao, biết lựa chọn kiến thức để học theo yêu cầu cơng việc hoặc sở thích. - Cĩ kế hoạch và ý chí thực hiện kế hoạch đĩ, áp dụng những điều đã học vào cuộc sống. - Khi khơng cịn ngồi trên ghế nhà trường cũng cĩ thể học trong cuộc sống, học trong sách vở, học trong cơng việc,học bất cứ đâu, bất cứ nơi nào d) Luận điểm 4: Mở rộng vấn đề giải thích.(1,0 điểm) - Hiện tại, một bộ phận học sinh cịn lãng phí thời gian đam mê các trị chơi điện tử hay các mạng xã hội như: facebook, zalo dẫn đến lười học, học đối phĩ, học tủ, học vẹt, chưa cĩ ý thức tự giác học tập v.v - Cần lên án, phê phán nghiêm khắc những hành vi, suy nghĩ lệch lạc đĩ. III. Kết bài: (0,75 điểm) -Khẳng định lời khuyên: “Học, học nữa, học mãi” của Lê - nin thật sự rất cần thiếtvà luơn cĩ ý nghĩa sâu sắc đối với mỗi người.(0,25 điểm) - HS liên hệ rút ra bài học cho bản thân. (0,5 điểm) *Lưu ý:Hướng dẫn trên đây chỉ mang tính định hướng, giáo viên tùy vào bài làm của học sinh để chấm điểm cho phù hợp. 3
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN TỐN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. (2,0 điểm) Điện là năng lượng thiết yếu khơng thể thiếu trong đời sống sinh hoạt, sử dụng cho các ngành cơng nghiệp và sản suất phục cho cả đất nước. Sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả gĩp phần bảo vệ mơi trường và giảm áp lực lên lưới điện quốc gia. Bảng sau ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kwh) của 20 hộ gia đình trong tháng 3 của một tổ dân phố: 70 65 80 90 70 100 100 90 75 70 80 75 120 65 95 90 80 70 90 70 1) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu. 3) Tính số trung bình cộng. 4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các giá trị của dấu hiệu. Bài 2. (2,0 điểm) 1) Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz . 3 16 2) Thu gọn đơn thức xy22 x y rồi chỉ ra hệ số, phần biến của đơn thức. 4 27 3) Giá trị x 2 cĩ phải là nghiệm của đa thức 3xx2 5 22 khơng? Vì sao? Bài 3. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 4x3 x 2 2 x 7 3 x 3 4 x 4 x 2 . 2) Tìm đa thức M , biết: (x2 2 xy 4 y 2 ) M 5 x 2 7 y 2 8. 3) Tìm nghiệm của đa thức: 4x 20. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn, AB < AC, phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. 1) Chứng minh rằng: ABD AED. 2) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của BE. 3) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng: DBF DEC và tam giác DFC là tam giác cân. 4) Qua C kẻ tia Cx song song với AB. Gọi K là giao điểm của Cx và AD và I là giao điểm của AK và CF. Chứng minh rằng: I là trung điểm của AK. Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A x ax2 bx c. Xác định abc,, biết rằng AAA 0 7; 1 13; 5 37 . Hết Họ tên học sinh: Lớp SBD: Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích thêm 4
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN TỐN LỚP 7 Bài Nội dung Điểm Bài 1. 1) Dấu hiệu ở đây số điện năng tiêu thụ (tính theo kwh) của mỗi 0,25 X 2 2,0 điểm hộ gia đình trong tháng 3 của một tổ dân phố. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7. 2) Lập bảng tần số Giá 65 70 75 80 90 95 100 120 trị(x) 0,25 X 2 Tần 2 2 2 3 4 1 2 1 N=20 số(n) M0 70. 3) 65.2 70.5 75.2 80.3 90.4 95.1 100.2 120 0,25 X 2 X 82,25 20 4) Vẽ đúng biểu đồ Vẽ đúng tần số của 4 giá trị được 0.25 0,5 Bài 2. 1) Viết đúng bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz . 0,5 2,0 điểm Học sinh viết đúng 2 đơn thức được 0,25 3 16 3 16 4 2) xy2 x 2 y xx 2 y 2 y x 3 y 3. 4 27 4 27 9 0,25 X 2 4 4 Đơn thức xy33cĩ hệ số , phần biến xy33. 9 9 0,25 X 2 3) Thay x 2 vào đa thức 3xx2 5 22 ta được: 3.22 5.2 22 0,25 12 10 22 0. Vậy giá trị là nghiệm của đa thức . 0,25 Bài 3. 1) 4x3 x 2 2 x 7 3 x 3 4 x 4 x 2 2,0 điểm 0,25 X 2 4x3 x 2 2 x 7 3 x 3 4 x 4 x 2 xx3 23 0,25 (x2 2 xy 4 y 2 ) M 5 x 2 7 y 2 8 2 2 2 2 M ( x 2 xy 4 y ) 5 x 7 y 8 2) 0,25 X 3 M x2 2 xy 4 y 2 5 x 2 7 y 2 8 M 4 x22 2 xy 11 y 8. 3) Ta cĩ: 4x 20 0 0,25 4xx 20 5. Vậy nghiệm của đa thức 4x 20 là 5. 0,25 5
- Bài 4. A 3,5 điểm E D B C I F 0,5 K 1) Chứng minh rằng: ABD AED và AD là đường trung trực của BE. Xét ABDvà AED cĩ: AB AE;BAD EAD;ADcanh chung 1 ABD AED(cgc) 2) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của BE. Vì = (cmt) AB AE,DB DE 0,25 AD là đường trung trực của BE. 0,25 3) Chứng minh rằng: DBF DEC và tam giác DFC là tam giác cân. ABD FBD 18000 ;AED CED 180 ;ABD AED 0,25 FBD CED DBFvà DBC cĩ: FBD CED;DB DE;BDF ECF DBF DBC(gcg) 0,5 DF DC tam giác DFC là tam giác cân tại D. 0,25 4) Chứng minh rằng: I là trung điểm của AK. Ta cĩ AF = AB + BF; AC = AE + EC; AB = AE, BF = EC AF = AC ACI và AFI cĩ: AC AF;IAC IAF;AIchung 0,25 ACI AFI cgc IC IF AIFvà KIC cĩ: AIF KIC;IC IF;IFA ICK AIF KIC(gcg) IA IK I là trung điểm của AK. 0,25 Bài 5. A 0 7 a .02 b .0 c 7 c 7 0,5 điểm 2 0,25 A 1 13 a .1 b .1 c 13 a b 6 A 5 37 25 a 5 b c 37 ab 2; 4 0,25 Chú ý: Các cách giải khác nếu đúng chấm điểm tối đa. Tổ chấm thống nhất đến 0,25 điểm./. 6
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN TIẾNG ANH LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút I. LISTENING : (2pts) Part I (1pt ) : Listen and choose the best answer. 1. In the park , there is A. a cafe B. a hotel C. a guest - house 2. The village has a A. swimming pool B. cinema C. food shop 3. You can only go through the park . A. by car B. by bus C. on foot 4. In the park, the woman will see . A. animals B. flowers C. snow Part II (1pt): Listen and fill in the blanks. TRIP TO MANCHESTER 1. Will need to wear : 2. Name of train station in London: 3. Cost of train : . 4. Take Sarah some: . II. CIRCLE THE BEST OPTIONS TO COMPLETE THE SENTENCES (2.5pts). 1. They solar panels in the schoolyard at 7 o’clock tomorrow. A. will be putting B. will put C. put D. have put 2. Wind energy is a source of energy. A. environmental friendly B. environmentally friendliness C. environment friendly D. environmentally friendly 3. They will go on holiday with some friends of . A. their B. theirs C. them D. they 4.Crime will affect everyone in different ways , ? A. doesn’t it B. will it C. won’t it D. didn’t it 5.I’ve enjoyed you . I hope you again. A. meeting / to see B. to meeting / seeing C. meeting / seeing D. to meet / to see 6. You should look right and left when you go . the road. A. up B. in C. along D. across 7. I’m dreaming of a which can take me to another place in seconds in any weather. A. sport car B. three-wheel bicycle C. teleporter D. motorbike 8. Peter: “Let’s see a film.” - Susan : “ ” A. Oh, I can’t. B. Ok. What film shall we see? C. I’d love to. D.Who is in it? 9. Choose the answer that needs correcting :Solar power is the more popular renewable energy source. A B C D 10. Look at the notice. What does the sign say? A. The heating may not come on every morningHeating comes on between 7 a.m and B. Don’t try to turn on the heating between 10 ama.m; and 4 4pm p.m and 11 p.m. C. Someone will come here to turn on the heating. D. Try to change these times. Please do not try to change these III.times. READING 1. Choose the best answer to complete the passage . (1,25pts) When you are in Singapore, you can go about by taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (1)___ it is fast, easy and cheap. There are many buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (2) ___ and without many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (3)___ taxis or buses. If you do not know 7
- Singapore very well, it is difficult (4) ___ the bus you want. You can take a taxi, but it is more expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you (5) to get to them, so that it is easy to find your way. 1. A. but B. because C. when D. so 2. A. quick B. quickly C. quicker D. quickest 3. A. so B. like C. than D. as 4. A. find B. to find C. finding D. found 5. A. who B. what C. when D. how 2. Read the following passage and then choose the best option each statement (1,25pts) Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels. The earth’s fossil fuels are running out. What will happen when there is no oil, coal and gas on the earth? Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.Solar energy is unlimited. The sun supplies all the energy used to grow plants, to evaporate water for the rain, and to maintain the temperature of the planet. All are necessary for human life. If we are able to collect solar energy, we will be sure to have this abundant source of power. 1. What are the other words or phrase for fossil fuels? A. oil B. oil, coal, natural gas C. natural gas D. coal 2. Natural sources of energy are energy from . A. the sun, wind, water B. water C. wind D. the sun 3. From which do plants on the earth get energy? A. the moon B. the sun C. stars D. the Mars 4. We are asking the question, “What will happen when there is no oil, coal, and gas on the earth? ” because . A. we are looking for other alternative sources of energy B. we are looking forward to seeing great changes C. we are now depending so much on oil, coal, and natural gas D. other sources of energy can come from the sun, wind, and water 5. The word “abundant” in the passage is closest in meaning with . A. natural B. necessary C. plentiful D. limited IV DO AS DIRECTED (3pts) 1. We will plant more trees along this street. ( Rewrite the sentence ) => More trees 2. It is very noisy in the city but we enjoy living there. ( Rewrite the sentence ) => Although 3. I listen to music because it helps me relax. ( Make a question for the underlined words) => 4. People / until/ flying cars / use / won’t / the year 2050 . ( Put these words in their correct orders) => 5. Write a paragraph of about 40 -60 words to answer the question : What should we do to save electricity? (1pt) THE END! 8
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN TIẾNG ANH LỚP 7 I Listening :(2pts) Part 1: Choose the correct answer.(1pt) 1. A. a café 2. C. food shop 3. C. on foot 4. B. flower Part 2: Listen and complete the question (1pt) 1. raincoat 2. Euston 3. £ 30 4. cheese II . Circle the best options to complete the sentences. (2.5pts) 1. A. 2. D. 3. B . 4. C 5 A. 6. D. 7 C. 8 B. 9. B. 10.A III. READING 1. Choose the best answer to complete the passage . (1,25pts) 1. B because 2. B quickly 3. C than 4. B to find 5. D how 2. Read the following passage and then choose the best option each statement (1,25pts) 1. B 2.A 3.B 4. A 5. C IV Do as directed (3pts) 1. More trees will be planted along this street. 2. Although it is very noisy in the city , we enjoy living there. 3. Why do you listen to music ? / What do you listen to music for ? 4 People won’t use flying cars until the years 2050 9
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN VẬT LÝ LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM ( Gồm 8 câu ):Chọn đáp án A, B, C hoặc D Bài 1. (0,5 điểm) Trong nguyên tử cĩ các loại điện tích nào sau đây là sai A. Cả hạt nhân và êlectrơn đều mang điện tích B. Hạt nhân mang điện tích âm và êlectrơn mang điện tích dương C. Hạt nhân mang điện tích dương và êlectrơn mang điện tích âm D. Chỉ cĩ các êlectrơn mang điện tích âm dương Bài 2. (0,5 điểm) Dịng hạt nào sau đây dịch chuyển cĩ hướng thì tạo thành dịng điện. A. Dịng các hạt khơng mang điện. B. Dịng các hạt êlectrơn. C. Dịng các hạt khơng khí. D. Dịng các hạt nguyên tử. Bài 3. (0,5 điểm) Trong các vật sau đây vật nào là nguồn điện ?. A. Cơng tơ điện B. Ampe kế C. Ắc quy D. Vơn kế Bài 4. (0,5 điểm) Trong các vật liệu dưới đây thì vật liệu nào là vật liệu dẫn điện. A. Sắt B. Nhựa C. Thủy tinh. D. Sứ. Bài 5. (0,5 điểm) Khi nĩi đến dịng điện trong kim loại. Chọn đáp án đúng. A. Là dịng dịch chuyển cĩ hướng của các hạt điện tích dương. B. Là dịng dịch chuyển cĩ hướng của các nguyên tử. C. Cĩ chiều ngược chiều quy ước chiều dịng điện. D. Cĩ chiều cùng chiều quy ước chiều dịng điện Bài 6. (0,5 điểm) Dịng điện cĩ các tác dụng là A. Tác dụng hĩa học, tác dụng sinh lý, tác dụng cơ học B. Tác dụng từ, tác dụng quay, tác dụng nhiệt C. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ học, tác dụng sinh học. D. Tác dụng sinh lý, tác dụng nhiệt, tác dụng hĩa học. Bài 7. (0,5 điểm) Trong các dụng cụ sau đây đâu là Vơn kế. 0 0 0 0 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 120 40 120 40 120 40 120 40 100 60 100 60 100 60 100 60 g80 V80 mA80 N80 A. B. D. C. Bài 8. (0,5 điểm) Đáp án nào sau đây viết đúng số chỉ Ampe kế. A. 1,0 mA B. 1,5 mA C. 1 mA D. 0,5 mA 0 1.5 1.5 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM ( Gồm 3 câu ). 120 40 Bài 9. (3 điểm) Lấy 3 ví dụ về ứng dụng của tác dụng nhiệt của 100 60 dịng điện trong cuộc sống ? mA80 Bài 10. (2 điểm) Em hãy giải thích tại sao trong mạch điện gia đình thường cĩ cầu chì ?. Giải thích nguyên lí làm việc của cầu chì ? Bài 11. (1 điểm) Một nguyên tử cĩ 20 êlectrơn và điện tích của hạt nhân là +3. Biết mỗi êlectrơn cĩ điện tích là - 0,2. a) Hỏi nguyên tử đĩ nhiễm điện tích gì ? b) Muốn cho nguyên tử đĩ trung hịa về điện thì phải nhận thêm hay bớt đi bao nhiêu êlectrơn ? Hết 10
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN VẬT LÝ LỚP 7 Bài Nội dung Điểm Bài 1. B. Hạt nhân mang điện tích âm và êlectrơn mang điện tích 0,5 0,5 điểm dương Bài 2. B. Dịng các hạt êlectrơn. 0,5 0,5 điểm Bài 3. C. Ắc quy 0,5 0,5 điểm Bài 4. A. Sắt 0,5 0,5 điểm Bài 5. C. Cĩ chiều ngược chiều quy ước chiều dịng điện. 0,5 0,5 điểm Bài 6. D. Tác dụng sinh lý, tác dụng nhiệt, tác dụng hĩa học. 0,5 0,5 điểm Bài 7. B. 0,5 0,5 điểm Bài 8. A. 1,0 mA 0,5 0,5 điểm Bài 9. VD1: Nồi cơm điện 1 3 điểm VD2: Bếp điện 1 VD3:Bàn ủi, máy sấy 1 Bài 10. Giải thích được chức năng của cầu chì 1 2 điểm Nêu được nguyên lí hoạt động của cầu chì. 1 Bài 11. Điện tích nguyên tử đĩ là điện tích âm \ 1 điểm X = 20 x (-0,2) + 3 = - 1 0,5 Số electron bớt ra để nguyên tử trung hịa là: (- 1) : (-0,2) = 5 (electron ) 0,5 11
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN SINH HỌC LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút A: Phần trắc nghiệm (3đ) I. Sắp xếp đại diện động vật sau vào cột B sao cho phù hợp với lớp động vật ở cột A(0,25 đ/ ý đúng) Cho một số đại diện sau: voi, rắn ráo, ễnh ương, cá cĩc Tam Đảo, thú mỏ vịt, cá sấu. Em hãy sắp xếp các đại diện trên vào cột B sao cho các đại diện tương ứng với các lớp thuộc ngành đvcxs đã được học ở cột A A(tên các lớp thuộc ngành đvcxs) B (đại diện của các lớp thuộc ngành đvcxs) 1. Lớp lưỡng cư 2. Lớp bị sát 3. Lớp thú II. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (0,25đ/ câu đúng) Câu 1:Khỉ khác vượn ở chỗ nào? A. Cĩ chai mơng lớn, túi má lớn, đuơi dài B. Khơng cĩ chai mơng, túi má, đuơi C. Cĩ chai mơng nhỏ D. Khơng cĩ chai mơng, đuơi dài Câu 2:Tập tính nuơi con của lớp thú tiến hố hơn hẳn các lớp thuộc ngành động vật cĩ xương sống ở chỗ nào? A. Nuơi con bằng sữa diều B. Nuơi con bằng sữa mẹ C. Con non tự kiếm mồi D. Con non được mớm mồi Câu 3: Đâu là đại diện của lớp lưỡng cư? A. Cá heo, thú mỏ vịt B. Cá voi, rắn ráo C. Cá cĩc Tam Đảo, ếch đồng D. Thỏ, cáo Câu 4: Trong các bộ thuộc lớp thú thì bộ thú nào là bộ thú thơng minh nhất? A. Bộ dơi B. Bộ voi C. Bộ ăn thịt D. Bộ linh trưởng Câu 5: Hiện nay lớp bị sát được chia làm mấy bộ: A. 1 bộ B. 2 bộ C. 4 bộ D. 9 bộ III. Lựa chọn từ thích hợp (sinh sản hữu tính, sinh sản vơ tính,sức sống, cao, thấp) điền vào chỗ trống ở bảng sau: (0,25đ/ mỗi lồi đúng) Trong sự tiến hố các hình thức sinh sản thì cĩ ưu thế hơn , nên .của cơ thể con được sinh ra . B. Phần tự luận (7đ) Câu 1: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn? (2,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) a. Theo em, nguyên nhân nào làm giảm sút độ đa dạng sinh học? b. Em hãy đề ra một số biện pháp duy trì sự đa dạng sinh học? câu 3: Theo em sự đẻ trứng và thụ tinh ngồi hồn chỉnh hay kém hồn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng và thụ tinh trong? Vì sao? (1,0 điểm) câu 4: (2,0 điểm) a. Hiện nay tình trạng săn bắt tê giác trở nên rất phổ biến. Theo em, sừng tê giác cĩ tác dụng chữa bệnh thực sự hay khơng? c. Là học sinh, các em cần phải làm gì để bảo vệ tê giác nĩi riêng và các lồi động vật hoang dã nĩi chung? Hết Họ tên học sinh: Lớp STT: (Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích thêm) 12
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN SINH HỌC LỚP 7 Phần A Trắc nghiệm ( 3 điểm ) I. Sắp xếp đại diện động vật sau vào cột B sao cho phù hợp với lớp động vật ở cột A(0,25 đ/ ý đúng) Cho một số đại diện sau: voi, rắn ráo, ễnh ương, cá cĩc Tam Đảo, thú mỏ vịt, cá sấu. Em hãy sắp xếp các đại diện trên vào cột B sao cho các đại diện tương ứng với các lớp thuộc ngành đvcxs đã được học ở cột A A(tên các lớp thuộc ngành đvcxs) B (đại diện của các lớp thuộc ngành đvcxs) 1. Lớp lưỡng cư Ễnh ương, cá cĩc Tam Đảo 2. Lớp bị sát Rắn ráo, cá sấu 3. Lớp thú Voi, thú mỏ vịt II. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (0,25đ/ câu đúng) Câu 1:A. Cĩ chai mơng lớn, túi má lớn, đuơi dài Câu 2: B. Nuơi con bằng sữa mẹ Câu 3: C. Cá cĩc Tam Đảo, ếch đồng Câu 4: D. Bộ linh trưởng Câu 5: C. 4 bộ III. Lựa chọn từ thích hợp (sinh sản hữu tính, sinh sản vơ tính,sức sống, cao, thấp) điền vào chỗ trống ở bảng sau: (0,25đ/ mỗi lồi đúng) Trong sự tiến hố các hình thức sinh sản thì sinh sản hữu tính cĩ ưu thế hơn sinh sản vơ tính, nên sức sống.của cơ thể con được sinh ra cao Phần B Tự luận ( 7 điểm ) Câu Kiến thức Điểm 1 Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn 0,5 đ/ (2đ) - Cánh đập liên tục - Cánh đập chậm rãi khơng mỗi ý liên tục, cánh dang rộng mà đúng khơng đập - Khả năng bay chủ yếu dựa - Khả năng bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của luồng giĩ 2 - Nguyên nhân dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học: (2đ) + Nạn phá rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác, du canh, di dân khai 0,5 đ 13
- hoang, nuơi trồng thuỷ sản, xây dựng đơ thị làm mất mơi trường sống của đv + Săn bắt, buơn bán, sử dụng động vật hoang dã; ơ nhiềm mơi trường 0,5 đ đất nước khơng khí do chất hố học, thuốc trừ sâu, nhà máy, rác thải đặc biệt khai thác dầu khí và giao thơng trên biển. - Biện pháp bảo vệ : + Nghiêm cấm săn bắn, buơn bán động vật hoang dã. (hs cĩ + Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia. 4 biện + Tuyên truyền cho người dân nêu cao ý thức bảo vệ mơi trường sống pháp các lồi động vật hoang dã. đúng + Đẩy mạnh việc chăn nuơi những lồi cĩ giá trị kinh tế là đạt + Đề ra và thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường 1 đ) 3 - Đẻ trứng và thụ tinh ngồikém hồn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng và 0,5đ (1đ) thụ tinh trong - Vì thụ tinh ngồi tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp, sự phát tiển của phơi 0,5đ kém thuận lợi, khơng an tồn cịn thụ tinh trong thì ngược lại. 4 a. Hiện nay tình trạng săn bắt tê giác trở nên rất phổ biến vì lợi nhuận 1 đ (2đ) lớn mà nĩ mang lại. Sừng tê giác khơng cĩ cơng dụng thần kỳ, sừng được cấu tạo từ chất sừng, giống như mĩng tay, mĩng chân con người và chưa cĩ nghiên cứu nào thừa nhận tác dụng của loại “thuốc tiên” này. Theo Đơng y, sừng tê giác mang tính lạnh nếu ngâm với rượu mang tính nĩng cĩ thể gây đột tử bất ngờ. b. Là học sinh, để bảo vệ tê giác và các lồi động vật hoang dã chúng ta cần: Hs -Yêu quý, giúp đỡ động vật. đưa ra - Chăm lo học tập để hiểu biết đúng, sai từ đĩ hành động đúng. 4 biện - Khơng xả rác bừa bãi (để bảo vệ mơi trường). pháp - Khơng phá hoại mơi trường (xả rác, nhổ cây, đốt rừng ) đúng - Nĩi “KHƠNG” với việc săn bắt, sử dụng sản phẩm làm từ động vật là đạt quý hiếm. 1 đ - Sẵn sàng trở thành những “tuyên truyền viên nhí” cho bạn bè, gia đình trong vấn đề bảo tồn động vật hoang dã. 14
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN TIN HỌC LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Để kẻ đường biên cho các ơ tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhĩm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhĩm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhĩm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai Câu 2. Để gộp nhiều ơ của trang tính thành một ơ và thực hiện canh giữa dữ liệu, ta chọn nút lệnh: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3. Trong ơ A3 cĩ chứa số 8.34, chọn ơ A3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ơ A3 là: A. 8 B. 7.7500 C. 7.8 D. 7.7 Câu 4: Lợi ích của việc xem trang tính trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem các lề của trang tính đã hợp lí chưa C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 5:. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? A. Print Preview B. Page Break Preview C. Print D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup, chọn ơ? A. Right B. Left C. Bottom D. Top Câu 7: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu cĩ thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đĩ D. Khơng để làm gì cả. Câu 8: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu cĩ thứ tự C. Để dễ tra cứu D. Cả B và C 15
- Câu 9: Để mơ tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ hình trịn D. Biểu đồ miền Câu 10. Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. B và C đúng Câu 11. Để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu, em thực hiện: A. Nháy chọn miền dữ liệu, chọn Home/ nhĩm biểu đồ trong nhĩm Charts. B. Nháy chọn miền dữ liệu, chọn Insert/ nhĩm biểu đồ trong nhĩm Charts. C. Nháy chọn miền dữ liệu, chọn Insert/ nhĩm biểu đồ trong nhĩm Table D. Nháy chọn miền dữ liệu, chọn Insert/ nhĩm biểu đồ trong nhĩm Number Câu 12. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đĩ sẽ thay đổi như thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả ba đáp án đều sai II. TỰ LUẬN (4 điểm): Cho bảng dữ liệu sau: DANH SÁCH BÁN HÀNG THÁNG 3 NĂM 2021 Stt Tên sản phẩm Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền (đồng) 1 Sách tiếng Anh Quyển 35000 24 840000 2 Vở Tương Lai Quyển 6000 30 180000 3 Bút bi Chiếc 3500 127 444500 4 Thước kẻ Cái 7000 33 231000 5 Quần áo Bộ 50000 35 1750000 6 Giày học sinh Đơi 67500 40 2700000 Em hãy trình bày lại các bước thực hiện: 1. Sắp xếp giá trị ở cột “Số lượng” theo thứ tự tăng dần. 2. Lọc ra bốn sản phẩm cĩ đơn giá cao nhất. 3. Tạo biều đồ hình cột minh họa thành tiền của các sản phẩm. 4. Từ biểu đồ hình cột, em hãy chỉnh sửa thành biểu đồ hình trịn Chúc các em làm bài tốt 16
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN TIN HỌC LỚP 7 Bài Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TRẮC 0,5x12= NGHIỆM Đ.A A B A D B D C D C A B C 6,0 điểm 1. Sắp xếp giá trị ở cột “Số lượng” theo thứ tự tăng dần. - Nháy chuột chọn 1 ơ trong cột “Số lượng” - Chọn dải lệnh Data, chọn nhĩm Sort & Filter, chọn nút 1,0 điểm lệnh 2. Lọc ra bốn sản phẩm cĩ đơn giá cao nhất. - N háy chuột chọn 1 ơ trong cột “Đơn giá” - C 1,0 điểm họn dải lệnh Data / Filter, nháy chuột chọn mũi tên trên TỰ đầu tiêu đề cột “Đơn giá”/ Chọn Number Filters / Top LUẬN 10 / Hộp thoại xuất hiện, chọn Top, chọn 4 OK 4,0 điểm 3. Tạo biều đồ hình cột minh họa thành tiền của các sản phẩm. - Bơi đen cột “Tên sản phẩm”, nhấn giữ phím Ctrl, bơi 1,0 điểm đen cột “Thành tiền” - Chọn dải lệnh Insert / nhĩm Charts/ chọn biểu đồ cột 4. Từ biểu đồ hình cột, em hãy chỉnh sửa thành biểu đồ hình trịn - Chọn biểu đồ cũ (cột) 1,0 điểm - Chọn dải lệnh Insert / nhĩm Charts/ chọn biểu đồ trịn (Hoặc chọn dải lệnh Design / nhĩm Type / chọn lệnh Change Chart Type/ chọn biểu đồ trịn) 17
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm : Chọn câu đúng nhất (3 điểm) Câu 1: Lượng gỗ khai thác chọn khơng được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 25 B. 30 C. 35 D. 40. Câu 2: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con cĩ rễ trần là: A. Tạo lỗ đặt cây vào trong hố nén C. Tạo lỗ đặt cây vào trong hố lấp đất lấp kín gốc cây vun gốc kín gốc cây nén đất vun gốc B. Tạo lỗ nén đất lấp kín gốc cây D. T ạ o lỗ lấp kín gốc cây đặt cây đặt cây vào trong hố vun gốc vào trong hố nén đất vun gốc Câu 3: Tác dụng của rừng phịng hộ ở nước ta: A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và C. Tạo cảnh quan du lịch sản xuất B. Chắn giĩ, cát bão, sĩng D. Cả A,B,C Câu 4: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hĩa của vật nuơi chuyển thành: A. Nước. B. Axit amin C. Đường đơn. D. Ion khống Câu 5: Câu khơng thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein là: A. Chế biến sản phẩm nghề cá C. Trồng nhiều cây họ đậu B. Nuơi giun đất D. Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn Câu 6: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp vật lý là: A. Ủ men C. Rang đậu B. Kiềm hĩa rơm rạ D. Đường hĩa tinh bột Câu 7: Hạt ngơ vàng cĩ chứa 8,9% prteinvà 69% gluxit. Hạt ngơ vàng là thức ăn: A. Giàu chất xơ B. Giàu protein C. Giàu gluxit D. Giàu lipit Câu 8: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của bột cá Hạ Long là : A. Chất xơ B. Protein C. Gluxit D. Lipit Câu 9: Chuồng nuơi đạt tiêu chuẩn hợp vệ sinh cĩ độ ẩm: A. 10-20%. B. 20-40%. C. 35-50%. D. 60-75% Câu 10: Giống lợn cĩ lơng cứng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía tước là giống: A. Lợn Đại Bạch. B. Lợn Mĩng Cái. C. Lợn Ỉ. D. Lợn Lan đơ rat Câu 11: Sự chuyển động của nước là đặc điệm của : A. Tính chất lí học C. Tính chất sinh học B. Tính chất hĩa học D. Cả A,B,C Câu 12: Phương pháp chế bến cơng nghiệp tạo ra: A. Nước mắm. B. Mắm tơm C. Cá hộp. D. Tơm chua II. Tự luận : 5 điểm Câu 1. (2 điểm) Trình bày các biện pháp cần làm để phịng, trị bệnh cho vật nuơi? Câu 2. (2điểm) So sánh bệnh truyền nhiễm và bệnh khơng truyền nhiễm Câu 3. (3 điểm) Nêu các biện pháp cải tạo nước và đáy ao? Giải thích việc sử dụng mơ hình VAC làm giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. 18
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm 1C; 2A; 3B; 4C; 5D; 6C; 7C; 8A; 9D; 10A; 11A; 12C 0,25x 12 (3 điểm) II. Tự luận - Chăm sĩc chu đáo cho từng loại vật nuơi 2,0 (7điểm) - Tiêm phịng đầy đủ các loại văc xin Câu 1 - Cho vật nuơi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng 2,0 điểm - Vệ sinh mơi trường sạch sẽ - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi cĩ triệu chứng bệnh, dịch ở vật nuơi - Cách ly vật nuơi bệnh và vật nuơi khỏe Câu 2 - Giống nhau : đều do yếu tố sinh học gây bệnh cho vật nuơi 2,0 2,0 điểm Khác nhau : Bệnh truyền nhiễm Bệnh khơng truyền nhiễm - Do các vi sinh vật như vi - Do các vật kí sinh như rút, vi khuẩn gây ra giun, sán, ve gây ra - Lây lan nhanh thành dịch - Khơng lây lan nhanh thành - Gây tổn thất nghiêm trọng, dịch gây chết vật nuơi - Khơng gây chết vật nuơi Câu 3 Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao: 1,0 3,0 điểm - Cải tạo nước ao : nếu ao cĩ nhiều thực vật thủy sinh thì cắt bỏ lúc cây cịn non để hạn chế sự phát triển. Đối với bọ gạo thường dùng dầu hỏa hoặc thuốc thảo mộc. - Cải tạo đất đáy ao : đất bạc màu dễ bị rửa trơi phải trồng cây và bĩn phân hữu cơ, đất chua dùng vơi. Giải thích mơ hình VAC 2,0 Thơng thường, trong hệ thống VAC, ao cá sử dụng phân (do gia súc, gia cầm thải ra) làm nguồn thức ăn cho các lồi cá nuơi trong ao, ngồi ra phân cịn được sử dụng để bĩn vườn; ao cung cấp nước phục vụ tưới tiêu, đất bùn (khi vét cải tạo ao) bổ sung đất tốt cho tồn bộ cây trong vườn; cịn vườn cung cấp rau phục vụ chăn nuơi. Sử dụng tối ưu nguyên vật liệu, giảm thiểu được tác động đối với mơi trường do tác hại của các chất thải từ chăn nuơi gây ra. Bên cạnh đĩ lượng phân thải ra nếu được sử dụng để làm biogas trước khi bĩn cho cây trồng thì lại cĩ thêm nhiên liệu cho chế biến thức ăn, chạy máy, thắp sáng Phân qua xử lý biogas cịn diệt được vi khuẩn và ký sinh trùng gây bệnh, là nguồn thức ăn nuơi cá vừa giàu dinh dưỡng vừa sạch. 19
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN: LỊCH SỬ - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm 1 (1,0 điểm) Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất: Câu 1. (0,25) Ở các thế kỉ XVI – XVII tơn giáo nào được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa. Câu 2.(0,25đ) Nhà Nguyễn tiến hành xác lập, thực thi và bảo vệ chủ quyền trên mặt biển, trong đĩ cĩ hai quần đảo Trường Sa và Hồng Sa bằng cách A. đo vẽ bản đồ, xác định hải cương. B. ban hành bộ Hồng triều luật lệ. C. thực hiện chính sách“Ngụ binh ư nơng”. D. đặt lại chế độ quân điền. Câu 3.(0,25đ) Quân đội dưới thời nhà Lê được tổ chức chặt chẽ và theo chế độ A. “Ngụ binh ư nơng”. B. “Ngụ nơng ư binh”. C. “Quân đội Nhà nước”. D. “Ư binh kiến nơng”. Câu 4.(0,25đ) Năm 1785, Chiến thắng Rạch Gầm-Xồi Mút của nghĩa quân Tây Sơn đã A. lật đổ chính quyền họ Trịnh. C. đánh tan quân xâm lược Xiêm. B. lật đổ chính quyền họ Nguyễn. D. đánh tan quân xâm lược Thanh. Phần 2. Trắc nghiệm 2 Nối cột A với cột B sao cho phù hợp với nội dung đã học (2 điểm) A-Năm Cột nối B-Sự kiện 1. Năm 1771 a. Ban hành bộ Hồng triều luật lệ. 2. Năm 1788 b.Phong Trào Tây Sơn bùng nổ. 3. Năm 1815 c.Nguyễn Hữu cảnh kinh lý phía nam đặt ra phủ Gia Định. 4. Năm 1698 d.Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy niên hiệu Quang Trung. Phần 3. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điềm) Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê Sơ. Qua đĩ hãy đưa ra nhận xét của em về tổ chức bộ máy nhà nước này. Câu 2. (3 điểm) Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến chính trận đại phá quân Thanh(1789). Qua đĩ em hãy cho biết trong trận đánh này Quang Trung đã cĩ sáng tạo, đĩng gĩp nào dẫn đến chiến thắng? Câu 3. (2 điểm) Trình bày sự phát triển của văn học nước ta cuối TK XVIII- nửa đầu TK XIX. Vì sao kinh tế, xã hội khủng hoảng mà văn học vẫn phát triển? Họ tên học sinh: Lớp STT: Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích thêm. 20
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN LỊCH SỬ7 I. TRẮC NGHIỆM. A/Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A A A C II/ Mỗi câu ghép đúng: 0.5 điểm 1Năm 1771 b.Phong Trào Tây Sơn bùng nổ 2Năm 1788 d.Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy niên hiệu Quang TRung 3.Năm 1815 e. Ban hành bộ quốc triều hình luật 4Năm 1698 c. .Nguyễn Hữu cảnh kinh lý phía nam đặt ra phủ Gia Định II. TỰ LUẬN (7điểm) B/ Tự luận 7,0 Câu1:(2đểm) 0,5 0,5 0,5 Nhận xét Tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tơng hồn chỉnh và chặt chẽ nhất so với trước .Triều đình cĩ đầy đủ các bộ ,tự ,các khoa và các cơ quan chuyên mơn. Hệ thống thanh tra giám sát giám sát được tăng cường từ triểu đình đến địa phương 0,5đ ◦ Các đơn vị hành chính và bộ máy chính quyền cấp xã được tổ chức chặt chẽ . Câu2:(3 điểm) - Đêm 30 tết, quân ta vượt sơng Gián Khẩu tiêu diệt gọn 0,5 quân địch ở đồn tiền tiêu. - Đêm mùng 3 tết, bao vây tiêu diệt đồn Hạ Hồi. -Mờ sáng 5 tết, quân ta tấn cơng và hạ đồn Ngọc Hồi. 0,5 - Cùng lúc đĩ đạo quân của đơ đốc Long tấn cơng, tiêu diệt 21
- đồn Đống Đa. 0,5 Trưa ngày mùng 5 Quang Trung cùng đồn quân chiến thắng tiến thẳng vào Thăng Long 0,5 Sáng tạo Bất ngờ, đúng thời cơ, vào hướng và mục tiêu trọng yếu giành thắng lợi quyết định. Đĩng gĩp 0,5 Quang Trung vạch ra phương án tác chiến táo bạo, chính xác trực tiếp chỉ huy,đánh tan 29 vạn quân Thanhbảo vệ lãnh 0,5 thổ, độc lập dân tộc. Câu3:(2 điểm) -Văn học dân gianphát triển rưc rỡ với nhiều hình thức phong phú như: tục ngữ, ca dao, dân ca, hị, vè, tiếu lâm, 0.5 trạng -Văn học chữ Nơm phát triển đến đỉnh cao tiêu biểu là: + Truyện Kiều - Nguyễn Du 0.5 + Thơ Hồ Xuân Hương + Thơ Bà Huyện Thanh Quan 0.25 + Thơ Cao Bá Quát -> Xuất hiện một số nhà thơ nữ 0.25 - Nội dung :Phản ánh tình hình xã hội nêu lên nguyện vọng nhân dân Vì sao kinh tế, xã hội khủng hoảng mà văn học vẫn phát 0,5đ triển ? 22
- UBND TP VŨNG TÀU KIỂM TRA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Loại động vât phổ biến ở châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang cĩ nguy cơ tuyệt chủng là a. cá voi xanh b.gấu trắng c. chim cánh cụt d. hải cẩu Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí của châu Nam Cực a. Được bao bọc bởi 3 đại dương b.Chiếm trọn vùng cực Nam của Trái đất c. Nằm kề lục địa Nam Mĩ d. Cĩ biên giới đất liền với nhiều quốc gia Câu 3: Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất ở Châu Âu là a. Nơng nghiệp b. Cơng nghiệp c. Dịch vụ d. Lâm nghiệp Câu 4: Quần đảo của châu Đại Dương cĩ kiểu khí hậu ơn đới hải dương là a. Ơ-xtrây-li-a b. Niu Di-len c. Mê-la-nê-di d. Pa-pua Niu Ghi-nê Câu 5: Các quốc gia Anh, Pháp, Đức thuộc khu vực nào a. Bắc Âu b. Tây và Trung Âu. c. Nam Âu d. Đơng Âu Câu 6: Bán đảo nào khơng thuộc khu vực Nam Âu a. bán đảo X-can-đi-na-vi b. bán đảo I-ta-li-a c. bán đảo Ban-căng d. bán đảo I-bê-rích II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa mơi trường ơn đới hải dương và mơi trường ơn đới lục địa? Câu 2: Cho bảng số liệu: Năm 2002 Ơ-xtrây-li-a Niu Di-len Va-nu-a-ta Pa-pua Niu Ghi-nê 1.Thu nhập bình 20337,5 13026,7 1146,2 677,5 quân đầu người (USD) 2. Cơ cấu thu nhập quốc dân (%) - Nơng nghiệp 3 9 19 27 - Cơng nghiệp 26 25 9,2 41,5 - Dịch vụ 71 66 71,8 31,5 Dựa vào bảng số liệu nhận xét trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia ở Châu Đại Dương? Câu 3: a) Khu vực Bắc Âu đã khai thác hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế như thế nào? b) Nước ta đã khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí chưa? Tại sao? c) Là học sinh, em cĩ thể làm gì để bảo vệ mơi trường, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí? 23
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN ĐỊA LÍ 7 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a d c b b a II. Tự luận: Câu Nội dung Điể m Câu 1 Đặc Ơn đới lục địa Ơn đới hải dương 2,0 điểm điểm Phân Đơng Âu vùng ven biển Tây Âu 0,25 bố Khí Mùa đơng lạnh khơ cĩ tuyết ở Mùa hạ mát, mùa đơng 0,75 hậu phía bắc của Đơng âu . Càng khơng lạnh lắm, nhiệt độ về phía nam mùa đơng ngắn , thường trên 00C, mưa quan h mùa hạ nĩng , lượng mưa năm . giảm . Vào sâu nơi địa mùa đơng lạnh , tuyết rơi nhiều , 0,5 mùa hạ nĩng và cĩ mưa 0,5 Sơng Đĩng băng vào mùa đơng, nhiều Nhiều nước quanh năm, ngịi nước vào mùa xuân, hạ khơng đĩng băng. Thực Thay đổi từ bắc xuống nam. Rừng lá rộng phát triển . vật Rừng lá kim chiếm phần lớn diện tích. Câu 2 - Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia Châu Đại dương 0,5 2,0 khơng đều. 1,0 điểm + Quốc gia cĩ trình độ phát triển cao nhất châu lục là Ơ-xtrây- li-a ( GDP cao nhất 20 337,5 USD; trong cơ cấu thu nhập quốc dân ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất (71%). Tiếp đến là 0,5 Niu Di-len. Đây là 2 quốc gia phát triển nhất khu vực. + Các quốc gia cịn lại cĩ trình độ phát triển kinh tế cịn thấp là Va-nu-a-tu, Pa-pua Niu Ghi-nê. Câu 3 a) 3,0 - Tài nguyên k/sản ( dầu khí, đồng, quặng sắt, uranium): phát điểm triển cơng nghiệp khai thác và chế biến K/sản 1đ - Tài nguyên rừng: 24
- + Phát triển cồng nghiệp khai thác rừng, sản xuất đồ gỗ và giấy xuất khẩu. + Bảo vệ và trồng rừng - Tài nguyên thủy năng: Phát triển thủy điện - Tài nguyên biển: phát triển kinh tế biển ( hàng hải, đánh cá, du lịch, ) - Đồng cỏ: phát triển chăn nuơi 1đ b) HS nêu chính kiến của mình và lấy ví dụ làm rõ 1 đ c) Kể 4 biện pháp trở lên cho 1 điểm, 1 biện pháp 0,25đ - Sử dụng điện, nước tiết kiệm - Trồng cây xanh - Khơng vứt rác bừa bãi, tham gia vệ sinh mơi trường ở khu phố, trường học -Tuyên truyền mọi người trong gia đình cùng thực hiện để bảo vệ mơi trường, sử dụng tài nguyên thiên nhiên - . 25
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 MƠN GDCD 7 Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). HỌC SINH CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT: Câu 1 (1.0 điểm). Em hãy lựa chọn các mục ở cột A sao cho tương ứng với các mục ở cột B A. Việc cần giải quyết B. Cơ quan giải quyết 1. Đăng kí hộ khẩu. a. Ủy ban nhân dân. 2. Đăng kí kết hơn. b. Cơng an. 3. Xin cấp giấy khai sinh. c. Trường học. 4. Sao giấy khai sinh. d. Trạm y tế. 5. Xin sổ khám bệnh. 6. Xác nhận bảng điểm học tập. 7. Xác nhận lí lịch. 8. Khai báo tạm trú. 9. Khai báo tạm vắng. 10. Tố cáo kẻ trộm cắp. Câu 2 (0.5 điểm). Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Quốc hội. B. cơ quan kiểm sát. C. Chính phủ. D. cơ quan xét xử. Câu 3 (0.5 điểm) . Bạn A nĩi với bạn B: “Bố mẹ tớ khơng phải là đại biểu Quốc hội nhưng hơm nay bố mẹ tớ đi bỏ phiếu để bầu cử Chính phủ”. Bạn A nĩi như vậy là A. đúng, vì mọi cơng dân từ 18 tuổi được bỏ phiếu bầu cử Chính phủ. B. đúng, vì bố mẹ bạn là cơng dân Việt Nam. C. sai, vì Chính phủ khơng phải do nhân dân trực tiếp bầu ra, mà do Quốc hội bầu ra. D. sai, vì Chính phủ khơng phải do nhân dân trực tiếp bầu ra, mà do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu ra. Câu 4 (0.5 điểm). Những người cĩ đạo (tơn giáo) cĩ phải là những người cĩ tín ngưỡng khơng? A. Cĩ B. Khơng Câu 5 (0.5 điểm). Hình thức tín ngưỡng cĩ hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là? A. Tơn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). 26
- Câu 1 (1.0 điểm). Hãy kể một số cơng việc mà cơ quan nhà nước cấp phường nơi em sinh sống đã làm để chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân? Câu 2 (2.0 điểm). Phân biệt tín ngưỡng với mê tín dị đoan? Cho ví dụ? Câu 3: (1.0 điểm). Là học sinh, bản thân em cần làm gì để chấp hành tốt chính sách và pháp luật của Nhà nước? Câu 3 (3.0 điểm). Trong một lần đi tham quan thắng cảnh Vịnh Hạ Long, thấy trên vách các hang động cĩ những chữ khắc hoặc viết chằng chịt tên, ngày tháng của những người đến thăm, bạn Dung bày tỏ thái độ phê phán, khơng hài lịng về những việc làm đĩ. Ngược lại, cĩ một số bạn lại đồng tình, vì theo họ thì việc khắc chữ trên vách đá là một kỉ niệm của du khách để cho hậu thế biết: nơi đây đã cĩ người đến thăm vào thời gian nào. Câu hỏi: 1/ Em đồng tình với quan điểm nào? Vì sao? 2/ Nếu em là Dung, em sẽ nĩi gì với các bạn? 3/ Bản thân em sẽ làm gì khi đi tham quan để bảo vệ các di dản văn hĩa? 27
- UBND TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 MƠN: GDCD - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: 1/ b:1,8,9,10; a:2,3,4,7; c:6; d-5 2A; 3C; 4A; 5A (3 điểm) II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm + Hãy kể một số cơng việc mà cơ quan nhà nước cấp phường nơi em sinh sống đã làm để chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân? Câu 1 (tùy theo nơi học sinh sinh sống để trả lời, ví dụ) (1 điểm) - Điều tra giáo dục phổ cập. 1 - Tuyên truyền phịng chống dịch Covid-19. - Bảo vệ trật tựa an ninh. - Quan tâm đến những gia đình khĩ khăn +Phân biệt tín ngưỡng với mê tín dị đoan và cho được ít nhất 3 ví dụ: Tín ngưỡng Mê tín dị đoan Niềm tin của con người Tin một cách mù quáng, Câu 2 vào một cái gì đĩ thần bí, dẫn đến mất lí trí, hành (2 điểm) hư ảo, vơ hình. động trái lẽ thường, gây 2 hậu quả xấu. Ví dụ: Ví dụ: Thờ cúng tổ tiên Bĩi tốn Đi chùa Yểm bùa Thần linh; thượng đế Lên đồng Là học sinh, bản thân em cần làm để chấp hành tốt chính sách và pháp luật của Nhà nước: (tùy theo cách trả lời của HS VD) Câu 3 - Tơn trọng pháp luật, tài sản người khác. (1 điểm) - Chăm chỉ học tập, hồn thành chương trình phổ cập giáo 1 dục. - Khơng sa vào tệ nạn xã hội. - Khơng ham những thú vui thiếu lành mạnh (tùy theo cách trả lời của HS nhưng yêu cầu nêu được) a/ Em đồng ý với ý kiến của bạn Dung vì hàng ngày cĩ biết bao khách du lịch đến tham quan, nếu người nào cũng khắc, cũng kí Câu 4 1 lên vách đá, làm mất vẻ đẹp tự nhiên, thì việc khắc tên, kí tên lên (3 điểm) vách đá khơng cịn ý nghĩa nữa. Việc khắc tên, kí tên lên vách đá là hành động hủy hoại danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long. b/ Nếu em là Dung, em sẽ nĩi gì với các bạn: phân tích cho các 1 28
- bạn thấy hành động đĩ là sai trái. c/ Nêu được 5 việc làm để bảo vệ di sản văn hĩa Việt Nam. Ví dụ: - Khơng xả rác khi đi tham quan. - Tham gia các hoạt động về nguồn. 1 - Khơng chê bai các di tích lịch sử, truyền thống văn hĩa nghệ thuật Việt Nam. - Giới thiệu cho bạn bè, người thân các di sản văn hĩa mình biết 29