Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TỔ TOÁN -LÍ NĂM HỌC 2020-2021 MÔN:TOÁN 6 A.LÝ THUYẾT: I/PHẦN SỐ HỌC: Trả lời câu hỏi ở sau phần ôn tập chương I ;II ( Ở chương II chỉ làm đến câu 4) II/PHẦN HÌNH HỌC: 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? 2.Tia gốc O là gì? Thế nào là hai tia đối nhau? 3.Đoạn thẳng AB là gì? 4.Khi nào thì AM + MB = AB. 5.Nêu các dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 6.Trung điểm của đoạn thẳng là gì? B.BÀI TẬP I. PHẦN SỐ HỌC Dạng 1:Thực hiện phép tính (Hợp lý nếu có thể) 1) 294 +132 +237 +868 +763 5) 2019 - 596 - 201+ 496 + 301 2) 37.65 + 37.34 + 37 6) 71+30- 18 - 30 +118 3) 41.36 +59.90 +41.84 +59.30 7) (-35) + 54 + (-70) + (-165) + 246 4) 115 824 : 200 3. 10 2 2 8) (-2019)+ |-234| +|-2019| Dạng 2: Tìm số nguyên x biết : 1) 575- (6x + 70) = 445 5) (3x - 24). 73 = 2. 74 2) 315 + (125 - x ) = 435 6) 2 . 3x = 10 . 312 - 8 . 312 3) (x -5)+100 = 58 7) (x-3)3 - 5 = 22 4) 123- (84-x) = -16 8) |x - 2018| = 2019 Dạng 3: Ước và bội 1) Cho tổng A = 270 +3105 +150 . Không thực hiện phép tính xét xem tổng trên có chia hết cho 2;3;5;9 ? 2) Cho B =12+18+21+x với x N. Tìm điều kiện của x để B ∶3, để B không chia hết cho 3. Dạng 4:Tìm các chữ số x; y để: 1) A= 2359x ∶ 3 và 9 2) B = x8505y ∶ 2;3 và 5 3) D =20x6y chia hết cho 5 và 9 Dạng 5:Tìm số tự nhiên x để: 1) (14 + x) ∶ 7 3) 22∶ (2x + 4) 2) 70 ∶ x, 84 ∶ x và x > 8 4) x ∶ 12, x ∶ 25, x ∶ 30 và 0 < x < 1000 D¹ng 6: Tìm ƯCLN ; BCNN dạng có lời văn: Bài 1:Người ta muốn chia đều 210 bút bi, 270 bút chì và 420 tẩy thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi ấy mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tẩy. Bài 2: Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 48 học sinh và lớp 6C có 45 học sinh. Mỗi sáng thứ hai chào cờ, ba lớp cùng xếp thành số hàng dọc mà mỗi hàng có số lượng học sinh như nhaun mà không lớp nào bị lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mà ba lớp có thể xếp được. Bài 3:Một liên đội thiếu niên xếp hàng 4; hàng 5; hàng 7 đều không có ai lẻ hàng. Biết số đội viên của liên đội trong khoảng từ 500 đến 600 em. Tính số đội viên của liên đội? 1
  2. Bài 4: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên cứ 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai? Khi ấy mỗi bạn đã đến câu lạc bộ được mấy lần? II.HÌNH HỌC: Bài 1:Trên tia Ox lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3 cm ;OD = 7cm. 1, Tính độ dài đoạn thẳng DC. 2,Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 1 cm. So sánh AC và CD. 3, Điểm C có là trung điểm của AD không ? Vì sao? Bài 2: Cho điểm A nằm trên đường xy. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB=4 cm. Trên tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đôi độ dài AB. 1,Tính độ dài đoạn thẳng BC. 2,Gọi E là trung điểm của AC. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không ?Vì sao? Bài 3:Cho tia Ox ,lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm;OB =6cm. 1, Tính AB. So sánh OA và AB. 2, Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? 3,Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 4cm. Tính AC. Bài 4 :Trên tia Om lấy hai điểm C và B sao cho OC = 4 cm; OB = 9cm. 1, Tính độ dài đoạn thẳng CB. 2, Gọi M là trung điểm của OC. Tính độ dài đoạn thẳng MB. 3,Trên tia đối của tia Om lấy điểm A sao cho OA = 5 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1: Tìm cặp số tự nhiên x và y sao cho: a, (x-2)(2y+3) = 26. b, (2x-1)(y+2)= 8 Bài 2: Chứng tỏ các số nguyên tố cùng nhau.(n N) a, 2n + 3 và n+ 1 b, 7n + 10 và 5n +7 Bài 3: a,Tìm hai số tự nhiên a và b(a>b) biết rằng a + b =128 và ƯCLN (a,b) =16 b, Tìm hai số tự nhiên x và y khác 0 biết x.y=20 và BCNN(x,y)=10. Bài 4: Tìm số nguyên tố p để: a, p+2; p+94 cũng là các số nguyên tố. b, p +6; p+8; p+12; p+14 là các số nguyên tố. Bài 5: a,Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22010 chia hết cho 4 và 13. b,Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + + 52010 chia hết cho 6 và 31. HẾT BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Hải Nguyễn Thị Mai Phương 2