Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 5 trang thuongdo99 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_bo.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 -2019 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: /12/2018 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc học sinh biểu diễn được một tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. - Thực hiện đúng thứ tự phép tính trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được kiến thức về dấu hiệu chia hết để nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Vận dụng được kiến thức để tìm ước,ước chung, ƯCLN, bội, bội chung, BCNN và giải các bài toán liên quan. - Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp số nguyên và định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Hiểu được các khái niệm về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập khác nhau. - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày bài. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tư duy toán học một cách logic. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác. Phấn đấu vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Thầy: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Trò: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong học kì I.
  2. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dung mức Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng độ thấp mức độ cao Chủ đề Biết cách viết 1 TH dưới dạng 1.Tập hợp 5 liệt kê các phần tử - Số câu 2 2 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% 2. Các phép Tính được các tính trong N phép tính về số tự 11 nhiên - Số câu 3 3 - Số điểm 1.5 1.5 - Tỷ lệ % 15% 15% 3.Tính chất Nhận biết được chia hết và các dấu hiệu dấu hiệu chia hết chia hết 5 - Số câu 1 1 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Biết cách tìm Vận dụng việc UC thông qua tìm BC và 4.Ước và bội UCLN BCNN để giải 13 quyết các bài toán thực tế. - Số câu 1 1 2 - Số điểm 1 1.5 2.5 - Tỷ lệ % 10% 15% 25% Biết tính thành Biết vận dụng Biết vận dụng thạo trong tập hợp các phép tính các phép tính 5.Các phép số Z trong tập hợp số trong tập hợp tính trong Z nguyên để tìm x số nguyên và 13 định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Số câu 1 2 1 4 - Số điểm 0.5 1 0.5 2 - Tỷ lệ % 5% 10% 5% 20% 6.Hình học Biết vẽ hiinhf Biết làm các bài 13 và tính độ dài toán liên quan đoạn thẳng đến trung điểm của đoạn thẳng. - Số câu 1 2 3 - Số điểm 1 1 2 - Tỷ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 5 6 3 1 15 Tổng số điểm 4 3 2.5 0.5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 -2019 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: /12/2018 ) Bài 1 (1 điểm): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 5 x 10 B x Z / 2 x 1 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 80 4.52 3.23 b) 23.75 25.23 180 c) 2448: 119 23 6 d) 3 350 7 350 Bài 3 (2 điểm): a) Diền chữ số vào dấu * để số 30 chia hết cho cả 2; 3 và 5 (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau) b) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 108 và 144 Bài 4. (1.5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) x 7 3 b) x 2 5 c) x 2 3 Bài 5 (1.5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Bài 6 (2 điểm): Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) Tính AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không vì sao? Chúc các con thi tốt! PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 -2019 Thời gian: 90 phút (Ngày thi: /12/2018) Bài Câu Đáp án Điểm
  4. a A 6;7;8;9 0,5 1 b B 2; 1;0;1 0,5 80 4.52 3.23 80 76 0,25 a 4 0,25 23.75 25.23 180 23. 75 25 180 2300 180 0,25 b 2480 0,25 2 2448: 119 23 6 2448: 119 17 2448:102 0,25 c 24 0,25 3 350 7 350 3 7 350 350 10 0 0,25 d 10 0,25 30 3000;3030;3060;3090 1 a (mỗi số đúng cho 0.25đ) Phân tích được 108 và 144 ra TSNT 0.25 3 Tính được ƯCLN(108;144) = 36 0.25 b => ƯC(108;144) = Ư(36) = 1;2;3;4;6;9;12;18;36 0.5 (thiếu từ 1 đến 2 ước vẫn cho đủ điểm, thiếu từ 3 đến 5 ước thì trừ đi 0.25đ) x 7 3 x 7 3 0,25 a x 4 0,25 x 2 5 x 5 2 0,25 b x 3 0,25 4 x 2 3 x 2 3 x 2 3 0,25 c x 5 0,25 x 1 Nếu hs chỉ làm ra 1 kết quả thì cho 0.25đ Gọi số hs khối 6 của trường là x học sinh 0.25 Do học sinh khối 6 xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ  x chia hết cho 20; 28; 30 0.25 5  x BC 20;28;30 0.25  x 0;420;840;1260;1680;  0.25 0.25 Mà số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em 0.25  x = 420 x 0.25 O A B 6 Trên tia Ox có OA = 3cm và OB = 6cm a  OA < OB (3 < 6) 0.25  Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 0.25 Từ (1) suy ra: OA + AB = OB 0.25 b  3 + AB = 6 0.25  AB = 3cm 0.25
  5. Do OA = AB = 3cm (2) 0.25 c Từ (1) và (2) suy ra: A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.25 BGH duyệt TTCM Gv ra đề + NTCM Lí Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Quang Lâm