Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình

doc 6 trang Đăng Bình 05/12/2023 930
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_t.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018- 2019 A. PHẤN SỐ HỌC l. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1 ) Các phép tính trong tập số nguyên. a) Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? cho ví dụ? b) Bảng quy tắc dấu của phép nhân, phép chia hai số nguyên ? 2) Phát biểu quy tắc dấu ngoặc? Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3) Các phép tính trên phân số và 3 bài toán cơ bản về phân số :(SGK trang 62,63) II. BÀI TẬP SỐ HỌC: Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12 c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5) e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100 Bài 2: 1)Bỏ dấu ngoặc rồi tính a)(35 + 75) + (345 – 35 -75) b)(2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) c)– (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91) 2)Tính các tổng sau một cách hợp lí: a)4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5 b)32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18 Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 4 5 2 8 5 8 2 4 7 ; ; 7 1 3 1 3 2 1 2 1 2 4 9 15 11 9 15 7 8 3 7 12 7 3 9 5 0 3 3 7 5 1 ;   ; :   8 4 12 6 2 19 11 11 19 19 2 5 1 4 7 8 2 1 2 1 3 1 9 8 18 16 2 5 5 . : . ; ; (4 - ) : 2 + 5 3 1 5 5 5 3 27 24 27 24 3 12 24 Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 38 8 17 A 49 5 14 B 71 43 1 23 32 23 45 45 57 3 5 4 3 3 5 7 1 7 4 C . . 2 D 19 : 13 : . 7 9 9 7 7 8 12 4 12 5 Bài 5 :Tính giá trị của biểu thức 7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7 A : 6 B : ; C : 1 12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11 2 3 1 1 1 1 2 0 1 5 5 D 1 : 0,75 25%. E ( 2) 5 ; F 12 : 24 23 8 8 2 2 2 3 7 7
  2. Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Bài 1: Tìm x, biết: a)3x 17 2 ; b) 219 – 7(x + 1) = 100; c) [(6x- 72) : 2- 84] . 28 = 5628 Bài 2:Tìm x biết 1 3 10 2 1 1 a) x : 4 2,5 ; b)x : ; c) x ; 3 5 21 3 2 10 3 2 1 1 5 1 5 1 d) 2; x 6 e) x + ; f) 3 x 3 7 7 2 2 2 3 6 2 Bài 3 :Tìm x, biết 3 1 2 1 7 1 2 1 1 a)1 x 5 3 b) x c) (x 1) 1 d) :3x 5 4 3 3 4 12 3 5 4 3 2 3 3 4 3 5 6 1 1 e)2x 72 0 f ) x 0,75 : 2 g)2x 1 . h)2 : x 7 1,5 5 7 5 10 6 11 4 3 2 3 2 25 3 i) |x – 3| = 6 ; k) 12 - |x| = 8 ; l) x ; m) x 8 3 36 4 Bài 4 : Tìm x, biết: 2 1 3 2 a) : x b) 8 : x 10 8 c) x + 30% x = - 1,3 3 3 5 3 1 3 4 2 2 d) 3 x 16 13,25 e) 2 x 50 : 51 g) 2x 1 ( 4) 3 4 5 3 Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số Bài 1: Tìm x, biết: x 2 x 1 1 x 1 6 a, ; b, ; c, 5 3 3 2 5 5 2 1 0 x 1 6 x 3 1 x 12 1 d, ; e, ; g, 5 2 1 0 15 3 4 2 Bài 2: Rút gọn phân số: 315 25.13 6 .9 2 .17 1989.1990 3978 a) b) c). d) 540 26.35 63 .3 119 1992.1991 3984 Bài 3: So sánh các phân số sau: 6 3 a, 2 và 1 b, 7 và 7 c, và 3 4 10 8 7 5 16 24 27 26 d,14 và 60 e, và g, và 21 72 9 13 82 75 Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số: Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết: a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg 2 3 c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phút 3 10 7 Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học 15 5 sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? 8
  3. Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1 9 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung 3 10 bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém). Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 20 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là 21 học sinh lớp 6C. Tính số HS mỗi lớp? 4 Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên 9 đĩa còn mấy quả táo 1 Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh 6 trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 8 a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá 1 4 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 15 7 a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. 1 5 Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số 3 8 trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? 1 Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày 3 3 thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn 7 Hoa làm được bao nhiêu bài? 1 Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có 16 1 thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học 8 sinh của lớp 6. 2 Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã 9 1 thªm 5 häc sinh ®¹t lo¹i giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc 3 sinh cña líp 6A. Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
  4. B. PHẦN HÌNH HỌC l. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :(SGK trang 95,96) II. BÀI TẬP: Bài 1. Trên cùng một nửa mp có bờ chứa tia Ox vẽ góc xOy = 1450 và góc xOz = 550. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz. Bài 2. Trên cùng một nửa mp có bờ chứa tia Ox.Vẽ góc xOy = 1400 và góc xOz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) So sánh xOz và yOz c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? Bài 3.Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz. b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 4. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia Oz. TÝnh gãc yOm. Bµi 5. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao? Bµi 6. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh sè ®o gãc yOz? c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Bµi 7. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao? Bµi 8. Cho gãc xOy = 60o. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Ox. VÏ tia Om lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz.
  5. C. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1. Thực hiện phép tính 2 3 2 5 2 5 4 1 3 1 (10 + 2 ) – 5 ; 9 4 (6 - 2 ).3 + 1 : 5 8 8 4 9 5 9 1 3 5 1 3 2 3 5 2 5 7 1 7 3 3 1 1 0, 25 :  2 1 9 : 1 5 : 2 . 0,25 : 2 1 3 4 8 8 1 2 4 1 2 4 4 6 4 1 4 1 2 2 1 .1 9 .3 9 1 1 1 3 4 5 5 : 2 ( 2) . + 1 : 9 3 9 3 2 4 2 4 3 6 12 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 4 4 I P K 1.2 2.3 3.4 2009.2010 18 54 108 990 2.4 4.6 6.8 2008.2010 Bài 2. Tìm x, biết 1 1 1 2 1) 3 x 1 x 5 0 3 9 2) : 2 x 1 5 3) 2 x 0 2 4 3 5 25 2 2 1 5 1 17 26 17 3 7 4) x x 5) x 6) 2x 3 2 12 5 25 25 2 4 4 101990 1 101991 1 Bài 3. So sánh: A = và B = 101991 1 101992 1 13 x 3 2x Bài 4. Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên: a, ; b, c, x 5 x 2 x 2 Bài 5. Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7. Bài 6. Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao giờ cũng chia hết cho 6. Bài 7. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, < ; b, < 4 16 36 64 100 144 196 2 5 13 25 41 61 85 113 2 11 1 1 1 1 1 3 c, < < 15 21 22 23 59 60 2 Bài 8. Tìm giá trị nguyên của x,y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: 5x 19 A = x 12 y 9 1997 ; B = (x 2 16) y 3 2 ; C = x 4 n2 2n 1 Bài 9. Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho có giá trị nguyên. n 23 154 385 231 Bài 10. Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số ; ; cho phân số ấy ta 195 156 130 được kết quả là các số tự nhiên
  6. ĐỀ 1: Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu được) 5 3 7 1 5 1 3 4 1 a) b) . . . 8 4 12 2 17 2 17 17 2 3 2 1 1 5 c) 0,9 : (14,6 5,6) 40% d) 8 5 2 2 7 Bài 2: Tìm x, biết: 3 1 4 a) x b) 2x 2 0,25 4 2 5 3 1 2 9 1 1 1 c) x . d) : x 4 10 3 5 4 3 2 2 3 3 3 Bài 3: Tính tổng S = 5.7 7.9 59.61 5 Bài 4: Trường có 1008 học sinh .Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường 14 2 .Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , nam khối 6. 3  Bài 5: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy,Oz sao cho xOy 400 , xÔz = 3.xÔy, a)Tìm số đo góc yOz b)Vẽ tia Ot sao cho tia Oy là phân giác xÔt. Tính xÔt, tÔy. c) Chứng tỏ tia Ot là phân giác của yÔz. ĐỀ 2 Bài 1: Tính giá trị biểu thức ( tính nhanh nếu có thể) 2 2 15 15 4 8 9 2 3 22 a) b) 17  17 23 17 19 23 25 3 5 3 1 3 Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 0,5 ; 0 ; 30% ; ; - 2 4 Bài 3: Tìm x, biết: 2 7 3 5 3 3 x 5 5 a) : x ; b) x 1 : 0,8 ; c) 1 2 : ( x Z ) 5 5 5 7 5 5 6 12 4 4 Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng là 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 7 Người ta để diện tích đám đất đó để trồng cây, 30% diện tích còn lại để đào ao thả cá. 12 Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất đó? Bài 5: Vẽ AOC biết AOˆC 1100 ,OA 4cm,OC 5cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ OA có chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho AOˆD 550 a) Trong 3 tia OA, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia? Vì sao? b) Tia OD có phải là tia phân giác của AOˆC không? Vì sao? c) Vẽ OA’ là tia đối của tia OA, vẽ OE là tia phân giác của góc A'OˆC tính EOˆD 19971975 2 19971974 1 Bài 6: So sánh A và B 19971976 2 19971975 1