Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truon.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN - Lí ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2019-2020 MễN TOÁN - KHỐI 6 I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: 1. Kiến thức: * Số học: - ễn tập cỏc quy tắc cộng , trừ,nhõn ,chia ,lũy thừa số nguyờn ;phõn số. - ễn tập cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn ,số nguyờn ,phõn số. - ễn tập cỏc bài toỏn đú cú nội dung thực tế trong đú trọng tõm là ba bài toỏn cơ bản về phõn số. * Hỡnh học: - Cỏc loại gúc :gúc vuụng , gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt, hai gúc phụ nhau, hai gúc bự nhau. - ễn tập cỏc kiến thức về gúc, tia nằm giữa hai tia , cộng gúc và tia phõn giỏc của một gúc. 2. Kĩ năng: - Thực hiện cỏc phộp tớnh, tớnh nhanh chớnh xỏc . - Khả năng so sỏnh ,tổng hợp của học sinh - Bước đầu trỡnh bày bài toỏn chứng minh hỡnh học, chớnh xỏc, phỏt triển tư duy của học sinh 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chủ động , tự giỏc, tớch cực. 4.Phỏt triển năng lực: Giải quyết vấn đề, sỏng tạo, giao tiếp, thực hành hợp tỏc II. PHẠM VI ễN TẬP: Nội dung kiến thức học kỳ II III. MỘT SỐ BÀI TẬP CỤ THỂ
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN -Lí ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II MễN TOÁN 6 Năm học: 2019-2020 A. Lí THUYẾT I- Số học: 1. Định nghĩa 2 phõn số bằng nhau? 2. Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt tớnh chất cơ bản của phõn số? 3. Phỏt biểu quy tắc quy đồng nhiều phõn số với mẫu số dương? 4. Phỏt biểu quy tắc cộng 2 phõn số cựng mẫu, 2 phõn số khụng cựng mẫu? 5. Phỏt biểu quy tắc trừ phõn số? Nhõn phõn số? Chia phõn số? 6. Viết dạng tổng quỏt tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn phõn số? 7. Phỏt biểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước? 8. Phỏt biểu quy tắc tỡm 1 số biết giỏ trị một phõn số của nú? II- Hỡnh học: 1. Định nghĩa tia nằm giữa 2 tia? Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tia nằm giữa 2 tia cũn lại ? 2. Định nghĩa gúc? Thế nào là gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt? Thế nào là 2 gúc bự nhau, phụ nhau? 3. Khi nào xễy + yễz = xễz ? 4. Định nghĩa tia phõn giỏc của 1 gúc? Nờu cỏc cỏch để nhận biết 1 tia là tia phõn giỏc của 1 gúc? 5. Định nghĩa đường trũn tõm O bỏn kớnh R? Cách vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh.
- B. BÀI TẬP I . SỐ HỌC: Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể ): 5 3 1 1 5 1 7 1 9 1 3 1) : 4) 75% 1 0,5: 7) . . . 2 4 2 2 12 2 13 2 13 2 13 5 1 16 3 4 3 2 2 2 1 15 3 8 1 2 2 12 2) 5) 8) 35 . .14 6 5 15 13 7 13 13 5 5 13 2 3 3 2 1 5 2 5 9 5 2 1 2 1 3 1 3) : 3 6) . . 1 9) . : . 5 5 5 3 2 7 11 7 11 7 5 3 15 5 5 3 4 4 4 4 1 1 1 1 10) E 11) F 2.4 4.6 6.8 2018.2020 18 54 108 990 Dạng 2: Tỡm x: 1 1 2 2 1 3 1 2 1) 3 x 4) 2x 5 7) x (x 1) 0 2 2 3 3 3 2 3 5 2 1 3 4 2 8) 3 2 2) : x 5) 2 .x 50 : 51 2. 2x 2 3 3 5 5 3 4 3 1 1 2 3) : 2x 1 1 3 9 6) 2x 0 4 3 5 25 Dạng 3: Bài toỏn cú lời văn Bài 1. Bạn Nam đọc một cuốn sỏch dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 1 số trang sỏch. Ngày thứ hai bạn đọc được 1 số trang cũn lại. Hỏi: 5 4 a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiờu trang sỏch? b) Tớnh tỉ số số trang sỏch trong ngày 1 và ngày 3 c) Số trang bạn đọc trong ngày 1 chiếm bao nhiờu % số trang của cuốn sỏch. Bài 2. Một lớp cú 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm 2 số học sinh cả lớp, số học sinh khỏ bằng 60% số học sinh cũn lại. 9 a) Tớnh số học sinh mỗi loại b) Tớnh tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bỡnh. c) Số học sinh giỏi bằng bao nhiờu phần trăm học sinh khỏ? Bài 3. Một cửa hàng bỏn gạo bỏn hết số gạo của mỡnh trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bỏn 2 được 1 số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bỏn được số gạo cũn lại. Ngày thứ ba bỏn 5 3 nốt 200 kg. a) Ban đầu cửa hàng cú bao nhiờu tấn gạo? b) Tớnh số gạo mà cửa hàng bỏn được trong ngày thứ 1; ngày thứ 2. c) Tớnh tỉ số số gạo cửa hàng bỏn được trong ngày 2 và ngày 1. d) Số gạo cửa hàng bỏn được trong ngày 1 chiếm bao nhiờu % số gạo của cửa hàng? Bài 4. Một bể nước hỡnh chữ nhật cú chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng 3 chiều cao, 4 chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh thể tớch của bể.
- II. HèNH HỌC: Bài 1. Cho gúc bẹt xã Oy . Vẽ tia Oz sao cho gúc xã Oz = 70o. a) Tớnh gúc ãyOz . b) Trờn nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xã Ot = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xã Ot . c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. So sỏnh gúc ãyOm và gúc xã Oz . Bài 2. Cho hai tia Oz, Oy cựng nằm trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết gúc xã Oy =500, gúc xã Oz =1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh gúc ãyOz . c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tớnh số đo gúc ãyOa d) Chứng tỏ tia Ox là tia phõn giỏc của gúc ãyOa . Bài 3. : Cho hai tia đối nhau Ax và Az , trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ax vẽ tia Am sao cho xãAm 500 . a) Tớnh số đo mã Az ? b) Gọi An là tia phõn giỏc của của mã Az . Tớnh số đo nã Ax c) Gọi At là tia đối của tia Am. So sỏnh gúc nảAt và nã Ax . d) Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự cú trong hỡnh vẽ. III.BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1. Chứng tỏ cỏc phõn số sau là cỏc phõn số tối giản: 12n 1 14n 17 a)A b)B 30n 2 21n 25 Bài 2. 1 1 1 1 2 8 a) Cho A . Chứng minh A 22 32 42 92 5 9 1 1 1 1 1 b) Cho B . Chứng tỏ B < 2. 6 7 8 18 19 Bài 3. Tỡm x nguyờn để cỏc biểu thức sau đạt giỏ trị nhỏ nhất: 2 a) A x 1 2008 b) B x 4 1996 Bài 4. Cho 10 điểm A,B,C,D,E,F,G,H,K,Q thuộc đường thẳng d và một điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Hóy tớnh số tam giỏc nhận 3 trong 11 điểm đú làm đỉnh. Chúc các con ụn tập tốt BGH duyệt Tổ trưởng CM Nhúm toỏn 6
- Phạm Thị Hải Võn Trần Thị Hải Nguyễn Thị Lan