Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thuongdo99 2160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_63_tinh_chat_cua_phep_nhan_nam_hoc.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân: guao hoán; kết hợp; nhân với 1; phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2.Kỹ năng: Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: học tập nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài. 4. Năng lực: * Năng lực chung: - Tư duy logic,năng lực tự học,tự tìm tòi,năng lực toán học, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, năng lực sang tạo, năng lực hợp tác. * Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức, giải quyết vấn đề cá nhân. II. CHUẨN BỊ GV: Câu hỏi ở tiết 63 phần hướng dẫn học. HS: Làm BT và đọc trước bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Tổ chức 2. Kiểm tra. (kết hợp trong bài) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1) So sánh các tích sau: HS lên bảng làm 2 . (-3) và 3.(-2) (-7).(-4) và (-4).(-7) 2) So sánh: 9. 5 .2 và 9. 5 .2 2) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong N B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) HĐ giáo viên HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất (10’) H: từ bài tập 1 ở phần kiểm 1. Tính chất giao hoán. tra ta có kết luận phép nhân a . b = b . a
  2. số nguyên có tính chất gì? Phép nhân trong Z có tính Vì sao? chất giao hoán H: Tìm tích bằng a.b? 1 HS đứng tại chỗ trr lời H: Lấy ví dụ khác chứng tỏ 1 HS lấy ví dụ hai số khác Ví dụ: phép nhân trong Z có tính dấu (-5).(+8) =(+8). (-5) = -40 chất giao hoán? 1 HS lấy ví dụ hai số cùng (-20). (-7) = (-7). (-20) = dấu 140 H: từ bài kiểm tra thứ hai 2) Tính chất kết hợp. cho biết phép nhân trong Z có tính chất gì? HS đứng tại chỗ nêu nhân xét. H: Viết dang tổng quát cho (a.b). c = a. (b. c) tính chất kết hợp? Ví dụ: H: Làm ví dụ sau chứng tỏ 1 HS nêu được dạng tổng quát 9 .7 .3 63 .3 189 phép nhân có tính chất kết của tính chất kết hợp 9 . 7.3 9 .21 189 hợp? HS lên bảng làm GV nêu chú ý. Chú ý: H: có thể nhờ tính chất nào * Nhờ tính chất kết hợp ta ta có thể viết tích a.b.c thành có thể tính tích của nhiều tích của hai thừa số? HS đứng tại chỗ trả lời. số nguyên HS đứng tại chỗ nêu cách Ví dụ: a.b.c = a.(b.c) = H: Tính nhanh tích sau: làm. a(b.c) *kết hợp các tính chất đê 125.(-25).8.(-4) 125. 25 .8. 4 giải toán. 125.8 . 25 . 4 1000.100 H: Phép nhân các thừa số 100000 giống nhau trong N được viết kí hiệu ntn? Viết thành luỹ thừa *Ta cũng gọi tích của n GV: Trong tập hợp các số số nguyên a là luỹ thừa HS lắng nghe. bậc n của số nguyên a. nguyên Z ta cũng có thể viết 4 được như vậy. (-3).(-3).(-3).(-3) = (-3) GV cho HS làm ?1 và ?2 + Nhận xét: H: Gải thích vì sao các thừa Cả lớp làm ?1; ?2 - Tích chứa một số chẵn số nguyên âm mang dấu thừa số nguyên âm mang dương? Và tích lẻ các thừa hS đứng tại chỗ giải thích dâu “+” số nguyên âm mang dấu - Tích chứa một số lẻ âm? thừa số nguyên âm mang H: Tính: HS đứng tại chỗ nêu kết quả. dấu “ – “ (-7).1 =? 1.(-5) =?
  3. H: Tích của một số nguyên HS đứng tại chỗ trả lời với 1 bằng bao nhiêu? 3. Nhân với 1 a . 1 = 1 . a = a H: Tính và so sánh: 1 HS lên bảng làm 5 7 3 & 5 .7 5 .3 HS cả lớp làm vào nháp H: Qua ví dụ này ta thấy 4. Tính chất phân phối phép nhân trong Z có tính của phép nhân đối với chất gì? phép cộng GV tính chất này cũng đúng a.( b + c) = ab + ac với phép trừ. GV cho HS làm ?5 HS cả lớp làm ?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả a) (-8).(5+3) a.( b – c ) = ab – ac. b) (-3 + 3) . (-5) 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Luyện tập HS đọc đề Bài tập 90 trang 95 GV cho HS làm bài tập 90 a)15. 2 . 5 . 6 trang 95 HS đứng tại chỗ trả lời 15. 2 . 5 . 6 Gọi 2 HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét sửa sai 30 . 30 900 b)4.7. 11 . 2 4.7 11 . 2 28.22 2 HS lên bảng giải 616 Bai 91 trang 95 HS cả lớp làm vào vở. a) 57.11 57 . 10 1 hS nhận xét bổ sung GV ghi đề bài lên bảng 57 .10 57 .1 570 57 gọi hS đọc đề 627 Bài toán yêu cầu ta làm gì? b)75. 21 75. 20 1 Thay 1 thừa số bằng một 1500 75 tổng là làm thế nào? ( gợi ý 1575
  4. viết 1 thừa số thành một Bài tập 92 trang 95 tổng hai sô) 37 17 . 5 23. 13 17 20. 5 23. 30 100 690 GV cho HS làm bài tập 92 790 trang 95. b) 57 . 67 34 67. 34 57 GV hi đề bài lên bảng gọi 57 .67 57.34 67.34 67.57 HS lên bảng giải 57 .67 57.67 34 57 67 Gọi HS nhận xét bổ sung. 0 340 340 C.CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC + Học thuộc và vận dụng các tính chất để tính nhanh + Bài tập về nhà: 93; 94; 95; 96 trang 95 SGK RÚT KINH NGHIỆM