Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 2 trang thuongdo99 4530
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 6 I. Lý thuyết 1) Số học: Ôn hết chương 2 số học ; hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số 2) Hình học: Hết bài góc. II. Bài tập Bài 1:Các khẳng định sau đúng hay sai? Con hãy đánh dấu “X” vào ô mà con chọn. STT Khẳng định Đúng Sai 1 Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương 2 Với mọi xN thì x Z 3 Nếu a > - 1 thì a là số nguyên dương 4 Cho 2 số nguyên a, b nếu a.b > 0 thì a, b là hai số nguyên dương. 5 (-1).(- 3).(-5) (- 2017) < 0 6 Tổng hai số nguyên trái dấu là một số nguyên dương. 7 Góc là hình gồm hai tia chung gốc 8 Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Bài 2: Điền vào chỗ trống “ ” để được khẳng định đúng: a) Số 0 không là số ., cũng không là số b)Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên c)(-2016).(-2017) 2017.(-2018) d)Nếu xx 0 thì x e) Tổng các số nguyên x thỏa mãn 56x là: Bài 3: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 22 a) 504 5 .8 70 : 3 6 : 20 b) 7 19 21 . 3 32 7 c) (- 58). 79+ 58. 179 d) 26.7526.(51)26 2 e) 4 .7.25.6.125.3.( 8) f ) 5674 97 (23 5674) g)( 1075) (29 1075) ( 11) h) 18 29 158 18 29 i) 583 (157 583) Bài 4: Tìm số nguyên x biết: ax) 2 15 37 dx) 2 25 17 gx) 5 9 9 b)18 (50 x) : 2 23 ex) 2 34 17 20 h)( 15)(x 31) 0 c)31 (23 x) 18 fx)67 3 75 i) x 8 x 11 0
  2. Bài 5: Tìm x, y là số nguyên biết: a) (2x – 1).(y – 4) = - 13 b) (5x +1).(y - 4) = 4 c) xy + 2x+ y = 5 d) 5xy – 5x + y = 5 Bài 6: Tìm số nguyên x biết: ax)58 (2 3) :3 67 c)2(3 x 4) (2 x 5) 35 bx)129 29.( 2) 187 d)7(2 x 5) (3 x 6) ( x 7) 2(3 x ) x 7 e) 37(2345)75x g) 5 30 x 2 2 7 2 i) f) 2 5x 4 9 32x h) 1 3 8 x 3 Bài 7: Tìm các số nguyên x biết : a) x + 2 là ước của 7 b) 12 là bội của 2x +1 c) x – 4 là ước của x – 1 d) 3x+ 2 là bội của 2x – 1 e) x2 + 2 là bội của x + 2 f) x – 1 là ước của x2 – 2x Bài 8: Tìm các số nguyên x biết: a)( 3)(x 2) 0 d) x x 3 0 b) 5 x 8 0 e) x 2 x 5 0 cx)2018. 7 0 f) x 3 3 x Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a) Ax 562016 2 b) Bx 5 34 2 21 c) C=15 x 2 Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) Mx 5352017 b) N = 67242017x 0 c) P = x 27 Bài 11: a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: + Vẽ góc xOy; + Vẽ điểm M nằm trong góc xOy; + Vẽ Oz là tia đối của tia OM. b) Trên hình vẽ ở câu a có bao nhiêu góc. Hãy kể tên các góc và chỉ ra đỉnh và các cạnh của góc đó. Bài 12: a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: + Vẽ đường thẳng xy. + Vẽ M, N là 2 điểm nằm khác phía so với đường thẳng xy. + Đoạn thẳng MN cắt xy tại O. + Vẽ điểm K nằm trong góc MOx. Nối OK. b) Trên hình vẽ có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó?