Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mai Nga

docx 4 trang thuongdo99 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mai Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_6_de_2_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mai Nga

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN TOÁN 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học - Tập hợp. Tập hợp con. Số phần tử của một tập hợp. - Các phép tính với số tự nhiên. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Ước và bội của một số tự nhiên. - Số nguyên tố. - Ba điểm thẳng hàng. Tia. Độ dài của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng - Giải các bài tập và thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Vẽ hình đúng số đo - Tính được độ dài đoạn thẳng 3. Thái độ - Có ý thức tự giác, tính trung thực khi làm bài, trình bày sạch sẽ; rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 4. Năng lực - Phát triển năng lực tính toán, năng lực thẩm mĩ, năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức , kĩ năng Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp. Tập Câu 1,2 Bài 1 hợp con. Số phần tử 0.5đ 1đ 1.5đ của một tập hợp Câu 3 Bài 2a Bài 2b,c 2. Các phép tính với 0.25đ 1đ 1đ 2.25đ số tự nhiên Bài 3a Bài 3b,c 3. Tìm x 1.5đ 0.5đ 1đ 4. Dấu hiệu chia hết Câu 6 Bài 5 cho 2, 3, 5, 9. Tính 0.25đ 1đ 1.25đ chất chia hết của 1 tổng 5. Ước và bội của Câu 4 0.25đ một số tự nhiên 0.25đ Câu 5 6. Số nguyên tố 0.25đ 0.25đ 7. Tia. Độ dài đoạn Câu 7,8 Bài 4a Bài 4b 3.0đ thẳng 0.5đ 1.5đ 1đ Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10đ
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Toán 6 – Đề số 2 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng Câu 1. Cho tập hợp A gồm 50 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 A B. x N / x 50 C. Tập hợp A gồm 49 phần tử D. 50 A Câu 2. Cho tập hợp X= x N */x 16 xgồm: A. 15 phần tử B. 16 phần tử C. 17 phần tử D. 18 phần tử Câu 3. Kết quả của phép tính 55.5 là A. 54 B. 255 C. 56 D. 105 Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào chỉ gồm ước của 48 A. 14;8 B. 12;6 C. 0;48 D. 1;9 Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 39 B. 27 C. 43 D. 57 Câu 6. Tổng 15+120+45 không chia hết cho số nào? A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 7. Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Tia trùng với tia MN là A. Tia NP B. Tia NM C. Tia PM D. Tia MP Câu 8. Cho JN + JM = NM thì A. M nằm giữa J và N B. J nằm giữa M và N C. N nằm giữa J và M D. 3 điểm không thẳng hàng II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Gọi N là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 11. T là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 12. a) Hãy viết các tập hợp N và T bằng cách liệt kê các phần tử b) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp N mà không thuộc tập hợp T. Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) a) 79 + 26 + 234 + 31 b) 62.56 62.44 200 c) 2.[(27 – 33 : 32) : 22 + 104] Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x biết a) 127 126 x 7 b) (21 - 8x).42 + 144 = 224 c) 128 : (3x - 16)3 = 16 Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng PQ = 6cm và điểm I nằm giữa hai điểm P và Q sao cho IQ = 4cm a) Tính độ dài đoạn thẳng PI. b) Trên tia đối của tia QP lấy điểm A sao cho IA = 6cm. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng PI và QA. Bài 5. (1 điểm) Cho n N*. Chứng tỏ rằng: (10n + 18n – 1) ⁝ 27. Chúc các con làm bài tốt!
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán 6 – Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C B C D D B II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm 1 a) N 1;3;5;7;9 0.5đ T 5;6;7;8;9;10;11;12 b) C 1 0.5đ 2 a) 79 + 26 + 234 + 31 = (79+31) + (26+234) 0.5đ = 110 + 260 = 370 0.5đ b)62.56 62.44 200 62.(56 44) 200 36.100 200 3400 0.5đ c) 2.[(27 – 33 : 32) : 22 + 1040]=2.[(27 - 3):4 + 1] = 14 0.5đ 3 a) 127 126 x 7 126 – x = 127 - 7 126 – x = 120 0.25đ x = 126 – 120 x = 6 0.25đ b) (21 - 8x).42 + 144 = 224 (21 - 8x).16 + 144 = 224 (21 - 8x).16 = 80 0.25đ 21 - 8x = 5 8x = 16 x = 2 0.25đ c) 128 : (3x - 16)3 = 16 (3x - 16)3 = 8 0.25đ (3x - 16)3 = 23 3x – 16 = 2 3x = 18 x = 6 0.25đ 4 Vẽ hình đúng đến ý a 1.0đ P I Q A a) Vì điểm I nằm giữa hai điểm P và Q 0.5đ PI IQ PQ PI 4 6 PI 2cm 0.5đ
  4. b) Điểm Q nằm giữa hai điểm I và A 0.5đ IQ QA IA 4 QA 6 . QA 2cm PI QA 5 Ta có: 10n – 1 = 99 9 (n chữ số 9) 0.5đ 10n + 18n – 1 = 99 9 + 18n = 9.(11 1 + 2n) Vì 11 1 có n chữ số 1 nên 11 1+2n có tổng các chữ số bằng 3n ⁝ 3 (11 1+2n) ⁝ 3 0.5đ (10n + 18n – 1) ⁝ 9.3 hay (10n + 18n – 1) ⁝ 27. BGH TPCM NTCM Người ra đề Nguyễn Thu Phương Nguyễn Kim Nhung Nguyễn Mai Nga