Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Lê Hồng Hạnh

docx 5 trang thuongdo99 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Lê Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_le_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Lê Hồng Hạnh

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Toán 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng Câu 1. Cho tập hợp X = 3;5;4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 3;5;7 B. 1;5;2 C. 1;3;4 D. 3;7;8 . Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1000; 1001; 1002; ;1020} là A. 18 phần tử B. 19 phần tử C. 20 phần tử D. 21 phần tử Câu 3. Tích 54.55 được viết gọn là A. 520 B. 520 C.5 9 D. 259 Câu 4. Trong các số sau số nào là bội của 5 A. 101 B. 150 C. 12 D. 24 Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố nhỏ nhất? A. 5 B. 4 C.2 D. 3 Câu 6. Tổng 14+120+356 chia hết cho số nào? A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 7. Cho điểm B nằm giữa hai điểm M và N. Tia đối của tia BM là A. Tia MB B. Tia NM C. Tia MN D. Tia BN Câu 8. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì A. MA + AB = MB B. AM + MB = PB C. MB + BA = MA D. AM + MB = PB II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6. N là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10. a) Hãy viết các tập hợp M và N bằng cách liệt kê các phần tử b) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp N mà không thuộc tập hợp M. Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) a) 47 + 16 + 44 + 53 b) 61.49 27.49 12.49 100.51 c) 23.33.5 9.63 8.63.20180 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x biết : a) x 24 .16 32 b) 121:11 (4x 5) :3 4 2x 3 2 2 c) 5 – 2.5 5 .3 Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm và điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho MB = 3cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AM. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = 5cm. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AM và BD. Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng: D 1 4 42 43 458 459 chia hết cho 21. Chúc các con làm bài tốt!
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D C D C A D B II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm 1 a) M 0;1;2;3;4;5 0.5đ N 4;6;8 b) C 0;1;2;3 0.5đ 2 a) 47 + 16 + 44 + 53 = (47 + 53) + (16 + 44) 0.5đ = 100 + 60 = 160 0.5đ b)61.49 27.49 12.49 100.51 49.(61 27 12) 100.51 0.5đ 49.100 100.51 100(49 51) 100.100 10000 c) 23.33.5 9.63 8.63.20180 63.5 63.9 8.63.1 63.(5 9 8) 64 0.5đ 3 a) x 24 .16 32 0.25đ x 24 32:16 x 24 2 0.25đ x 2 24 x 26 b) 121:11 (4x 5) :3 4 0.25đ 11 (4x 5) :3 4 (4x 5) :3 7 4x 5 21 0.25đ 4x 16 x 4 d)52x 3 – 2.52 52.3 52x 3 52.3 52.2 52x 3 52 (3 2) 0.25đ c) 52x 3 53 2x 3 3 x 3 0.25đ 4 Vẽ hình đúng đến ý a 0.5đ a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B 0.25đ AM MB AB AM 3 5 0.25đ AM 2cm b) Điểm B nằm giữa hai điểm M và D
  3. MB BD MD 0.5đ 3 BD 5 BD 2cm AM BD 5 D 1 4 42 43 458 459 0.5đ 1 4 42 43 44 45 457 458 459 1 4 42 43. 1 4 42 457. 1 4 42 21 43.21 457.21 21 0.5đ BGH TPCM NTCM Người ra đề Nguyễn Thu Phương Nguyễn Kim Nhung Lê Hồng Hạnh
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN TOÁN 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học - Tập hợp. Tập hợp con. Số phần tử của một tập hợp. - Các phép tính với số tự nhiên. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Ước và bội của một số tự nhiên. - Số nguyên tố. - Ba điểm thẳng hàng. Tia. Độ dài của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng - Giải các bài tập và thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Vẽ hình đúng số đo - Tính được độ dài đoạn thẳng 3. Thái độ - Có ý thức tự giác, tính trung thực khi làm bài, trình bày sạch sẽ; rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 4. Năng lực - Phát triển năng lực tính toán, năng lực thẩm mĩ, năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức , kĩ năng Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp. Tập Câu 1,2 Bài 1 hợp con. Số phần tử 0.5đ 1đ 1.5đ của một tập hợp Câu 3 Bài 2a Bài 2b,c 2. Các phép tính với 0.25đ 1đ 1đ 2.25đ số tự nhiên Bài 3a Bài 3b,c 3. Tìm x 1.5đ 0.5đ 1đ 4. Dấu hiệu chia hết Câu 6 Bài 5 cho 2, 3, 5, 9. Tính 0.25đ 1đ 1.25đ chất chia hết của 1 tổng 5. Ước và bội của Câu 4 0.25đ một số tự nhiên 0.25đ Câu 5 6. Số nguyên tố 0.25đ 0.25đ 7. Tia. Độ dài đoạn Câu 7,8 Bài 4a Bài 4b 3.0đ thẳng 0.5đ 1.5đ 1đ Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10đ