Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_ma_de_101_nam_hoc_2020_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 STT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 1 Nguyên tử 1(12) 1 2 Đơn chất, hợp chất, phân tử 1(1) 1 3 Công thức hóa học 1(2) 1 4 Hóa trị 1(3) 1(13) 2 5 Sự biến đổi chất 1(14) 1(27) 2 6 Phản ứng hóa học 1(4) 1(26) 2 7 ĐL Bảo toàn khối lượng 2(5,6) 1(15) 1(21) 4 8 Phương trình hóa học 2(7,8) 1(16) 1(22) 1(29) 5 9 Mol 1(9) 1(17) 2(23,30) 4 10 Chuyển đổi giữa: n, m, M, V 1(10) 2(18,19) 1(24) 4 11 Tính theo PTHH 1(11) 1(20) 1(25) 1(28) 4 Tổng 11/30 9/30 8/30 2/30 30
- Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC 2020 – 2021 Lớp: Môn: HOÁ HỌC 8 Mã đề 101 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chọn và tô vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời. Câu 1: Cho các nhóm sau, nhóm gồm các hợp chất là (1) Khí amoniac (NH3), đường glucozo (2) Al, H2 (3) Nước cất, muối ăn (4) Khí oxi, khí clo (Cl2) (5) HCl, H2SO4 (6) Kim cương, than chì A. (2), (4), (6)B. (1), (3), (5)C. (3), (5), (6)D. (3),(4),(5) Câu 2: Công thức hóa học của khí oxi là A. N2 B. Cl2 C. O3 D. O2 Câu 3: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong công thức trên là: A. I B. II C. III D. IV Câu 4: Trong các phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không thay đổi? A. Các phân tử trước và sau phản ứng B. Liên kết giữa các nguyên tử C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố D. Các chất trước và sau phản ứng Câu 5: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. B. Trong 1 PƯHH, số nguyên tử mỗi nguyên tố được bảo toàn. C. Trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất luôn được bảo toàn. D. 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất còn lại. Câu 6: Một vật thể làm bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Tăng lênB. Không xác định đượcC. Không thay đổi D. Giảm xuống Câu 7: Cho phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Tổng hệ số của phương trình là A. 8B. 5C. 6D. 7 Câu 8: Phương trình hóa học biểu diễn PƯHH giữa kali oxit (K 2O) với nước sinh ra kali hidroxit (KOH) là A. KOH → K2O + H2OB. K 2O + H2O → 2KOH C. K2O + H2O → KOH D. K2O + H2O → KOH2 23 Câu 9: Khối lượng của 6.10 phân tử H2O là A. 30 gamB. 12 gamC. 18 gamD. 9 gam Câu 10: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc) là n A. V=B. V= n.24C. V= n.MD. V= n.22,4 22,2 Câu 11: Cho 5,6 g Fe phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl 2 và khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là A. 14,2gB. 7,3gC. 8,4gD. 9,2g Câu 12: Số nguyên tử oxi có trong 1 mol Al2O3 là A. 12 nguyên tửB. 18.10 23 nguyên tửC. 6.10 23 nguyên tử D. 3 nguyên tử Câu 13: Dựa theo hóa trị của Ba trong hợp chất có CTHH BaO, hóa trị của nhóm PO 4 trong hợp chất có CTHH H3PO4. CTHH phù hợp với hóa trị của Ba với PO4 là A. BaPO4 B. Ba3(PO4)2 C. Ba2PO4 D. Ba3PO4 Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: A. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước B. Dây sắt bị cắt nhỏ thành từng đoạn C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi D. Hòa tan giấm ăn vào bát nước
- Câu 15: Dãy gồm các chất đều là kim loại là A. K, Na, Al, Ca B. Na, Mg, C, Zn C. Fe, S, Cl, Al D. Na, O, H, S Câu 16: Cho PTHH: 4P + 5O2 2P2O5. Tỉ lệ P:O2 là A. 4:5 B. 4:2 C. 5:2 D. 5:4 Câu 17: Số nguyên tử canxi trong 10 gam canxi là A. 6.1023 B. 1,5.10 23 C. 1,2.1023 D. 1,8.1023 Câu 18: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2; 2,24 lít khí N2; 3,36 lít khí O2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A. 0,5 mol B. 0,65 mol C. 0,7 molD. 0,55 mol Câu 19: Có 4 bình khí giống nhau: bình X chứa 0,2 mol khí N 2; bình Y chứa 0,5 mol khí CO2; bình Z chứa 0,5 mol khí NH3; bình R chứa 0,8 mol khí Cl2. Cho biết thứ tự các bình được sắp xếp theo chiều tăng dần về khối lượng: A. X<Z<R<YB. R<Y<Z<XC. R<X<Z<YD. X<Z<Y<R Câu 20: Cho PTHH sau: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Nếu khối lượng nhôm đã phản ứng là 5,4 gam thì khối lượng Al2(SO4)3 thu được là A. 34,2 gB. 68,4 gC. 17,1 gD. 51,3 g Câu 21: Cho 6,72 lít khí C2H2 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic (CO 2) và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là A. 26,2 lítB. 27,5 lítC. 16,8 lítD. 28,8 lít Câu 22: Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2H6O + O2 → CO2 + H2O. Thể tích khí oxi phản ứng ở đktc khi có 4,6 gam C2H6O phản ứng là A. 2,24 lítB. 4,48 lítC. 6,72 lítD. 8,96 lit. Câu 23: Số mol của 11,2 gam Fe là A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,21 mol D. 0,12 mol Câu 24: Thể tích của 22 gam khí CO2 (ở đktc) có giá trị là A. 22,4 lít B. 24 lít C. 2,24 lít D. 11,2 lít Câu 25: Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam sắt từ oxit (Fe 3O4). Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 26: Một hợp chất được tạo bởi S (hóa trị VI) và oxi có khối lượng mol phân tử là A. 32B. 80C. 64D. 98 t0 Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: R + O 2 RO. Biết rằng đã đốt cháy hết 2,4 gam kim loại R và thu được 4 gam RO. Kim loại R là A. MgB. CaC. ZnD. Cu Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 kg than (chứa 96 % là Cacbon) trong không khí, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: C + O 2 CO 2. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần dùng là A. 1792 lít B. 8960 lít C. 9333 lít D. 1866 lít Câu 29: Hòa tan hết một lượng bột nhôm (Al) vào dung dịch axit clohidric (HCl) dư thu được nhôm clorua (AlCl3) và khí hidro. Nếu có 3,36 lít khí hidro sinh ra (ở đktc) thì khối lượng Al đã phản ứng là A. 27 gamB. 2,7 gamC. 5,4 gamD. 4,05 gam Câu 30: Khối lượng mol của phân tử muối Natri hidrocacbonat (NaHCO3) là A. 84 đvC B. 106 g/mol C. 84 g/mol D. 106 đvC. Cho biết: H=1; O=16; Fe=56; Cl=35,5; S=32; P=31; C=12; Ca=40; N=14; Al=27; Cu=64; Na=23; Mg=24; Zn=65 Chúc em làm bài tốt