Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

doc 14 trang thuongdo99 4280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 01 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 10/12/2018 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến tuỵ Câu 2: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô liên kết Câu 3: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vòng sụn B. 15 – 20 vòng sụn C. 10 – 15 vòng sụn D. 25 – 30 vòng sụn Câu 4: Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. C. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. D. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 5: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. B. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. C. nửa dưới bên phải cơ thể. D. nửa trên bên phải cơ thể. Câu 6: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 7: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 3 loại Câu 8: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương cánh chậu C. Xương đùi D. Xương đốt sống Câu 9: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương ức C. Xương đòn D. Xương sườn Câu 10: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
  2. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày Câu 11: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 2 phần : đầu và thân B. 3 phần : đầu, cổ và thân C. 3 phần : đầu, thân và chân D. 3 phần : đầu, thân và các chi Câu 12: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C. Axit acrylic D. Axit lactic Câu 13: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương dài ra B. Giúp xương phát triển to về bề ngang C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 14: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 15: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. chất kháng sinh. C. kháng thể. D. prôtêin độc. Câu 16: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,3 giây D. 0,5 giây Câu 17: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 3 lớp B. 2 lớp C. 1 lớp D. 4 lớp Câu 18: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 19: Khi chúng ta thở ra thì A. thể tích lồng ngực giảm. B. thể tích lồng ngực tăng. C. cơ hoành co. D. cơ liên sườn ngoài co. Câu 20: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ? A. Gluxit B. Nước C. Vitamin D. Ion khoáng B/ TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1(2 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu? Câu 2(2 điểm): Kể tên các hoạt động biến đổi thức ăn diễn ra ở khoang miệng? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì? Câu 3(1 điểm): Giải thích vì sao Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng Prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy? HẾT
  3. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 01 A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 D 11 D 2 D 12 D 3 B 13 B 4 A 14 A 5 D 15 A 6 B 16 B 7 C 17 B 8 C 18 C 9 C 19 A 10 C 20 A B. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Cấu tạo và chức năng của động mạch : (2 điểm) + Thành mạch dày : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ 0.25 Chức năng : đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn 0.25 - Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch : + Thành mạch mỏng : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Có van 1 chiều 0.25 Chức năng : dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ 0,25 - Cấu tạo và chức năng của mao mạch + 1 lớp biểu bì mỏng, mao mạch nhỏ phân nhánh 0.25 Chức năng : trao đổi chất với tế bào 0,25 Câu 1 - Các hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng (2 điểm ) gồm: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza trong nước bọt và tạo viên thức ăn. 1 - Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu-> đẩy viên thức ăn xuống họng vào thực quản xuống dạ dày. 1 Câu 3 Do lớp niêm mạc của dạ dày được phủ lên bề mặt một 1 (1 điểm) lớp chất nhày ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCL BGH duyệt Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI TIẾT 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HỌC 8 I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá tình hình tiếp thu kiến thức của học sinh về chương: khái quát cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp và tiêu hoá. 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, tự luận - Rèn kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp kiến thức đồng thời biết vận dụng kiến thức vào trong thực tế. 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác làm bài trong giờ kiểm tra II/ Ma trận đề : Nội dung Các mức độ nhận thức chương Biết Hiểu Vận Vận Tổng dụng dụng cao TN TL TN TL TL TL Khái quát 2 1 1 4 cơ thể 0.5 0.25 0.25 1 người Vận động 2 2 4 0.5 0.5 1 Hệ tuần 2 1 1 1 5 hoàn 0.5 0.25 2 0.25 3 Hệ hô hấp 2 2 4 0.5 0.5 1 Hệ tiêu hóa 1 2 2 1 6 2 0.5 0.5 1 4 Tổng 9 9 5 23 4 4 2 10
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 02 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 10/12/2018 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương đòn C. Xương ức D. Xương sườn Câu 2: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 2 phần : đầu và thân B. 3 phần : đầu, cổ và thân C. 3 phần : đầu, thân và chân D. 3 phần : đầu, thân và các chi Câu 3: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 4: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 3 loại Câu 5: Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. C. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. Câu 6: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ? A. Tuyến ruột B. Tuyến tuỵ C. Tuyến vị D. Tuyến nước bọt Câu 7: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh Câu 8: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. C. nửa trên bên phải cơ thể. D. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. Câu 9: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. chất kháng sinh. C. kháng thể. D. prôtêin độc. Câu 10: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương dài ra B. Giúp giảm ma sát khi chuyển động C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
  6. Câu 11: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C. Axit acrylic D. Axit lactic Câu 12: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ? A. Ion khoáng B. Vitamin C. Nước D. Gluxit Câu 13: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,3 giây D. 0,5 giây Câu 14: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 25 – 30 vòng sụn B. 10 – 15 vòng sụn C. 20 – 25 vòng sụn D. 15 – 20 vòng sụn Câu 15: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. B. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. C. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn Câu 16: Khi chúng ta thở ra thì A. thể tích lồng ngực giảm. B. thể tích lồng ngực tăng. C. cơ hoành co. D. cơ liên sườn ngoài co. Câu 17: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 18: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 19: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 2 lớp B. 4 lớp C. 1 lớp D. 3 lớp Câu 20: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương đốt sống B. Xương hộp sọ C. Xương cánh chậu D. Xương đùi B/ TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1(2 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu? Câu 2(2 điểm): Kể tên các hoạt động biến đổi thức ăn diễn ra ở khoang miệng? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì? Câu 3(1 điểm): Giải thích vì sao Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng Prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy? HẾT ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM
  7. MÃ ĐỀ 02 A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 B 11 D 2 D 12 D 3 B 13 B 4 C 14 D 5 B 15 A 6 B 16 A 7 A 17 C 8 C 18 C 9 A 19 A 10 C 20 D B. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Cấu tạo và chức năng của động mạch : (2 điểm) + Thành mạch dày : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ 0.25 Chức năng : đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn 0.25 - Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch : + Thành mạch mỏng : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Có van 1 chiều 0.25 Chức năng : dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ 0,25 - Cấu tạo và chức năng của mao mạch + 1 lớp biểu bì mỏng, mao mạch nhỏ phân nhánh 0.25 Chức năng : trao đổi chất với tế bào 0,25 Câu 1 - Các hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng (2 điểm ) gồm: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza trong nước bọt và tạo viên thức ăn. 1 - Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu-> đẩy viên thức ăn xuống họng vào thực quản xuống dạ dày. 1 Câu 3 Do lớp niêm mạc của dạ dày được phủ lên bề mặt một 1 (1 điểm) lớp chất nhày ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCL BGH duyệt Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 03 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 10/12/2018 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tổng hợp prôtêin B. Tham gia vào quá trình phân bào C. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể D. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào Câu 2: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vòng sụn B. 10 – 15 vòng sụn C. 15 – 20 vòng sụn D. 25 – 30 vòng sụn Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp giảm ma sát khi chuyển động Câu 4: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn Câu 5: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ? A. 4 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 1 loại Câu 6: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, thân và các chi B. 3 phần : đầu, thân và chân C. 2 phần : đầu và thân D. 3 phần : đầu, cổ và thân Câu 7: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 8: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa trên bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. nửa dưới bên phải cơ thể. Câu 9: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,4 giây B. 0,3 giây C. 0,6 giây D. 0,5 giây Câu 10: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ? A. Tuyến vị B. Tuyến tuỵ C. Tuyến nước bọt D. Tuyến ruột Câu 11: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?
  9. A. Ion khoáng B. Vitamin C. Nước D. Gluxit Câu 12: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 13: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 2 lớp B. 4 lớp C. 1 lớp D. 3 lớp Câu 14: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. kháng thể. C. prôtêin độc. D. chất kháng sinh. Câu 15: Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. C. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. Câu 16: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô thần kinh D. Mô liên kết Câu 17: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đốt sống C. Xương cánh chậu D. Xương đùi Câu 18: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương sườn C. Xương ức D. Xương đòn Câu 19: Khi chúng ta thở ra thì A. thể tích lồng ngực tăng. B. thể tích lồng ngực giảm. C. cơ hoành co. D. cơ liên sườn ngoài co. Câu 20: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit malic B. Axit lactic C. Axit axêtic D. Axit acrylic B/ TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1(2 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu? Câu 2(2 điểm): Kể tên các hoạt động biến đổi thức ăn diễn ra ở khoang miệng? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì? Câu 3(1 điểm): Giải thích vì sao Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng Prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy? HẾT
  10. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 03 A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 D 11 D 2 C 12 C 3 C 13 A 4 C 14 A 5 B 15 B 6 A 16 D 7 C 17 D 8 A 18 D 9 A 19 B 10 B 20 B B. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Cấu tạo và chức năng của động mạch : (2 điểm) + Thành mạch dày : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ 0.25 Chức năng : đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn 0.25 - Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch : + Thành mạch mỏng : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Có van 1 chiều 0.25 Chức năng : dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ 0,25 - Cấu tạo và chức năng của mao mạch + 1 lớp biểu bì mỏng, mao mạch nhỏ phân nhánh 0.25 Chức năng : trao đổi chất với tế bào 0,25 Câu 1 - Các hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng (2 điểm ) gồm: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza trong nước bọt và tạo viên thức ăn. 1 - Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu-> đẩy viên thức ăn xuống họng vào thực quản xuống dạ dày. 1 Câu 3 Do lớp niêm mạc của dạ dày được phủ lên bề mặt một 1 (1 điểm) lớp chất nhày ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCL BGH duyệt Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh
  11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 04 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 10/12/2018 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 2 lớp B. 4 lớp C. 1 lớp D. 3 lớp Câu 2: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 15 – 20 vòng sụn B. 20 – 25 vòng sụn C. 25 – 30 vòng sụn D. 10 – 15 vòng sụn Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương phát triển to về bề ngang C. Giúp xương dài ra D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit malic B. Axit lactic C. Axit axêtic D. Axit acrylic Câu 5: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ? A. Ion khoáng B. Vitamin C. Nước D. Gluxit Câu 6: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 7: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. C. nửa trên bên phải cơ thể. D. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. Câu 8: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 500 – 600 triệu phế nang. B. 700 – 800 triệu phế nang. C. 200 – 300 triệu phế nang. D. 800 – 900 triệu phế nang. Câu 9: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ? A. Tuyến ruột B. Tuyến vị C. Tuyến tuỵ D. Tuyến nước bọt Câu 10: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô thần kinh D. Mô liên kết Câu 11: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 12: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. kháng thể. C. prôtêin độc. D. chất kháng sinh.
  12. Câu 13: Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 14: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, cổ và thân B. 3 phần : đầu, thân và các chi C. 2 phần : đầu và thân D. 3 phần : đầu, thân và chân Câu 15: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày B. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn Câu 16: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đốt sống C. Xương cánh chậu D. Xương đùi Câu 17: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương sườn C. Xương ức D. Xương đòn Câu 18: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,3 giây D. 0,4 giây Câu 19: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ? A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 1 loại Câu 20: Khi chúng ta thở ra thì A. thể tích lồng ngực tăng. B. thể tích lồng ngực giảm. C. cơ hoành co. D. cơ liên sườn ngoài co. B/ TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1(2 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu? Câu 2(2 điểm): Kể tên các hoạt động biến đổi thức ăn diễn ra ở khoang miệng? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì? Câu 3(1 điểm): Giải thích vì sao Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng Prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy? HẾT ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 04
  13. A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 A 11 C 2 A 12 A 3 B 13 A 4 B 14 B 5 D 15 C 6 A 16 D 7 C 17 D 8 B 18 D 9 C 19 C 10 D 20 B B. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Cấu tạo và chức năng của động mạch : (2 điểm) + Thành mạch dày : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ 0.25 Chức năng : đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn 0.25 - Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch : + Thành mạch mỏng : 3 lớp gồm : Mô liên kết, cơ trơn, 0.25 biểu bì + Có van 1 chiều 0.25 Chức năng : dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ 0,25 - Cấu tạo và chức năng của mao mạch + 1 lớp biểu bì mỏng, mao mạch nhỏ phân nhánh 0.25 Chức năng : trao đổi chất với tế bào 0,25 Câu 2 - Các hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng (2 điểm ) gồm: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza trong nước bọt và tạo viên thức ăn. 1 - Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu-> đẩy viên thức ăn xuống họng vào thực quản xuống dạ dày. 1 Câu 3 Do lớp niêm mạc của dạ dày được phủ lên bề mặt một 1 (1 điểm) lớp chất nhày ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCL BGH duyệt Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh