Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 2 trang thuongdo99 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2011_2012_truong_thc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương Ngày 22 tháng 12 năm 2011. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 6 Kiểm tra: Học kì I - Toán 6 Thời gian: 90 phút Đề 1 Chú ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi. A. Phần trắc nghiệm (2đ) (Học sinh làm vào đề kiểm tra) : Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước khẳng định mà con cho là đúng nhất: 1) Nếu ƯCLN (a; b) = b ta nói: A. a = b B. a b C. b a D. b là số lớn nhất 2) Phép tính: 58 : 54 . 50 có kết quả là: A. 20 B. 25 C. 1 D. 54 3) Cho 3 điểm A, B, C biết AB = 2cm, AC = 3cm ta nói: a. B nằm giữa A và C b. A nằm giữa B và C c. C nằm giữa A và B d. Cả a, b, c đều sai 4) Kết quả sắp xếp các số - 98; - 1; - 3; - 89 theo thứ tự giảm dần là: A. -1; -3; - 98; - 89 B. - 98; - 89; - 3; - 1 C. -1; - 3; - 89; - 98 D. - 98; - 89; -1; -3 Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu “x” vào ô mà con chọn: Câu Đ S 1) Nếu a  4 và a 6 thì a 24 2) Nếu a  5 thì (9.a + 535) 5 3) Hai tia có vô số điểm chung là 2 tia trùng nhau 4) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM = MB B. Phần tự luận (8đ) (Học sinh làm vào giấy kiểm tra) : Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): (1,5đ) 1) 98 . 48 + 52 . 98 2) 53.39 - 47.39 + 53.61 - 47.61 3) 160 - (23. 52 - 6. 25) Bài 2. a) Tìm x N: 1) 223 - 5.(x + 4) = 1442 : 14 2) 3.5x - 8 = 67 (1đ) b) Tìm x Z: 3 < x 5 (0,5đ) Bài 3. Tìm các chữ số a; b để số 47a5b  5 và 9. (1đ) Bài 4. Một đơn vị bộ đội có từ 700 đến 800 chiến sĩ, khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 4 người. Tính số chiến sĩ của đơn vị bộ đội đó. (1,5đ) Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 5cm; OB = 7cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng AB (1đ) 2) Lấy điểm C là trung điểm đoạn thẳng OB, lấy điểm D trên tia đối của tia Ox sao cho OD = 3,5cm. Chứng tỏ rằng: O là trung điểm đoạn thẳng CD. (1đ) Bài 6. Tìm hai số tự nhiên a; b biết: BCNN(a; b) = 420 và ƯCLN(a; b) = 20 (0,5đ) Chúc các con bình tĩnh làm bài thật tốt !
  2. Trường THCS Trưng Vương Ngày 22 tháng 12 năm 2011. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 6 . . . . Kiểm tra: Học kì I- Toán 6 Thời gian: 90 phút Đề 2 Chú ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi. A. Phần trắc nghiệm (2đ) (Học sinh làm vào đề kiểm tra) : Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước khẳng định mà con cho là đúng nhất: 1) Nếu BCNN (a; b) = b ta nói: A. a = b B. a  b C. b  a D. Cả 3 câu trên đều sai 2) Phép tính 86 : 83 : 80 có kết quả là: A. 64 B. 24 D. 1 D. 83 3) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. MA = MB B. MA = MB = AB : 2 C. M nằm giữa A và M D. Cả 3 câu trên đều đúng. 4) Kết quả sắp xếp các số - 2; - 3; - 101; - 99 theo thứ tự tăng dần là: A. - 2; - 3; - 99; - 101 B. - 101; - 99; - 2; - 3 C. - 101; - 99; - 3; - 2 D. - 99; - 101; - 2; - 3 Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu “x” vào ô mà con chọn: Câu Đ S 1) Nếu a  3 và a 6 thì a 18 2) 6a + 3b  3 với mọi số tự nhiên a; b 3) Hai tia có chỉ một điểm chung là 2 tia đối nhau 4) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB thì AM = MB. B. Phần tự luận (8đ) (Học sinh làm vào giấy kiểm tra) : Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): (1,5đ) 1) 78 . 47 + 78 . 53 3) 72.69 - 72.19 + 28.95 - 28.45 4) 175 - (5. 32 - 3. 52) Bài 2. a) Tìm x N: 1) 231 - 4.(x - 6) = 1339 :13 2) 2.3x + 15 = 33 (1đ) b) Tìm x Z: 2 x < 4 (0,5đ) Bài 3. Tìm các chữ số a; b để số 71a1b  5 và 9. (1đ) Bài 4. Một trường tiểu học có từ 1000 đến 1100 học sinh. Khi xếp hàng 18, 20, 24 đều thiếu 3 em. Tính số học sinh của trường tiểu học đó. (1,5đ) Bài 5. Trên tia Ax lấy hai điểm O, B sao cho AO = 3cm; AB = 5cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng OB (1đ) 2) Lấy điểm D là trung điểm đoạn thẳng AB, lấy điểm E trên tia đối của tia Ax sao cho AE = 2,5cm. Chứng tỏ rằng: A là trung điểm đoạn thẳng DE. (1đ) Bài 6. Tìm hai số tự nhiên a; b biết: ƯCLN(a; b) = 36 và BCNN(a; b) = 756 (0,5đ) Chúc các con bình tĩnh làm bài thật tốt !