Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 2 trang thuongdo99 4270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truong_thc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN 6 Họ và tên Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 90 phút Lớp 6 Đề số 1 Học sinh khơng được sử dụng máy tính A. Trắc nghiệm (2 điểm). Học sinh làm vào đề kiểm tra. Câu 1 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hau sai? Con hãy đánh dấu “X” vào ơ con chọn: STT Khẳng định Đúng Sai 1 Nếu AB + AC = BC thì hai tia AB và AC đối nhau. 2 Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. 3 Nếu AM = AN thì A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 4 Nếu x4 và x6 thì x24. Câu 2 (0,5 điểm). Khoanh trịn vào đáp án đúng: a) Nếu x 2 3 thì x bằng: A. – 1. B. 5. C. – 1 và 5. D. 1 và – 5. b) Số đoạn thẳng cĩ trong hình vẽ bên là: A A. 5 B. 8 C. 9 D.10 B C D E Câu 3 (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống” ” để được khẳng định đúng: a) Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB, biết AB = 6cm và IA = 2IB. Khi đĩ IA = cm. b) Tổng các số nguyên x thỏa mãn – 4 < x < 2 là: B. Tự luận Câu 4 (1,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu cĩ thể) a)A 28 : 2 4 2. 12 9 . b) B = (26.73 +2.53.13 – 262) : 13. c) C = 240 – 40.[ 226 – (42 – 20210)2]. Câu 5 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: 2 x+1 x+1 a) 52 – x: 2 = 17 b) 3 .3 – 2.3 = 63 c) x +5  x – 1 Câu 6 (2 điểm. Lớp H, H1, H2: 1,5 điểm). Ban phụ huynh lớp 6A mua 270 quả quýt, 450 cái kẹo và 180 cái bánh để học sinh liên hoan nhân dịp noel. Biết số quýt, số kẹo và số bánh chia đều, vừa đủ cho các học sinh trong lớp. a) Tính số học sinh lớp 6A, biết số học sinh lớp 6A cĩ từ 40 đến 60 bạn. b) Tính số quả quýt, số kẹo và số bánh mỗi học sinh lớp 6A nhận được. Câu 7 (2,5 điểm). Cho O là một điểm bất kì trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Lấy điểm C thuộc tia Oy mà AC = 8 cm. Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Trên đường thẳng xy lấy điểm K sao cho OK = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BK. Câu 8 (0,5 điểm). Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 3 và 6n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau. Câu 9 (0,5 điểm. Dành cho H, H1, H2). Chứng minh: Hiệu 111 1 222 2 là một số chính phương.   2020 chữ số 1 1010 chữ số 2
  2. Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN 6 Họ và tên Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 90 phút Lớp 6 Đề số 2 Học sinh khơng được sử dụng máy tính A. Trắc nghiệm (2 điểm). Học sinh làm vào đề kiểm tra. Câu1 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hau sai? Con hãy đánh dấu “X” vào ơ con chọn: STT Khẳng định Đúng Sai 1 Nếu AB + AC = BC thì hai tia AB và AC trùng nhau. 2 Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. 3 Nếu AM = AN = MN : 2 thì A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 4 Nếu x8 và x6 thì x24 . Câu 2 (0,5 điểm). Khoanh trịn vào đáp án đúng: a) Nếu x 3 2 thì x bằng: A. 1. B. 5. C. 1 và - 5. D. 1 và 5. b) Số đoạn thẳng cĩ trong hình vẽ bên là: A A. 5 B. 10 C. 9 D.8 B C D E Câu 3 (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống” ” để được khẳng định đúng: a) Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB, biết AB = 8cm và IA = 3IB. Khi đĩ IA = cm. b) Tổng các số nguyên x thỏa mãn – 3 < x < 5 là: B. Tự luận Câu 4 (1,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu cĩ thể) a) A = 26 : 2 3 2. 11 8 . b) B = (36.73 +4.63.9 - 362) : 12. c) C = 250 – 50.[ 226 – (42 – 20200)2]. Câu 5 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: 2 x-2 x-2 a) 52 – x: 3 = 15. b) 3 .3 – 2.3 = 63. c) x + 4  x – 2. Câu 6 (2 điểm. Lớp H, H1, H2: 1,5 điểm). Ban phụ huynh lớp 6A mua 180 quả quýt, 360 cái kẹo và 270 cái bánh để học sinh liên hoan nhân dịp noel. Biết số quýt, số kẹo và số bánh được chia đều, vừa đủ cho các học sinh trong lớp. a) Tính số học sinh lớp 6A, biết số học sinh lớp 6A cĩ từ 40 đến 60 em. b) Tính số quả quýt, số kẹo và số bánh mỗi học sinh lớp 6A nhận được. Câu 7 (2,5 điểm) Cho O là một điểm bất kì trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Lấy điểm A thuộc tia Oy mà AM = 6 cm. Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AM. c) Trên đường thẳng xy lấy điểm I sao cho OI = 1 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IN. Câu 8 (0,5 điểm). Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 1 và 6n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau. Câu 9 (0,5 điểm. Dành cho H, H1, H2): Chứng minh: Hiệu 111 1 222 2 là một số chính phương.   2020 chữ số 1 1010 chữ số 2