Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2018 – 2019 Ngày kiểm tra: 19/04/2019 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn. Câu 1 : Nút lệnh dùng để: A. Tăng khoảng cách thụt lề trái B. Giảm khoảng cách thụt lề trái C. Tăng khoảng cách đến đoạn văn bản dưới D. Tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn Câu 2 : Để chọn cách bố trí hình ảnh em chọn lệnh nào trong dải lệnh Format? A. Position B. Wrap C. Wrap Text D. Text Wrap Câu 3 : Giả sử muốn chèn thêm một cột vào bên phải cột “Văn”, trước hết ta đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột “Văn” rồi thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? A. Insert Above B. Insert Below C. Insert Left D. Insert Right Câu 4 : Khi muốn hình ảnh nằm bên trên văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5 : Khi gõ văn bản nếu muốn chủ động xuống dòng em phải: A. Gõ dấu chấm câu B. Nhấn phím End C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Home Câu 6 : Để thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu của đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph, em chọn lệnh nào trong ô Special? A. Hanging B. None C. First line D. First one Câu 7 : Thực hiện lệnh Page Layout Orientation chọn Lanscape, nghĩa là: A. Thiết đặt lề giấy in B. Điều chỉnh ngắt trang C. Chọn trang văn bản hướng đứng D. Chọn trang văn bản hướng ngang Câu 8 : Nút lệnh dùng để thay đổi : A. Khoảng cách dòng trong đoạn văn B. Khoảng cách đến đoạn văn bản trên C. Khoảng cách đến đoạn văn bản dưới D. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên Câu 9 : Sử dụng phím Backspace để xóa từ CLEAR, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay sau chữ C B. Ngay trước chữ C C. Ngay cuối từ CLEAR D. Ngay trước chữ R Câu 10 : Em hãy chỉ ra đâu là thành phần chính trên cửa sổ của Word? A. Dải lệnh B. Con trỏ soạn thảo C. Vùng soạn thảo D. Tất cả các phương án trên Câu 11 : Để chèn hình ảnh vào văn bản em sử dụng lệnh Picture trên dải lệnh nào? A. Page Layout B. Format C. Home D. Insert Câu 12 : Để chọn lề trang cho đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Page Setup? A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns Câu 13 : Giả sử muốn chèn thêm một hàng vào bên dưới hàng thứ 3, trước hết ta đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng thứ 3 rồi thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? A. Insert Right B. Insert Above C. Insert Below D. Insert Left
- Câu 14 : Di chuyển phần văn bản có tác dụng: A. Xóa phần văn bản B. Nối các phần văn bản lại với nhau C. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó D. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác và xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc Câu 15 : Trong các tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word? A. Bai1.exe B. Bai1.docx C. Bai1.pptx D. Bai1.mp3 Câu 16 : Lệnh Find nằm trong nhóm lệnh nào thuộc dải lệnh Home? A. Styles B. Editing C. Font D. Clipboard Câu 17 : Muốn định dạng đoạn văn bản việc đầu tiên em cần làm là: (Em hãy chọn phương án đúng nhất) A. Đặt con trỏ soạn thảo trên đoạn văn bản đó B. Chọn tất cả đoạn văn bản đó C. Chọn dòng đầu tiên của văn bản đó D. Chọn dòng cuối cùng của văn bản đó Câu 18 : Để thay thế một từ trong văn bản ta chọn lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Place B. File C. Find D. Replace Câu 19 : Để định dạng chữ "Gia Thụy" thành "Gia Thụy" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. và C. D. và Câu 20 : Em có thể gõ được chữ Việt bằng bàn phím theo kiểu nào dưới đây? A. Telex B. VnTime C. Unikey D. Vietkey II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Thế nào là định dạng đoạn văn bản? Hãy trình bày cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph. Câu 2 (2 điểm): Trình bày các bước tạo bảng trong Word. Nêu các bước xóa hàng, xóa cột trong bảng? Câu 3: (1 điểm): Em hãy hoàn thiện bảng sau: Nút lệnh Ý nghĩa Phím tắt a. b. c. d. Chúc các con làm bài tốt