Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 2690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_7_ma_de_701_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỔ HÓA – SINH ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 701 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu bài làm chữ cái trước đáp án đúng cho những câu sau: Câu 1: Dân số đới nóng chiếm bao nhiêu dân số thế giới? A. gần 40%. B. gần 50% C. gần 60%. D. 70% Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). B. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). D. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. Câu 3: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường ôn đới. Câu 4: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Nâng cao đời sống người dân. D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị. Câu 5: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 6: Loại đất chủ yếu của môi trường nhiệt đới A. bạc màu. B. mùn núi cao. C. phù sa. D. feralit đỏ vàng Câu 7: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 8: Việt Nam nằm trong môi trường: A. xích đạo ẩm B. ôn đới C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới Câu 9: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam. Câu 10: Mưa theo mùa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất, sóng thần. B. Bão, lốc xoáy C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 11: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là: A. khô, nóng. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm. Trang 1/2 - Mã đề 701
  2. Câu 12: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. rừng lá kim. B. rừng lá rộng. C. xa van, cây bụi lá cứng. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 13: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. D. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). Câu 14: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Gió Tín phong. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường nhiệt đới. Câu 16: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa? A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. rừng ngập mặn. C. rừng lá cứng Địa Trung Hải D. đồng cỏ cao nhiệt đới. Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Cây dược liệu. B. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. C. Rau quả ôn đới. D. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 18: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. gió mùa Đông Bắc B. gió Tây ôn đới. C. gió Tín phong. D. gió Đông cực. Câu 19: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. cây lúa mạch. B. cây lúa nước. C. cây ngô. D. cây lúa mì. Câu 20: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường ôn đới. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết sự bùng nổ dân số thế giới? Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm của quần cư đô thị? Câu 3: (1 điểm) Tính mật độ dân số năm 2019 của Việt Nam, biết số dân là 96.208.984 người (Tổng điều tra dân số năm 2019) và diện tích là 329314 km2 HẾT Trang 2/2 - Mã đề 701