Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 18 trang thuongdo99 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính chất vật lý, ứng dụng của rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ và saccarozơ - Viết được cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của rượu etylic, axit axetic - Nêu được tính chất hĩa học của rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ và saccarozơ. 2. Kĩ năng - Viết PTHH minh họa cho tính chất hĩa học của rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ và saccarozơ. - Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ giữa glucozơ, sacarozơ với rượu etylic, axit axetic và etyl axetat. - Nhận biết , phân biệt được rượu , axit axetic, chất béo, glucozơ và saccarozơ. - Phân loại được các loại phản ứng hĩa học - Giải bài tập định lượng dựa vào tính chất hĩa học của glucozơ. 3. Thái độ - Học sinh làm bài nghiêm túc, khơng trao đổi, sử dụng tài liệu trong phịng thi. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tư duy, năng lực ngơn ngữ hĩa học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức thực tế để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. II> MA TRẬN ĐỀ
  2. Nội dung Các mức độ đánh giá Điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL Vận dụng VD cao 1. Tính chất Nêu được Tính chất vật vật lý, ứng dụng lý, ứng dụng của rượu của rượu etylic, etylic, axit axetic, chất axit axetic, chất béo, glucozơ và béo, glucozơ và saccarozơ. saccarozơ. Số câu 6 câu 6 câu Số điểm 1,5đ 1,5đ 2.Cơng thức cấu Biết được Cơng thức -Dựa vào CTCT dự tạo, đặc điểm cấu tạo, đặc điểm cấu đốn tính chất hĩa cấu tạo của tạo của rượu etylic, axit học của các chất. rượu etylic, axit axetic. axetic. Số câu 4 câu 4 câu 8 câu Số điểm 1 đ 1 đ 2đ 3.Tính chất hĩa - Biết Tính chất hĩa học Phân biệt được rượu - Vận dụng giải bài học của rượu của rượu etylic, axit etylic, axit axetic, tốn hĩa học etylic, axit axetic, axetic, chất béo, chất béo, glucozơ và - Giải bài tốn hiệu chất béo, glucozơ glucozơ và saccarozơ saccarozơ. suất và saccarozơ. Số câu 4 câu 6 câu 1/2 câu 1/2 câu 11câu Số điểm 1 đ 1,5đ 2,75đ 0,25 đ 5,5đ 4.Mối quan hệ Biết phân loại phản ứng Xác định các chất giữa glucozơ, hĩa học trong chuỗi phản ứng sacarozơ với rượu etylic, axit axetic và etyl axetat. Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1đ Tổng Số câu 16 câu 12 câu 1 câu 29câu Tổng Số điểm 4đ (40%) 3đ (30%) 3đ (30%) 10 đ
  3. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 ĐỀ 1 I> PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4, C6H12O6, C12H22O11 B. C2H4, C6H12O6, C12H22O11. C. C2H6O, C2H4O2, CH4. D. C2H6O, C2H4O2, CH3Cl. Câu 2: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 3: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, rượu etylic và bã rượu. Muốn thu được rượu etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 4: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 5: Chất toả ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hố thức ăn là: A. Chất đạm. B. Chất bột. C. Chất béo. D. Chất xơ. Câu 6: Na khơng tác dụng với chất nào trong các chất sau đây: A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 7: Dung dịch NaOH cĩ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 8: Phản ứng tráng gương là phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2H2O. B. 2C2H5OH + 2K  2C2H5OK + H2. men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2. AgNO3 /NH3 D. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag. Câu 9: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, Cu, HCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 10: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2 = CH2. D. CH4 Câu 11: Tính chất vật lý của axit axetic là: A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. Câu 12: Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o cĩ nghĩa là:
  4. A. nhiệt độ sơi của rượu etylic là 18 oC. B. nhiệt độ đơng đặc của rượu etylic là 18 oC. C. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 13: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là: A. metyl clorua. B. este. C. natri axetat D. etilen. Câu 14: Phản ứng lên men giấm là: men giấm A. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH  CH3COOH + H2O. men giấm C. C2H5OH + O2  CH3COOH. men giấm D. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. Câu 15: Rượu etylic cĩ tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu cĩ 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tử rượu cĩ 1 nguyên tử oxi. C. Trong phân tử rượu chỉ cĩ liên kết đơn. D. Trong phân tử rượu cĩ nhĩm –OH. Câu 16: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic lỗng dùng để điều chế: A. etilen. B. axit axetic. C. natri axetat. D. etyl axetat. Câu 17: Axit axetic cĩ cơng thức là: A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 18: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là: A. 78 oC. B. 87,3 oC. C. 73,8 oC. D. 83,7 oC. Câu 19: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng: A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Câu 20: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là: A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 21: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân là: A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Câu 22: Khi đốt cháy rượu etylic, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí X. Khí X là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ của Trái Đất tăng dần. Khí X là: A. N2O. B. CO. C. H2O hơi. D. CO2. Câu 23: Trong số các chất sau. Chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. C6H6. D. CH3-O-CH3. Câu 24: Tính chất vật lý của rượu etylic là: A. chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng khơng màu, khơng tan trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng khơng màu, nặng hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 25: Cho sơ đồ sau:
  5. xúc tác CH2 = CH2 + H2O  X xúc tác X + O2  Y + H2O o H2SO4 đặc, t X + Y  CH3COOC2H5 + H2O X, Y lần lượt là A. C H , C H OH. B. C H OH, CH COONa. 2 6 2 5 2 5 3 . C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH Câu 26: Cơng thức phân tử của Saccarozơ là: A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C6H10O5. Câu 27: Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na kim loại. Câu 28: Dãy chất nào sau đây thuộc nhĩm gluxit ? A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6. B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11. C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6. D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11. II> PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (3đ) Cho 100 ml dd Glucozơ tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3, đun nĩng nhẹ. Sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy chất rắn, thu được 10,8 g bạc kim loại. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra b) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ tham gia phản ứng? c) Nếu lên men hồn tồn lượng đường glucozơ trên thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam rượu etylic ( Biết hiệu xuất phản ứng lên men rượu là 80%) ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  6. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 ĐỀ 2 I> PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Rượu etylic cĩ tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu cĩ 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tử rượu cĩ 1 nguyên tử oxi. C. Trong phân tử rượu chỉ cĩ liên kết đơn. D. Trong phân tử rượu cĩ nhĩm –OH. Câu 2: Na khơng tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4, C6H12O6, C12H22O11 B. C2H4, C6H12O6, C12H22O11. C. C2H6O, C2H4O2, CH4. D. C2H6O, C2H4O2, CH3Cl. Câu 4: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2 = CH2. D. CH4 Câu 5: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic lỗng dùng để điều chế chất nào? A. etilen. B. axit axetic. C. natri axetat. D. etyl axetat. Câu 6: Cho sơ đồ sau: xúc tác CH2 = CH2 + H2O  X xúc tác X + O2  Y + H2O o H2SO4 đặc, t X + Y  CH3COOC2H5 + H2O X, Y lần lượt là A. C H , C H OH. B. C H OH, CH COONa. 2 6 2 5 2 5 3 . C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH Câu 7: Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o cĩ nghĩa là: A. nhiệt độ sơi của rượu etylic là 18 oC. B. nhiệt độ đơng đặc của rượu etylic là 18 oC. C. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 8: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, Cu, HCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 9: Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na kim loại. Câu 10: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là gì? A. metyl clorua. B. este. C. natri axetat D. etilen. Câu 11: Axit axetic (axit etanoic) cĩ cơng thức là: A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH.
  7. Câu 12: Phản ứng lên men giấm là phản ứng nào trong các phản ứng sau? men giấm A. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH  CH3COOH + H2O. men giấm C. C2H5OH + O2  CH3COOH. men giấm D. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. Câu 13: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 14: Tính chất vật lý của axit axetic là: A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. Câu 15: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 16: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là: A. 78 oC. B. 87,3 oC. C. 73,8 oC. D. 83,7 oC. Câu 17: Dung dịch NaOH cĩ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 18: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, rượu etylic và bã rượu. Muốn thu được rượu etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 19: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là: A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 20: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân là: A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Câu 21: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng chất nào? A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Câu 22: Trong số các chất sau. Chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. C6H6. D. CH3-O-CH3. Câu 23: Tính chất vật lý của rượu etylic là: A. chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng khơng màu, khơng tan trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng khơng màu, nặng hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen,
  8. Câu 24: Phản ứng tráng gương là phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2H2O. B. 2C2H5OH + 2K  2C2H5OK + H2. men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2. AgNO3 /NH3 D. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag. Câu 25: Cơng thức phân tử của Saccarozơ là: A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C6H10O5. Câu 26: Dãy chất nào sau đây thuộc nhĩm gluxit ? A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6. B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11. C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6. D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11. Câu 27: Chất toả ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hố thức ăn là: A. Chất đạm. B. Chất bột. C. Chất béo. D. Chất xơ. Câu 28: Khi đốt cháy rượu etylic, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí X. Khí X là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ của Trái Đất tăng dần. Khí X là: A. N2O. B. CO. C. H2O hơi. D. CO2. II> PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (3đ) Cho 200 ml dd Glucozơ tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3, đun nĩng nhẹ. Sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy chất rắn, thu được 10,8 g bạc kim loại. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ tham gia phản ứng? c) Nếu lên men hồn tồn lựợng đường glucozơ trên thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam rượu etylic ( Biết hiệu xuất phản ứng lên men rượu là 70%) ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  9. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 ĐỀ 3 I> PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4, C6H12O6, C12H22O11 B. C2H4, C6H12O6, C12H22O11. C. C2H6O, C2H4O2, CH4. D. C2H6O, C2H4O2, CH3Cl. Câu 2: Cho sơ đồ sau: xúc tác CH2 = CH2 + H2O  X xúc tác X + O2  Y + H2O o H2SO4 đặc, t X + Y  CH3COOC2H5 + H2O X, Y lần lượt là A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. Câu 3: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2 = CH2. D. CH4 Câu 4: Chất toả ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hố thức ăn là: A. Chất đạm. B. Chất bột. C. Chất béo. D. Chất xơ. Câu 5: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là: A. metyl clorua. B. este. C. natri axetat D. etilen. Câu 6: Rượu etylic cĩ tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu cĩ 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tử rượu cĩ 1 nguyên tử oxi. C. Trong phân tử rượu chỉ cĩ liên kết đơn. D. Trong phân tử rượu cĩ nhĩm –OH. Câu 7: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là: A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 8: Tính chất vật lý của rượu etylic là: A. chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng khơng màu, khơng tan trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng khơng màu, nặng hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 9: Na khơng tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
  10. Câu 10: Cơng thức phân tử của Saccarozơ là: A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C6H10O5. Câu 11: Axit axetic (axit etanoic) cĩ cơng thức là: A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 12: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 13: Tính chất vật lý của axit axetic là: A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. Câu 14: Dung dịch NaOH cĩ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 15: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, Cu, HCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 16: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 17: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, rượu etylic và bã rượu. Muốn thu được rượu etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 18: Trong số các chất sau. Chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. C6H6. D. CH3-O-CH3. Câu 19: Phản ứng tráng gương là phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2H2O. B. 2C2H5OH + 2K  2C2H5OK + H2. men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2. AgNO3 /NH3 D. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag. Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng: A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Câu 21: Phản ứng lên men giấm là phản ứng nào trong các phản ứng sau? men giấm A. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH  CH3COOH + H2O. men giấm C. C2H5OH + O2  CH3COOH. men giấm D. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. Câu 22: Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o cĩ nghĩa là: A. nhiệt độ sơi của rượu etylic là 18 oC. B. nhiệt độ đơng đặc của rượu etylic là 18 oC. C. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
  11. D. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 23: Khi đốt cháy rượu etylic, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí X. Khí X là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ của Trái Đất tăng dần. Khí X là: A. N2O. B. CO. C. H2O hơi. D. CO2. Câu 24: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân là: A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Câu 25: Dãy chất nào sau đây thuộc nhĩm gluxit ? A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6. B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11. C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6. D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11. Câu 26: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic lỗng dùng để điều chế chất nào? A. etilen. B. axit axetic. C. natri axetat. D. etyl axetat. Câu 27: Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na kim loại. Câu 28: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là: A. 78 oC. B. 87,3 oC. C. 73,8 oC. D. 83,7 oC. II> PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (3đ) Cho 100 ml dd Glucozơ tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3, đun nĩng nhẹ. Sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy chất rắn, thu được 21,6 g bạc kim loại. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra b) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ tham gia phản ứng c) Nếu lên men hồn tồn lựợng đường glucozơ trên thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam rượu etylic ( Biết hiệu xuất phản ứng lên men rượu là 90%) ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  12. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 ĐỀ 4 I> PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 2: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là: A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 3: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2 = CH2. D. CH4 Câu 4: Na khơng tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 5: Chất toả ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hố thức ăn là: A. Chất đạm. B. Chất bột. C. Chất béo. D. Chất xơ. Câu 6: Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na kim loại. Câu 7: Rượu etylic cĩ tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu cĩ 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tử rượu cĩ 1 nguyên tử oxi. C. Trong phân tử rượu chỉ cĩ liên kết đơn. D. Trong phân tử rượu cĩ nhĩm –OH. Câu 8: Trong số các chất sau. Chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. C6H6. D. CH3-O-CH3. Câu 9: Axit axetic (axit etanoic) cĩ cơng thức là: A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 10: Khi đốt cháy rượu etylic, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí X. Khí X là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ của Trái Đất tăng dần. Khí X là: A. N2O. B. CO. C. H2O hơi. D. CO2. Câu 11: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 12: Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o cĩ nghĩa là A. nhiệt độ sơi của rượu etylic là 18 oC. B. nhiệt độ đơng đặc của rượu etylic là 18 oC. C. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, rượu etylic và bã rượu. Muốn thu được rượu etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng cất.
  13. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 14: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân là: A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Câu 15: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, Cu, HCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 16: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là: A. metyl clorua. B. este. C. natri axetat D. etilen. Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4, C6H12O6, C12H22O11 B. C2H4, C6H12O6, C12H22O11. C. C2H6O, C2H4O2, CH4. D. C2H6O, C2H4O2, CH3Cl. Câu 18: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là: A. 78 oC. B. 87,3 oC. C. 73,8 oC. D. 83,7 oC. Câu 19: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng chất nào? A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Câu 20: Phản ứng lên men giấm là phản ứng nào trong các phản ứng sau? men giấm A. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH  CH3COOH + H2O. men giấm C. C2H5OH + O2  CH3COOH. men giấm D. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. Câu 21: Dãy chất nào sau đây thuộc nhĩm gluxit ? A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6. B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11. C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6. D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11. Câu 22: Tính chất vật lý của axit axetic là: A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. Câu 23: Tính chất vật lý của rượu etylic là: A. chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng khơng màu, khơng tan trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng khơng màu, nặng hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 24: Cho sơ đồ sau: xúc tác CH2 = CH2 + H2O  X xúc tác X + O2  Y + H2O o H2SO4 đặc, t X + Y  CH3COOC2H5 + H2O
  14. X, Y lần lượt là A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. Câu 25: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic lỗng dùng để điều chế chất nào? A. etilen. B. axit axetic. C. natri axetat. D. etyl axetat. Câu 26: Cơng thức phân tử của Saccarozơ là: A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C6H10O5. Câu 27: Phản ứng tráng gương là phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2H2O. B. 2C2H5OH + 2K  2C2H5OK + H2. men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2. AgNO3 /NH3 D. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag. Câu 28: Dung dịch NaOH cĩ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? A. C6H6. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. II> PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (3đ) Cho 50 ml dd Glucozơ tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3, đun nĩng nhẹ. Sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy chất rắn, thu được 5,4 g bạc kim loại. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ tham gia phản ứng? c) Nếu lên men hồn tồn lựợng đường glucozơ trên thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam rượu etylic ( Biết hiệu xuất phản ứng lên men rượu là 85%) ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  15. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 Đề 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D C B D C A D D A A A C B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA D B D A B A B D B A C C C C PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm ) Bài Đáp án Điểm mAg = 10,8g => nAg = 0,1 mol 0,25đ 1 V = 100ml = 0,1 lit dd C6H12O6 NH3 0,5đ C6H12O6 + Ag2O to C6H12O7 + 2Ag Theo PT: 1 mol 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,05mol 0,1mol 0,25đ n C6H12O6 0,05 CM 0,5M ddC6H12O6 0,5đ Vdd 0,1 C6H12O6 men rượu C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 0,5 đ Theo PT: 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,05 mol 0,1 mol 0,25đ m n M C2H5OH ( theo lí thuyết) = C2H5OH .C2H5OH = 0,1.46 = 4,6g 0,5đ 4,6.80 0,25đ mC H OH ( thực tế) = m ( theo lí thuyết) . H 3,68g 2 5 C2H5OH 100 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  16. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 Đề 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D A D A B C C A C B D D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C A D B A B B B A D C C C D PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm ) Bài Đáp án Điểm mAg = 10,8g => nAg = 0,1 mol 0,25đ 1 V = 200ml = 0,2 lit dd C6H12O6 NH3 0,5đ C6H12O6 + Ag2O to C6H12O7 + 2Ag Theo PT: 1 mol 1 mol 2 mol 0,25đ Theo ĐB: 0,05mol 0,1mol 0,5đ CM dd C6H12O6= n/V = 0,05/0,2 = 0,25 M men rượu C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 0,5 đ Theo PT: 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,05 mol 0,1 mol 0,25đ m n M 0,5đ C2H5OH ( theo lí thuyết) = C2H5OH .C2H5OH = 0,1.46 = 4,6g m m C2H5OH ( thực tế) = C2H5OH ( theo lí thuyết) . H = 4,6 . 70/100=3,22g 0,25đ BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  17. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 Đề 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D C A C B D A A A C D D A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A C B B D B D C D B C B C A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm ) Bài Đáp án Điểm mAg = 21,6g => nAg = 0,2 mol 0,25đ 1 V = 100ml = 0,1 lit dd C6H12O6 NH3 0,5đ C6H12O6 + Ag2O to C6H12O7 + 2Ag Theo PT: 1 mol 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,1mol 0,2mol 0,25đ CM dd C6H12O6= n/V = 0,1/0,1 = 1 M 0,5đ men rượu C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 0,5 đ Theo PT: 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,1 mol 0,2 mol 0,25đ m n M 0,5đ C2H5OH ( theo lí thuyết) = C2H5OH .C2H5OH = 0,2.46 = 9,2g m m C2H5OH ( thực tế) = C2H5OH ( theo lí thuyết) . H = 9,2.90/100=8,28g 0,25đ BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  18. PHỊNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Mơn: Hố học – Lớp 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2019 Đề 4 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA C A A A C C D B D D D C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A B D A B D C A A C B C D D PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm ) Bài Đáp án Điểm mAg = 5,4g => nAg = 0,05 mol 0,25đ 1 V = 50ml = 0,05 lit dd C6H12O6 NH3 0,5đ C6H12O6 + Ag2O to C6H12O7 + 2Ag Theo PT: 1 mol 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,025mol 0,05 mol 0,25đ CM dd C6H12O6= n/V = 0,025/0,05 = 0,5 M 0,5đ men rượu C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 0,5 đ Theo PT: 1 mol 2 mol Theo ĐB: 0,025 mol 0,05 mol 0,25đ m n M C2H5OH ( theo lí thuyết) = C2H5OH .C2H5OH = 0,05.46 = 2,3g 0,5đ m m C2H5OH ( thực tế) = C2H5OH ( theo lí thuyết) . H = 2,3.85/100=1,955 g 0,25đ BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang