Đề thi học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
- Trường THCS bồ đề Đề kiểm tra học kì II Năm học 2018 - 2019 Môn: Tin học Lớp: 6 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm) Ghi lại chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng ra giấy kiểm tra: 1) Thành phần trên cửa sổ Word chứa tên của cửa sổ là: A. Thanh tiêu đề B. Thanh bảng chọn C. Thanh công cụ D. Thanh cuốn 2) Thành phần trên cửa sổ Word chứa các nhóm lệnh được trình bày theo nhóm là: A. Thanh tiêu đề B. Thanh bảng chọn C. Thanh công cụ D. Thanh cuốn 3) Để định dạng kiểu chữ vừa đậm vừa gạch chân ta nháy chuột vào nút lệnh: A. U và I B. B và I C. B và U D. Cả B U I. 4) Định dạng Font chữ ta nháy chuột vào bên phải hộp thoại: A. Size B. Font C. Font color D. Linespacing. 5) Để tạo bảng ta phải chọn nút lệnh: A. Insert Table B. Colums C. Drawing D. Tables and boders. 6) Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng? A. 5 cột và 4 hàng B. 8 cột và 9 hàn C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế. D. Tất cả đều sai. 7) Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản: A. Thay đổi phông chữ và căn lề B. Tăng lề đoạn văn bản C. Chèn hình vẽ vào văn bản D. Tất cả đều sai 8) Nút lệnh dùng để khôi phục trạng thái trước của văn bản là nút lệnh: A. New B. Open C. Undo D. Print. 9) Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ 10) Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 11) Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào? A. DeleteB. BackspaceC. ShiftD. Cả A và B đúng 12) Phần mềm Microsoft Word dùng để: A) Soạn thảo văn bản. B) Luyện tập chuột. C) Học gõ 10 ngón. D) Quan sát Trái Đất và các vì sao. Phần II : Tự luận (7 điểm) Câu 1: Nêu các bước để: a) Sao chép một phần văn bản ? (1 điểm) b) Di chuyển một phần văn bản ? (1 điểm) c) Tạo bảng bằng nút lệnh Insert Table? ( 1 điểm)
- Câu 2: Hoàn thành bảng sau : ( 4 điểm) Stt Nút lệnh Tên Chức năng 1 2 3 4
- PHềNG GD & ĐT LONG BIấN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ TIN HỌC 6 - Bài lý thuyết NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian: 45 phỳt. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 6 Phần I ( Trắc nghiệm 3 điểm ) : Mỗi ý đúng 0. 25 điểm Câu Đáp án 1 A 2 B 3 C 4 B 5 A 6 C 7 C 8 C 9 D 10 A 11 D 12 A Cõu Nội dung Điểm 1 - Nêu được thao tác sao chép một phần văn bản 1điểm - Nêu được thao tác sao chép một phần văn bản 1điểm 1 điểm - Nêu được thao tác tạo bảng bằng nút lệnh Insert Table 2 - Nêu đúng tên hoặc chức năng của mỗi nút lệnh được 0.5 điểm - Sai tên nút lệnh hoặc sai chức năng (trừ 0.5 điểm) 0.5 điểm BGH duyệt TTCM Nhúm trưởng GV ra đề
- TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2018 – 2019 MễN: TIN HỌC 6 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nắm được khỏi niệm thụng tin và biểu diễn thụng tin, khỏi niệm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng, cỏch tổ chức thụng tin trong mỏy tớnh. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đó học để nhận biết cỏc dạng thụng tin cơ bản, phõn biệt được phần mềm hệ thống và ứng dụng . 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh nghiờm tỳc, tự giỏc làm bài. 4. Năng lực: Tư duy logic giải quyết bài tập. II/ HèNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm và tự luận (40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Thời gian: 45 phỳt III/ THIẾT LẬP MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Một số Làm Nhận biểu quen với biết một tượng trờn soạn thảo số nỳt màn hỡnh văn bản lệnh nền Số cõu 2 cõu 2 cõu 5cõu c1b Số điểm 0.5đ 0.5đ 3đ 2đ Tỉ lệ 10% 10% 20% Nhận biết cỏc Chỉnh Chỉnh Chỉnh thụng tin sửa văn sửa văn sửa văn và khối bản bản bản chức năng Số cõu 2 cõu Cõu1 1 cõu 6 cõu 1cõu Số điểm 0.5đ 1đ 1đ 3.5đ 1đ Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% Biết cỏch Định Định định dạng văn dạng văn dạng bản bản văn bản Số cõu Cõu1 2 cõu 1 cõu 3 cõu Số điểm 2đ 0.5đ 1đ 3.5đ Tỉ lệ 30% 10% 40% TS cõu 6cõu 5 cõu 2 cõu 1 cõu 14 cõu TS điểm 4điểm 3 điểm 2 điểm 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%