Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 19 đến 21 - Phạm Thị Mai
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 19 đến 21 - Phạm Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_19_den_21_pham_thi_mai.docx
Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 19 đến 21 - Phạm Thị Mai
- Tài liệu hsg Phạm Thị Mai Ôn tập hóa 8 (tuần 19 – 21) A - Mục tiêu: - Ôn lại về oxi (tính chất , điều chế) - Ôn tập về oxit (khái niệm, tên gọi, phân loại) - Các loại phản ứng đã học: phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy - Thành phần không khí - Phân biệt sự oxi hóa, sự oxi hóa chậm, sự cháy. - Biết làm bài tập về oxit, oxi (tính theo CTHH và theo pthh) B – Nội dung Câu hỏi Nội dung cần đạt được Hoạt động 1: Lí thuyết 1, Nêu tính chất hóa học của oxi và viết pthh * Tính chất hóa học oxi: tác dụng với kim loại, phi kim, minh họa hợp chất (dạng CxHyOz ) t0 3Fe + 2 O2 Fe3O4 t0 4P + 5 O2 2P2O5 t0 CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O * Điều chế oxi 2, Nêu nguyên liệu để điều chế oxi trong Trong PTN: Hợp chất giàu oxi, dễ bị phân hủy ở t0 cao PTN, viết pt minh họa với KMnO4, KClO3, (KMnO , KClO ) KNO3 4 3 t0 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 2KClO3 2KCl + 3O2 3, Nêu định nghĩa, viết công thức tổng quát * Oxit Dạng AxOy của oxit. Mỗi loại lấy 3 ví dụ, gọi tên, viết CTHH là axit hoặc bazơ tương ứng (nếu có) Có 2 loại chính: Oxit axit, oxit bazơ của các oxit đó Oxit phân. loại Tên gọi oxit CTHH t. ư K2O Oxit bz Kali oxit KOH CuO Ox bz Đồng (II) oxit Cu(OH)2 Fe2O3 Ox bz Sắt (III) oxit Fe(OH)3 SO3 Ox ax Lưu huỳnh trioxit H2SO4 N2O5 Ox ax Đinitơ pentaoxit HNO3 CO Cacbon oxit Trường THCS Điệp Nông Năm học 2019 -2020 1
- Tài liệu hsg Phạm Thị Mai Hoạt động 2: BÀI TẬP Dạng 1: Viết pthh Bài 1: Viết pthh xảy ra trong mỗi trường hợp sau: b) a) N2 + O2 d) CuO + ? Cu + ? c) Na + H2O e) ? + ? ? + H2 t0 d) ? ? + MnO2 + O2 f) CaO + H2O B ài 2: a) Viết pthh thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau và chỉ ra loại pư trong các pthh đó (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) O2 Fe3O4 Fe H2 H2O Ca(OH)2 CaCO3 CO2 b) Xác định các chất A, rồi viết pthh thực hiện các sơ đồ sau (1) (2) (3) KClO3 A SO2 H2SO3 Đáp án: bài 2b: A : O2 Dạng 2: Từ các CTHH phân biệt được oxit trong các hợp chất a) Chỉ ra chất là oxit trong các hợp chất sau: H2CO3 , H2O, ZnO, KOH, HCl, CO2 , Ca(OH)2, CH4, KNO3, (NH4)2SO4, MnO2, SxOy. b) Gọi tên oxit có trong các chất sau: NaCl, BaO, Fe2O3, NO2, P2O5, SiO2, K2CO3, NH3, A(OH)n HD bài 2: a) oxit: H2O, ZnO, CO2 , MnO2, SxOy. b) oxit: BaO, Fe2O3, NO2, P2O5, SiO2 Dạng 3: bài toán tính theo CTHH, PTHH Bài 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của N trong các CTHH sau: a) NH3, b) NO2 c) N2O5 d) NH4NO3 x.NTK HD áp dụng công thức : %A A .100% ( Ax By ) M Ax By Bài 2: So sánh thành phần phần trăm Oxi trong các trường hợp sau: a) CaO, CuO, CO, K2O c) KNO3, SO3, Al2O3, H2O b) CO2, SO2, SO3, MnO2 d) H2SO4, Fe3O4, CO2, Na2O Trường THCS Điệp Nông Năm học 2019 -2020 2
- Tài liệu hsg Phạm Thị Mai x.NTK HD áp dụng công thức : %A A .100% ( Ax By ) M Ax By Và so sánh phân số (biến đổi để cùng tử số) Bài 3: a) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g nhôm trong không khí - Viết pthh xảy ra - Tính khối lượng chất tạo thành - Cần dùng bao nhiêu lít không khí để đốt cháy hết lượng nhôm trên? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí b) Để có lượng oxi phản ứng ở trên cần dùng bao nhiêu gam KClO3. Biết HPU = 80% t0 HD:a) Viết pthh : 4Al + 3O2 2Al2O3 m n pt n m Al2O3 Al2O3 Al Al V GTV n PT n KK O2 O2 Al t0 b) 2KClO3 2KCl + 3O2 m H m n pt n KClO3 (tt) KClO3 (PT ) KClO3 O2 . Làm bài trong SGK 4/84, 6/94 Trường THCS Điệp Nông Năm học 2019 -2020 3