Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa

pdf 147 trang thuongdo99 6840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_ke_hoach_giao_duc_ca_nam_lop_la_nam_hoc_2020_2021_tr.pdf

Nội dung text: Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 - 2021 MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI, LỚP A4 TRƯỜNG MN HOA SỮA Tên Tháng thực hiện mục Mục tiêu giáo dục Nội dung – Hoạt động giáo dục tiêu 9 10 11 12 1 2 3 4 5 I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp 1. Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo Tháng 9 MT1 hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc Trò chơi vận động: động tác đúng nhịp. Bắt và ném bóng với người đối diện 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi lên, Vận động: xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - - VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội MT2 ☆ ✓ ✓ ✓ Không làm rơi vật đang đội trên túi cát đầu khi đi trên ghế thể dục. - - TC: Kéo co Đứng một chân và giữ thẳng - VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội người trong 10 giây. túi cát 2.2. Kiểm soát được vận động: - TC: Kéo co Đi/chạy thay đổi hướng vận động * GDHN: Anh Tú có kỹ năng đi thăng MT3 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít bằng trên ghế thể dục nhất 3 lần). Hoạt động khác: 2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận MT4 ✓ ✓ ☆ ✓ động: - Bắt và ném bóng với
  2. người đối diện ( khoảng cách 4 Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng m). - Ném trúng đích đứng (xa 2 ngày, tập bài tập phát triển chung trong m x cao 1,5 m). - Đi, đập và bắt các hoạt động thể dục được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo chân vuông góc. trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay - Chạy liên tục theo hướng thẳng chạm mũi chân MT5 ✓ ✓ ☆ ✓ 18 m trong 10 giây. - Bò vòng + Bật : Chụm tách chân. qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 10 - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc.
  3. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. Trò chơi vận động: Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30cm) một đầu kê cao 30cm Bắt và ném bóng với người đối diện Vận động: - VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng + TCVĐ: Chó sói xấu tính - VĐCB: Bò vòng qua 5-6 điểm zích zắc + TCVĐ: Cướp cờ Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều
  4. + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 11 Trò chơi vận động: Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây Bắt và ném bóng với người đối diện Vận động: - VĐCB: Bật qua con suối nhỏ, Ném trúng đích thẳng đứng - VĐCB: Vừa đi vừa đập bắt bóng + TCVĐ: Mèo và chim sẻ - VĐCB: Chạy 18m trong 10 giây + TCVĐ: Chuyền bóng qua chân. - VĐCB: Bò vòng qua 5-6 điểm zích zắc + TCVĐ: Cướp cờ Thể chất - VĐCB: Bật qua con suối nhỏ, Ném trúng đích thẳng đứng
  5. * GDHN: Tú bật được qua con suối nhỏ Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 12 Trò chơi vận động: Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
  6. Bắt và ném bóng với người đối diện Vận động: - VĐCB: Chạy 18m trong 10 giây + TCVĐ: Chuyền bóng qua chân. - VĐCB: Bò vòng qua 5-6 điểm zích zắc + TCVĐ: Cướp cờ - VĐCB: Chạy 18m trong 10 giây + TCVĐ: Chuyền bóng qua chân. * GDHN: Anh Tú chạy 18m trong 15 giấy Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc.
  7. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 1 Trò chơi vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh Vận động: - VĐCB: Chạy 18m trong 10 giây + TCVĐ: Chuyền bóng qua chân. Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều
  8. + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 2 Trò chơi vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước.
  9. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 3 Trò chơi vận động: - Đi, chạy đổi hướng theo hiệu lệnh - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước.
  10. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 4 Trò chơi vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc.
  11. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng Tháng 5 Trò chơi vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh Hoạt động khác: Tổ chức cho trẻ tập thể dục sáng hàng ngày, tập bài tập phát triển chung trong các hoạt động thể dục * Thể dục sáng: - Khởi động: Đi các kiểu chân và tay theo bài hát: “Baby shark” - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “12345”, Aerobic “Bống bống bang bang” + Hô hấp: Vòng tay từ dưới lên cao và hít thở đều + Tay: Đưa 2 tay sang ngang, ra phía trước. + Chân: Đưa chân ra phía sau, đưa chân vuông góc. + Bụng: Đưa tay cao, gập người tay chạm mũi chân
  12. + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt 3.1. Thực hiện được các vận Tháng 9 động: - Uốn ngón tay, bàn tay; - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay MT6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ từng ngón tay. tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, trong một số hoạt động: - Vẽ Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ hình và sao chép các chữ cái, chữ MT7 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên số. - Cắt được theo đường viền vật liệu khác nhau của hình vẽ. - Xếp chồng 12 - 15 Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn khối theo mẫu. - Ghép và dán phối hợp được cử động bàn tay, ngón hình đã cắt theo mẫu. - Tự cà tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu
  13. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 10 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét .
  14. - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 11 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt
  15. - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 12 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Bài tập phối hợp tay - mắt: vẽ hình, sao chép chữ cái, chữ số. cắt theo đường viền của hình, xếp chồng các khối Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ
  16. cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 1 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi:
  17. Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 2 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to,
  18. Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 3 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh
  19. ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 4 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt )
  20. + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Tháng 5 - Trò chơi với bàn tay và các ngón tay
  21. + TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay (5 ngón tay ngoan, Tập tầm vông, reo hạt ) + TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay, Vận động theo 1 số bài hát: Rềnh rềnh ràng ràng, gia đình nhỏ hạnh phúc to, Hoạt động chơi: Tô chữ rỗng và cắt trang trí cờ, hoa, Bắt chước “viết” và sao chép từ, chữ cái đã học, tạo chữ cái từ các nguyên vật liệu khác nhau Một số trò chơi, bài tập, hoạt động rèn phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ, cắt theo đường cong , đường dích dắc - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya, tự mặc và cởi áo. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp.
  22. b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe 1.1. Lựa chọn được một số thực Tháng 9 phẩm khi được gọi tên nhóm: - MT8 Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, ✓ ☆ ✓ ✓ Hoạt động chơi: cá - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức 1.2. Nói được tên một số món ăn uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày hàng ngày và dạng chế biến đơn MT9 giản: rau có thể luộc, nấu canh; ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 10 Hoạt động chơi: 1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để - Bài tập: Phân loại một số thực phẩm khỏe mạnh; uống nhiều nước MT10 ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ thông thường theo 4 nhóm thực phẩm ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ - Trò chơi: Lựa chọn được một số thực ngọt dễ béo phì không có lợi cho phẩm khi được gọi tên nhóm: Thực sức khỏe. phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ; Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày
  23. Trò chơi học tập: - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 11 Tuần 3: - Trò chơi: Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ; Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả * GDHN: Động viên Anh Tú gọi tên 1 số thực phẩm quen thuộc Hoạt động chơi: - Bài tập: Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày
  24. Trò chơi học tập: - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 12 Hoạt động chơi: - Bài tập: Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày Trò chơi học tập: - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì )
  25. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 1 - Gọi tên các món trong bữa ăn và dạng chế biến của nó Hoạt động chơi: - Bài tập: Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày Trò chơi học tập: - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
  26. Tháng 2 Hoạt động chơi: - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày Trò chơi học tập: - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 3 Hoạt động chơi: - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày Trò chơi học tập:
  27. - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe,bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 4 Hoạt động chơi: - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất Tháng 5 Hoạt động chơi: - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống, gọi tên 1 số món ăn hàng ngày
  28. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, một số món ăn hằng ngày, dạng chế biến của nó, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2.1. Thực hiện được một số việc Tháng 9 đơn giản: - Tự rửa tay bằng xà - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời MT11 Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ trà rửa cốc, đánh giày và để vào nơi quy định. - Đi vệ - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: sinh đúng nơi qui định, biết đi + Đóng mở đai da (T9), xong dội/ giật nước cho sạch. + Vắt khăn ướt(T10), 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn + Cắt dưa chuột(T11), MT12 ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ uống thành thạo. + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 13- Có một số kỹ năng tự phục Thực hành các thao tác tự phục vụ vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn hàng ngày MT13 ướt,cắt dưa chuột, mời trà rửa ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà cốc, chuẩn bị giờ ăn nhẹ, đánh phòng và biết khi nào cần phải rửa tay giầy - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
  29. Hoạt động khác: Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dò dùng vệ sinh đúng cách Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 10 - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời trà rửa cốc, đánh giày - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) - Nhắc nhở trẻ chủ động xúc ăn, sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống cách, thành thạo Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay
  30. - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dò dùng vệ sinh đúng cách Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 11 - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời trà rửa cốc, đánh giày - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày
  31. - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dò dùng vệ sinh đúng cách Hoạt động khác: Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dò dùng vệ sinh đúng cách Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 12 - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời trà rửa cốc, đánh giày - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2)
  32. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng dò dùng vệ sinh đúng cách Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 1 - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời trà rửa cốc, đánh giày - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12),
  33. + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 2 - Có một số KN tự phục vụ: Đóng mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa chuột, mời trà rửa cốc, đánh giày - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1),
  34. + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 3 - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
  35. Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 4 - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay
  36. - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc Tháng 5 - Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: + Đóng mở đai da (T9), + Vắt khăn ướt(T10), + Cắt dưa chuột(T11), + Mời trà rửa cốc(T12), + Chuẩn bị giờ ăn nhẹ(T1), + Đánh giầy(T2) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành các thao tác tự phục vụ hàng ngày - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng và biết khi nào cần phải rửa tay - Rèn cho trẻ kỹ năng đánh răng, lau mặt
  37. - Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: Thực hành sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống trong giờ ăn và HĐ góc: cách cầm dao, kéo, dĩa, cách rót nước, cách sử dụng đũa, rửa cốc 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3.1. Có một số hành vi và thói Tháng 9 quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Trò chơi học tập: MT14 Không đùa nghịch, không làm đổ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức - Làm bài tập và thực hành một số hành ăn khác nhau. - Không uống vi và thói quen tốt trong ăn uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và bệnh: - Vệ sinh răng miệng: sau ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức MT15 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ; ăn khác nhau. đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Hoạt động khác: Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt - Che miệ - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh
  38. + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 10 Trò chơi học tập: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác:
  39. - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 11 Trò chơi học tập: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
  40. Hoạt động khác: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 12 Trò chơi học tập: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không
  41. làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 1 Trò chơi học tập: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
  42. - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 2 Trò chơi học tập: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
  43. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác: - Xem video, trò chuyện với trẻ về một số hành vi và thói quen tốt trong trong vệ sinh và phòng bệnh: Che miệng khi ho, hắt hơi; ra nắng đội mũ, ra đường đeo khẩu trang - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 3
  44. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác: - Xem video, trò chuyện với trẻ về một số hành vi và thói quen tốt trong trong vệ sinh và phòng bệnh: Che miệng khi ho, hắt hơi; ra nắng đội mũ, ra đường đeo khẩu trang - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 4
  45. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Hoạt động khác: - Làm bài tập và thực hành một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh + Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. + Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh + Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 5 Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không
  46. làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò Tháng 9 đang đun, phích nước nóng là những vật dụng nguy hiểm và MT16 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ Hoạt động khác: nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, * Trò chuyện và làm BT nhận biết một nhọn. số trường hợp khẩn cấp và gọi người 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, giúp đỡ bể chứa nước, giếng, bụi rậm là - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp MT17 ✓ ☆ ✓ nguy hiểm và nói được mối nguy khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi hiểm khi đến gần. xuống nước, ngã chảy máu 4.3. Nhận biết được nguy cơ - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi không an toàn khi ăn uống và người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống phòng tránh: - Biết cười đùa nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu trong khi ăn, uống hoặc khi ăn vực trường, lớp khi không được phép MT18 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc, của người lớn, cô giáo -Biết không tự ý uống thuốc. - - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, giúp đỡ khi bị lạc. quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượ - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của 4.4. Nhận biết được một số người thân trường hợp không an toàn và gọi - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem người giúp đỡ: - Biết gọi người clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội MT19 cháy, có bạn/ người rơi xuống ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ nước, ngã chảy máu - Biết mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. tránh một số trường hợp không Không leo trèo cây, ban công, tường an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho rào kẹo bánh, Tháng 10
  47. 4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an Hoạt động khác: toàn: - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh: bàn là, MT20 ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ hè; đi sang đường phải có người bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi nóng là những vật dụng có thể gây trên xe máy. - Không leo trèo nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm cây, ban công, tường rào khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn; Xem video một số việc có thể gây nguy hiểm: nghịch những vật sắc nhọn (dao, dĩa, que nhọn ), nghich ổ điện, nghich bếp ga * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi 21- Có một số kỹ năng tự bảo về xuống nước, ngã chảy máu an toàn cho bản thân: Khi bị lạc, - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi bị bắt cóc, khi có cháy, nhìn thấy MT21 ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống người khác bị điện giật, bị đuối nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu nước, khi nhà có trộm, xử lý khi vực trường, lớp khi không được phép bị bệnh của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội
  48. mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 11 - Xem video hướng dẫn và thực hành cách thoát hiểm khi bị có cháy (T11) - Xem clip, BT lựa chọn tranh ảnh: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật dụng có thể gây nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn Hoạt động khác: - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật dụng có thể gây nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn; Xem video một số việc có thể gây nguy hiểm: nghịch những vật sắc nhọn (dao, dĩa, que nhọn ), nghich ổ điện, nghich bếp ga - Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức
  49. khỏe và không lại gần người đang hút thuốc * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 12 - Xem video và thực hành kỹ năng tự vệ khi bị bắt cóc(T12) Hoạt động khác:
  50. - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật dụng có thể gây nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn; Xem video một số việc có thể gây nguy hiểm: nghịch những vật sắc nhọn (dao, dĩa, que nhọn ), nghich ổ điện, nghich bếp ga - Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe và không lại gần người đang hút thuốc * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc.
  51. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 1 - Trò chuyện về cách xử trí khi bị lạc(T1) - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Trò chuyện về một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống trước bữa ăn - Trò chuyện với trẻ về các quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:Sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi, không leo trèo cây, ban công , đi bộ trên vỉa hè, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy Hoạt động khác: - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật dụng có thể gây nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn; Xem video một số việc có thể
  52. gây nguy hiểm: nghịch những vật sắc nhọn (dao, dĩa, que nhọn ), nghich ổ điện, nghich bếp ga - Trò chuyện với trẻ về các nguy cơ không an toàn khi ăn uống và cách phòng tránh - Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe và không lại gần người đang hút thuốc * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân
  53. - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 2 - Trò chuyện và làm bài tập trắc nghiệm về cách xử lý trong tình huống nhìn thấy người khác bị đuối nước, điện giật, có trộm(T2) Hoạt động khác: - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật dụng có thể gây nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn; Xem video một số việc có thể gây nguy hiểm: nghịch những vật sắc nhọn (dao, dĩa, que nhọn ), nghich ổ điện, nghich bếp ga - Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức
  54. khỏe và không lại gần người đang hút thuốc - Trò chuyện và làm bài tập về nhận biết một số trường hợp không an toàn và cách giải quyết * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 3 - Xem video hướng dẫn và làm bài tập, thực hành kỹ năng sơ cứu đơn giản(khi
  55. bị trầy xước), xử lý khi bị bệnh đơn giản(sổ mũi, đau họng)(T3) Hoạt động khác: - Giới thiệu cho trẻ và trò chuyện về một số kí hiệu cảnh báo nguy hiểm nơi công cộng (Ao sâu-nguy hiểm,Trạm điện- cảnh báo điện giật ) - Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần - Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe và không lại gần người đang hút thuốc * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu
  56. vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân - Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 4 - Xem video hướng dẫn và làm bài tập, thực hành kỹ năng sơ cứu đơn giản(khi bị trầy xước), xử lý khi bị bệnh đơn giản(sổ mũi, đau họng)(T3) Hoạt động khác: - Giới thiệu cho trẻ và trò chuyện về một số kí hiệu cảnh báo nguy hiểm nơi công cộng (Ao sâu-nguy hiểm,Trạm điện- cảnh báo điện giật ) - Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần
  57. * Trò chuyện và làm BT nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. - Giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của người thân Tháng 5 Hoạt động khác: - Giới thiệu cho trẻ và trò chuyện về một số kí hiệu cảnh báo nguy hiểm nơi công cộng (Ao sâu-nguy hiểm,Trạm điện- cảnh báo điện giật ) - Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần 5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi II. Giáo dục phát triển nhận thức a) Khám phá khoa học
  58. 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng 1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các Tháng 10 sự vật, hiện tượng xung quanh MT22 ✓ ☆ ✓ như đặt câu hỏi về sự vật, hiện Hoạt động khác: tượng: Tại sao có mưa? + Góc khám phá: Tìm đúng sản phẩm 1.2. Phối hợp các giác quan để và dụng cụ của nghề theo yêu cầu, lập quan sát, xem xét và thảo luận về bảng phân loại đồ dùng, sản phẩm của sự vật, hiện tượng như sử dụng MT23 ✓ ☆ ✓ một số nghề các giác quan khác nhau để xem Tháng 11 xét lá, hoa, quả và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. Trò chơi học tập: 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so + Góc khám phá: Tìm đúng sản phẩm sánh, dự đoán, nhận xét và thảo và dụng cụ của nghề theo yêu cầu, lập MT24 luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo ✓ ☆ ✓ bảng phân loại đồ dùng, sản phẩm của hạt/ trồng cây được tưới nước và một số nghề không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. Hoạt động khác: 1.4. Thu thập thông tin về đối + Góc khám phá: Tìm đúng sản phẩm tượng bằng nhiều cách khác MT25 ✓ ☆ ✓ và dụng cụ của nghề theo yêu cầu, lập nhau: xem sách tranh ảnh, băng bảng phân loại đồ dùng, sản phẩm của hình, trò chuyện và thảo luận. một số nghề Tháng 12 1.5. Phân loại các đối tượng theo Trò chơi học tập: MT26 ✓ ☆ ✓ những dấu hiệu khác nhau. Làm BT phân loại rau, củ, quả, theo yêu cầu của cô
  59. Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm gieo hạt được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển + Góc khám phá: Tìm đúng sản phẩm và dụng cụ của nghề theo yêu cầu, lập bảng phân loại đồ dùng, sản phẩm của một số nghề Tháng 1 * Hoạt động thay thế: - Tuần 2 (Thứ 2): Thay thế HĐ góc bằng HĐ reo hạt, trồng cây vào chậu nhỏ, chăm sóc các chậu cây ngoài hành lang tầng 3 Trò chơi học tập: Làm BT phân loại rau, củ, quả, theo yêu cầu của cô Khám phá: KPXH: Phân nhóm các loại rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả - Một số loại hoa Phân nhóm các loại rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả
  60. Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm gieo hạt được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển Tháng 2 Trò chơi học tập: Làm BT phân loại rau, củ, quả, theo yêu cầu của cô Khám phá: - Một số loại hoa Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm gieo hạt được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển Tháng 3 Khám phá: - Một số loại hoa Hoạt động khác: - Trò chơi : 10 vạn câu hỏi vì sao ? Tháng 4
  61. Hoạt động khác: - Trò chơi : 10 vạn câu hỏi vì sao ? Tháng 5 Hoạt động khác: - Trò chơi : 10 vạn câu hỏi vì sao ? 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản 2.1. Nhận xét được mối quan hệ Tháng 10 đơn giản của sự vật, hiện tượng. * Tuần 3: MT27 ✓ ☆ ✓ Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt - Chơi trò chơi: Bé sẽ làm gi? – Cô đưa nước do nước nóng bốc hơi”. ra các tình huống đơn giản để trẻ đưa ra các hướng giải quyết. Vd: Làm thế nào để con vật lớn nhanh?, khi đi chơi nhà bạn, gặp 1 con chó dữ thì phải làm gì? Tháng 11 * Tuần 3: - Chơi trò chơi: Bé sẽ làm gi? – Cô đưa ra các tình huống đơn giản để trẻ đưa 2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản MT28 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ra các hướng giải quyết. Vd: Làm thế bằng các cách khác nhau. nào để con vật lớn nhanh?, khi đi chơi nhà bạn, gặp 1 con chó dữ thì phải làm gì? Tháng 12 * Tuần 3: - Chơi trò chơi: Bé sẽ làm gi? – Cô đưa ra các tình huống đơn giản để trẻ đưa ra các hướng giải quyết. Vd: Làm thế
  62. nào để con vật lớn nhanh?, khi đi chơi nhà bạn, gặp 1 con chó dữ thì phải làm gì? Tháng 1 * Tuần 3: - Chơi trò chơi: Bé sẽ làm gi? – Cô đưa ra các tình huống đơn giản để trẻ đưa ra các hướng giải quyết. Vd: Làm thế nào để con vật lớn nhanh?, khi đi chơi nhà bạn, gặp 1 con chó dữ thì phải làm gì? Tháng 2 * Tuần 3: - Chơi trò chơi: Bé sẽ làm gi? – Cô đưa ra các tình huống đơn giản để trẻ đưa ra các hướng giải quyết. Vd: Làm thế nào để con vật lớn nhanh?, khi đi chơi nhà bạn, gặp 1 con chó dữ thì phải làm gì? Tháng 3 Hoạt động khác: - Thí nghiệm: Sự bốc hơi của nước - Xem video và trò chuyện về mối quan hệ đơn giản của sự vật: vứt rác bừa bãi – môi trường xung quanh nhiều rác, bẩn Tháng 4
  63. Hoạt động khác: - Thí nghiệm: Sự bốc hơi của nước - Xem video và trò chuyện về mối quan hệ đơn giản của sự vật: vứt rác bừa bãi – môi trường xung quanh nhiều rác, bẩn Tháng 5 Hoạt động khác: - Xem video và trò chuyện về mối quan hệ đơn giản của sự vật: vứt rác bừa bãi – môi trường xung quanh nhiều rác, bẩn 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau 3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc Tháng 11 MT29 điểm, sự khác nhau, giống nhau ✓ ☆ ✓ của các đối tượng được quan sát. Hoạt động khác: Nghe, phân biệt tiếng kêu của các con vật; chọn và đặt tên chung cho nhóm con vật. 3.2. Thể hiện hiểu biết về đối Lập biểu đồ cột về số lượng con vật MT30 tượng qua hoạt động chơi, âm ✓ ☆ ✓ ✓ theo nơi sống, Lập bảng con vật có đặc nhạc và tạo hình điểm chung Tháng 12 Nghe, phân biệt tiếng kêu của các con vật; chọn và đặt tên chung cho nhóm con vật, lập biểu đồ cột về số lượng
  64. con vật theo nơi sống, Lập bảng con vật có đặc điểm chung Khám phá: Khám phá Phân loại quả theo dấu hiệu đặc trưng Hoạt động khác: Nghe, phân biệt tiếng kêu của các con vật; chọn và đặt tên chung cho nhóm con vật. Lập biểu đồ cột về số lượng con vật theo nơi sống, Lập bảng con vật có đặc điểm chung Tháng 1 Khám phá: Khám phá Phân loại quả theo dấu hiệu đặc trưng Khám phá Phân loại quả theo dấu hiệu đặc trưng Hoạt động khác: Nghe, phân biệt tiếng kêu của các con vật; chọn và đặt tên chung cho nhóm con vật.
  65. Lập biểu đồ cột về số lượng con vật theo nơi sống, Lập bảng con vật có đặc điểm chung Tháng 2 Khám phá: Khám phá Phân loại quả theo dấu hiệu đặc trưng Hoạt động khác: Lập biểu đồ cột về số lượng con vật theo nơi sống, Lập bảng con vật có đặc điểm chung b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng 1.1. Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và Tháng 9 MT31 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy? Làm quen với toán: 1.2. Đếm trên đối tượng trong Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và MT32 phạm vi 10 và đếm theo khả ✓ ✓ ☆ ✓ số thứ tự trong phạm vi 10 năng. - Nhận biết ý nghĩa của các con số 1.3. So sánh số lượng của ba trong cuộc sống nhóm đối tượng trong phạm vi Nhận biết ý nghĩa của các con số trong MT33 10 bằng các cách khác nhau và ✓ ✓ ☆ ✓ cuộc sống nói được kết quả: bằng nhau, Tháng 10 nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
  66. 1.4. Gộp các nhóm đối tượng MT34 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ trong phạm vi 10 và đếm. Làm quen với toán: 1.5. Tách một nhóm đối tượng - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm MT35 trong phạm vi 10 thành hai nhóm ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ vi 10 bằng các cách khác nhau. bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và vi 10 thành hai nhóm bằng các cách MT36 sử dụng các số đó để chỉ số ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ khác nhau. lượng, số thứ tự. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 - Nhận biết ý nghĩa của các con số trong cuộc sống Hoạt động khác: - Bài tập về số lượng: Tạo nhóm theo số lượng cho trước, Chon chữ số cho phù hợp 1.7. Nhận biết các con số được Tháng 11 MT37 sử dụng trong cuộc sống hàng ☆ ✓ ✓ Làm quen với toán: ngày. - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 - Nhận biết ý nghĩa của các con số trong cuộc sống
  67. Hoạt động khác: - Bài tập về số lượng: Tạo nhóm theo số lượng cho trước, Chon chữ số cho phù hợp Tháng 12 Làm quen với toán: - Làm quen chữ số 8, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8 - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 Nhận biết chữ số 8, nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8 * GDHN: Anh Tú biết đếm trong phạm vi 8 Hoạt động khác: - Bài tập về số lượng: Tạo nhóm theo số lượng cho trước, Chon chữ số cho phù hợp Tháng 1
  68. Làm quen với toán: - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 Hoạt động khác: - Bài tập về số lượng: Tạo nhóm theo số lượng cho trước, Chon chữ số cho phù hợp - Làm bài tập: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Tháng 2 Làm quen với toán: Ôn đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau.
  69. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 Hoạt động khác: - Bài tập về số lượng: Tạo nhóm theo số lượng cho trước, Chon chữ số cho phù hợp - Làm bài tập: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Tháng 3 Làm quen với toán: Ôn đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
  70. Hoạt động khác: - Làm bài tập: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Tháng 4 Làm quen với toán: Ôn đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 Hoạt động khác: - Làm bài tập: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Tháng 5
  71. Làm quen với toán: Ôn đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. Nhận biết các số từ 5-10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 2. Sắp xếp theo qui tắc 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng Tháng 1 MT38 theo trình tự nhất định theo yêu ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ cầu. Làm quen với toán: 2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp MT39 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ - Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo (mẫu) và sao chép lại. quy tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. Tháng 2 Làm quen với toán: 2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và MT40 ✓ ✓ ☆ ✓ tiếp tục sắp xếp. - Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo quy tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp
  72. Tháng 3 Làm quen với toán: - Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo quy tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp Tháng 4 Làm quen với toán: - Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo quy tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp Tháng 5 Làm quen với toán: - Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo quy tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp 3. So sánh hai đối tượng
  73. Tháng 12 Làm quen với toán: - Đo các đối tượng có kích thước khác nhau bằng một đơn vị đo Tháng 1 Làm quen với toán: - Đo các đối tượng có kích thước khác nhau bằng một đơn vị đo Tháng 2 3. Sử dụng được một số dụng cụ Làm quen với toán: MT41 để đo, đong và so sánh, nói kết ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ quả. - Đo các đối tượng có kích thước khác nhau bằng một đơn vị đo Tháng 3 Làm quen với toán: - Đo các đối tượng có kích thước khác nhau bằng một đơn vị đo Tháng 4 Làm quen với toán: - Đo các đối tượng có kích thước khác nhau bằng một đơn vị đo 4. Nhận biết hình dạng
  74. Tháng 1 Làm quen với toán: Ôn nhận biết, phân biệt 4 khối: khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật Tháng 2 Làm quen với toán: Ôn nhận biết, phân biệt 4 khối: khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật 4. Gọi tên và chỉ ra các điểm Tháng 3 giống, khác nhau giữa hai khối MT42 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ cầu và khối trụ, khối vuông và Làm quen với toán: khối chữ nhật. Ôn nhận biết, phân biệt 4 khối: khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật Tháng 4 Làm quen với toán: Ôn nhận biết, phân biệt 4 khối: khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật Tháng 5 Làm quen với toán:
  75. Ôn nhận biết, phân biệt 4 khối: khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật 5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian 5.1. Sử dụng lời nói và hành Tháng 11 MT43 động để chỉ vị trí của đồ vật so ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ với vật làm chuẩn. Trò chơi học tập: Làm bài tập: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác bằng lời nói và hành động Tháng 12 Trò chơi học tập: Làm bài tập: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong của một vật so với một vật khác bằng MT44 ✓ ✓ ☆ ✓ tuần, các mùa trong năm. lời nói và hành động Tháng 1 - Chơi trò chơi: Bạn ở đâu? (Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn) Trò chơi học tập: Làm bài tập: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác bằng lời nói và hành động
  76. Tháng 2 Trò chơi học tập: Làm bài tập: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác bằng lời nói và hành động Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về thời gian: các thứ trong tuần, các mùa trong năm Tháng 3 Trò chơi học tập: Làm bài tập: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác bằng lời nói và hành động Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về thời gian: các thứ trong tuần, các mùa trong năm - Sắp xếp và gọi đúng tên các thứ trong tuần, sắp xếp các mùa trong năm Tháng 4 Hoạt động khác:
  77. - Trò chuyện với trẻ về thời gian: các thứ trong tuần, các mùa trong năm - Sắp xếp và gọi đúng tên các thứ trong tuần, sắp xếp các mùa trong năm Tháng 5 Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về thời gian: các thứ trong tuần, các mùa trong năm - Sắp xếp và gọi đúng tên các thứ trong tuần, sắp xếp các mùa trong năm c) Khám phá xã hội 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng 1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, Tháng 9 MT45 giới tính của bản thân khi được ✓ ☆ ✓ ✓ hỏi, trò chuyện. Khám phá: 1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành - Công việc của các cô các bác trong MT46 ✓ ☆ ✓ ✓ viên trong gia đình khi được hỏi, trường mầm non trò chuyện, xem ảnh về gia đình. Công việc của các cô bác trong trường mầm non. 1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số MT47 ✓ ☆ ✓ ✓ Hoạt động khác: điện thoại (nếu có) khi được hỏi, trò chuyện. - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn 1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một các thông tin cá nhân, sở thích cũng MT48 số đặc điểm nổi bật của trường, ☆ ✓ ✓ như ước mơ của bạn lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Trò chuyện về người thân trong gia 1.5. Nói tên, công việc của cô đình bé (tên, tuổi, giới tính, công MT49 ☆ ✓ ✓ giáo và các bác công nhân viên việc )
  78. trong trường khi được hỏi, trò - Giới thiệu về ngôi nhà của bé: địa chỉ, chuyện. đặc điểm, số điện thoại + Trò chuyện về tên, địa chỉ, đặc điểm nổi bật của lớp, trường - Giới thiệu về bạn của mình (Tên, đặc điểm, sở thích ) * Tuần 2: - Trò chuyện về tên, địa chỉ, đặc điểm nổi bật của lớp, trường - Giới thiệu về bạn của mình (Tên, đặc điểm, sở thích ) Tháng 10 - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn các thông tin cá nhân: tên, tuổi, giới 1.6. Nói họ tên và đặc điểm của tính MT50 các bạn trong lớp khi được hỏi, ☆ ✓ ✓ - Xem ảnh trẻ mang tới và trò chuyện trò chuyện. về các thành viên trong ảnh - Trò chuyện về địa chỉ gia đình, số điện thoại (nếu có) Khám phá: - Công việc của các cô các bác trong trường mầm non Hoạt động khác: - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn các thông tin cá nhân, sở thích cũng như ước mơ của bạn
  79. - Trò chuyện về người thân trong gia đình bé (tên, tuổi, giới tính, công việc ) - Giới thiệu về ngôi nhà của bé: địa chỉ, đặc điểm, số điện thoại + Trò chuyện về tên, địa chỉ, đặc điểm nổi bật của lớp, trường - Giới thiệu về bạn của mình (Tên, đặc điểm, sở thích ) Tháng 11 Khám phá: - Công việc của các cô các bác trong trường mầm non Hoạt động khác: - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn các thông tin cá nhân, sở thích cũng như ước mơ của bạn - Trò chuyện về người thân trong gia đình bé (tên, tuổi, giới tính, công việc ) - Giới thiệu về ngôi nhà của bé: địa chỉ, đặc điểm, số điện thoại + Trò chuyện về tên, địa chỉ, đặc điểm nổi bật của lớp, trường - Giới thiệu về bạn của mình (Tên, đặc điểm, sở thích ) Tháng 12
  80. Hoạt động khác: - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn các thông tin cá nhân, sở thích cũng như ước mơ của bạn - Trò chuyện về người thân trong gia đình bé (tên, tuổi, giới tính, công việc ) - Giới thiệu về ngôi nhà của bé: địa chỉ, đặc điểm, số điện thoại 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương Tháng 9 Hoạt động khác: - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề Tháng 10 2. Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói Hoạt động khác: MT51 “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ xây dựng xây nên những ngôi - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhà mới ” nhau của một số nghề Tháng 11 Tuần 4: - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề Hoạt động khác:
  81. - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề Tháng 12 Hoạt động khác: - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề Tháng 1 Hoạt động khác: - Trò chuyện về đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói Tháng 12 về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Hoạt động khác: MT52 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm - Trò chuyện về những lễ hội đã và sắp và cho em đi chơi công viên ”. diễn ra, các hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội, Cho trẻ xem một số video lễ hội Tháng 1 3.2. Kể tên và nêu một vài nét Hoạt động khác: đặc trưng của danh lam, thắng MT53 ✓ ✓ ☆ cảnh, di tích lịch sử của quê - Trò chuyện về những lễ hội đã và sắp hương, đất nước. diễn ra, các hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội, Cho trẻ xem một số video lễ hội Tháng 2
  82. Hoạt động khác: - Trò chuyện về những lễ hội đã và sắp diễn ra, các hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội, Cho trẻ xem một số video lễ hội Tháng 3 Hoạt động khác: - Trò chuyện về những lễ hội đã và sắp diễn ra, các hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội, Cho trẻ xem một số video lễ hội - Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước Tháng 4 Hoạt động khác: - Trò chuyện về những lễ hội đã và sắp diễn ra, các hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội, Cho trẻ xem một số video lễ hội - Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước Tháng 5
  83. Khám phá: - Một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội Hoạt động khác: - Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 1. Nghe hiểu lời nói 1.1. Thực hiện được các yêu cầu Tháng 9 trong hoạt động tập thể, ví dụ: Thực hiện các yêu cầu trong hoạt động “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ tập thể MT54 ☆ ✓ ✓ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H Hoạt động khác: đứng sang bên trái”. - Thực hiện các yêu cầu trong hoạt 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: động tập thể phương tiện giao thông, động MT55 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ - Trò chơi: Hãy lắng nghe (Lắng nghe vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng và nhận xét ý kiến của người đối thoại) gia đình, đồ dùng học tập, ). Tháng 10 - Trò chơi: Hãy lắng nghe (Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại) 1.3. Lắng nghe và nhận xét ý MT56 ✓ ☆ ✓ ✓ kiến của người đối thoại. Hoạt động khác: - Thực hiện các yêu cầu trong hoạt động tập thể
  84. - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng - Trò chơi: Hãy lắng nghe (Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại) Tháng 11 Hoạt động khác: - Thực hiện các yêu cầu trong hoạt động tập thể - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng - Trò chơi: Hãy lắng nghe (Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại) Tháng 12 Hoạt động khác: - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng - Trò chơi: Hãy lắng nghe (Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại) Tháng 1
  85. - Trò chuyện và giải thích về một số từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật Hoạt động khác: - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng Tháng 2 Hoạt động khác: - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng Tháng 3 Hoạt động khác: - Trò chuyện, trao đổi với trẻ về nghĩa của 1 số từ khái quát: VD: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày 2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự MT57 việc, hiện tượng nào đó để người ✓ ☆ ✓ ✓ Tháng 9 nghe có thể hiểu được.
  86. 2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, MT58 hoạt động, đặc điểm, phù hợp ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ Hoạt động khác: với ngữ cảnh. - Trò chuyện về những kỷ niệm yêu 2.3. Dùng được câu đơn, câu thích: Khuyến khích trẻ lên kể về MT59 ghép, câu khẳng định, câu phủ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ những kỷ niệm mà con thích nhất định, câu mệnh lệnh, - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng 2.4. Miêu tả sự việc với một số các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin MT60 thông tin về hành động, tính ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình cách, trạng thái, của nhân vật. huống. 2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng MT61 ✓ ✓ ☆ ✓ Tháng 10 dao, cao dao Tuần 2: 2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay - Trò chuyện về những gì bé yêu thích: MT62 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện Khuyến khích trẻ lên kể rõ ràng, có trong nội dung truyện. trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó 2.7. Đóng được vai của nhân vật để người nghe có thể hiểu được MT63 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ trong truyện. Hoạt động khác: 2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin MT64 lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ - Trò chuyện về những kỷ niệm yêu phù hợp với tình huống. thích: Khuyến khích trẻ lên kể về những kỷ niệm mà con thích nhất - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình MT65 ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ hợp với ngữ cảnh. huống. Tháng 11 - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin
  87. phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình huống. Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học Hoạt động khác: - Trò chuyện về những kỷ niệm yêu thích: Khuyến khích trẻ lên kể về những kỷ niệm mà con thích nhất - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình huống. Tháng 12 Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học - Kể lại những câu chuyện đã học, điều chỉnh giộng nói phù hợp với ngữ cảnh Hoạt động khác: - Trò chuyện về những kỷ niệm yêu thích: Khuyến khích trẻ lên kể về những kỷ niệm mà con thích nhất
  88. Kể chuyện thay đổi tình tiết câu chuyện, thay đổi mở hoặc kết của câu chuyện dựa vào những câu chuyện đã học - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình huống. Tháng 1 Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học - Kể lại những câu chuyện đã học, điều chỉnh giộng nói phù hợp với ngữ cảnh Hoạt động khác: - Khuyến khích trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh - Trò chơi: Phỏng vấn (Trả lời rõ ràng các câu hỏi của phóng viên nhí, Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Như thế nào? Vì sao? Nếu thì ? ) Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật. Kể chuyện thay đổi tình tiết câu chuyện, thay đổi mở hoặc kết của câu
  89. chuyện dựa vào những câu chuyện đã học - Trò chuyện với trẻ về việc sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa” phù hợp với tình huống. Tháng 2 Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học - Kể lại những câu chuyện đã học, điều chỉnh giộng nói phù hợp với ngữ cảnh Hoạt động khác: - Khuyến khích trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh - Giới thiệu về những con vật mà mình biết: Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh. - Trò chơi: Phỏng vấn (Trả lời rõ ràng các câu hỏi của phóng viên nhí, Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Như thế nào? Vì sao? Nếu thì ? ) Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật. - Ôn các bài thơ đã học
  90. Kể chuyện thay đổi tình tiết câu chuyện, thay đổi mở hoặc kết của câu chuyện dựa vào những câu chuyện đã học Tháng 3 Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học - Kể lại những câu chuyện đã học, điều chỉnh giộng nói phù hợp với ngữ cảnh Văn học: - Đồng dao về củ Hoạt động khác: - Khuyến khích trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh - Giới thiệu về những con vật mà mình biết: Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh. - Trò chơi: Phỏng vấn (Trả lời rõ ràng các câu hỏi của phóng viên nhí, Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Như thế nào? Vì sao? Nếu thì ? )
  91. Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật. - Ôn các bài thơ đã học Kể chuyện thay đổi tình tiết câu chuyện, thay đổi mở hoặc kết của câu chuyện dựa vào những câu chuyện đã học Tháng 4 Trò chơi đóng kịch: Đóng vai các nhân vật trong truyện đã học - Kể lại những câu chuyện đã học, điều chỉnh giộng nói phù hợp với ngữ cảnh Văn học: - Đồng dao về củ Hoạt động khác: - Khuyến khích trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh - Giới thiệu về những con vật mà mình biết: Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh. - Trò chơi: Phỏng vấn (Trả lời rõ ràng các câu hỏi của phóng viên nhí, Trả lời
  92. câu hỏi: Ai? Làm gì? Như thế nào? Vì sao? Nếu thì ? ) Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật. - Ôn các bài thơ đã học Kể chuyện thay đổi tình tiết câu chuyện, thay đổi mở hoặc kết của câu chuyện dựa vào những câu chuyện đã học Tháng 5 Văn học: - Đồng dao về củ Hoạt động khác: - Khuyến khích trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh - Trò chơi: Phỏng vấn (Trả lời rõ ràng các câu hỏi của phóng viên nhí, Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Như thế nào? Vì sao? Nếu thì ? ) Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật. - Ôn các bài thơ đã học 3. Làm quen với đọc, viết MT66 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ Tháng 9
  93. 3.2. Kể truyện theo tranh minh MT67 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ họa và kinh nghiệm của bản thân. Hoạt động khác: 3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái Kể chuyện theo tranh minh họa của MT68 sang phải, từ trên xuống dưới, từ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ những câu truyện đã học hoặc kể theo đầu sách đến cuối sách. kinh nghiệm của bản thân 3.4. Nhận ra kí hiệu thông - Trò chuyện và hướng dẫn về cách thường: nhà vệ sinh, nơi nguy MT69 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách báo giao thông - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số 3.5. Nhận dạng các chữ trong MT70 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ kí hiệu, chữ cái, tên của mình bảng chữ cái tiếng Việt. - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu MT71 một số kí hiệu, chữ cái, tên của ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh mình. ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 10 Hoạt động khác: Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân
  94. - Trò chuyện và hướng dẫn về cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Thực hành kỹ năng “đọc” sách: đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ: + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu
  95. cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 11 Bài tập tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình Hoạt động khác: Chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Trò chuyện và hướng dẫn về cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Thực hành kỹ năng “đọc” sách: đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ: + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình
  96. - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 12 Trò chuyện và hướng dẫn về cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách Hoạt động khác: Chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Trò chuyện và hướng dẫn về cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Thực hành kỹ năng “đọc” sách: đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách
  97. - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ: + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 1 Khuyến khích trẻ chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích, hướng dẫn trẻ cách đóng mở sách đúng cách, giữ gìn sách không bị quăn
  98. - Trò chuyện và làm bài tập nhận biết các kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm lửa Hoạt động khác: Chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Trò chuyện và hướng dẫn về cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Thực hành kỹ năng “đọc” sách: đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ: + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình
  99. - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 2 Hoạt động khác: Chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Thực hành kỹ năng “đọc” sách: đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ: + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào
  100. + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tô, in, đồ chữ, vẽ chữ cái trên cát, xếp chữ bằng khuy, hột hạt, nắp chai, quả bông, tạo chữ bằng các nguyên vật liệu khác nhau (Kẽm xù, chun, đất nặn ), ghép nét chữ thành chữ cái theo yêu cầu, trang trí chữ rỗng; cắt chữ từ tranh ảnh báo ,tập viết tên của mình. Tháng 3 Hoạt động khác: Chọn sách để “đọc” và xem theo ý thích Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Tìm, phát hiện những kí hiệu thông thường, gần gũi với trẻ:
  101. + Nhà vệ sinh, lối ra – vào, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, + Một số biển báo cấm: Cấm lửa, cấm hút thuốc lá, cấm chạm vào + Biển báo giao thông: đèn xanh, đèn đỏ, lối dành cho người đi bộ, phía trước có trường học, trạm xe buýt + Đọc tên các kí hiệu + Vẽ lại, in và tô màu biển báo, kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tháng 4 Hoạt động khác: Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt Tháng 5
  102. Hoạt động khác: Kể chuyện theo tranh minh họa của những câu truyện đã học hoặc kể theo kinh nghiệm của bản thân - Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Tìm đúng chữ cái với các kiểu chữ: in thường, in hoa, viết thường - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội 1. Thể hiện ý thức về bản thân 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới MT72 tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa ✓ ☆ ✓ Tháng 9 chỉ nhà hoặc điện thoại. Khám phá: 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm - Tìm hiểu sở thích của bé MT73 ✓ ☆ ✓ được và việc gì bé không làm được. Hoạt động khác: 1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên - Trẻ giới thiệu về bản thân: Tên, tuổi, MT74 ✓ ☆ ✓ ngoài, giới tính, sở thích và khả giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, năng). địa chỉ nhà hoặc điện thoại: hoạt động học, trò chuyện. 1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ MT75 ✓ ☆ ✓ + Tôi là ai ? chị/ em trong gia đình. + Gia đình bé có những ai ? 1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, MT76 ✓ ☆ ✓ ✓ + Bé và mẹ. cô giáo những việc vừa sức.
  103. - Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện. -Trò chuyện về vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình + Bé và những người thân + Tình cảm gia đình bé Tháng 10 - Trò chơi: Phóng viên nhí – Phỏng vấn các thông tin cá nhân: tên, tuổi, giới tính - Trò chơi: Bạn và tôi có điểm gì giống và khác nhau? - Trò chuyện về sở thích của bản thân. - Trò chuyện về các thành viên trong gia đình, vị trí của mình trong nhà * Trò chuyện về gia đình của trẻ: Nhà cháu ở đâu, số điện thoại là bao nhiêu? Gia đình cháu có những ai? Hàng ngày mọi người thường làm gì? Cháu yêu ai nhất? Vì sao? Cháu đã giúp đỡ mọi người trong gia đình như thế nào? - GDHN: Khuyến khích Tú nói 1 số thông tin về gia đình của mình Khám phá: - Tìm hiểu sở thích của bé Sở thích của bé *GDHN: Tú nói được 1-2 sở thích của mình
  104. Hoạt động khác: - Trẻ giới thiệu về bản thân: Tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại: hoạt động học, trò chuyện. + Tôi là ai ? + Gia đình bé có những ai ? + Bé và mẹ. - Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện. -Trò chuyện về vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình + Bé và những người thân + Tình cảm gia đình bé - Trò chuyện với trẻ về việc: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức Tháng 11 - Trò chuyện với trẻ về việc: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức Khám phá: - Tìm hiểu sở thích của bé Hoạt động khác:
  105. - Trẻ giới thiệu về bản thân: Tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại: hoạt động học, trò chuyện. + Tôi là ai ? + Gia đình bé có những ai ? + Bé và mẹ. - Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện. -Trò chuyện về vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình + Bé và những người thân + Tình cảm gia đình bé - Trò chuyện với trẻ về việc: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức Tháng 12 Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về việc: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức Tháng 1 Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về việc: Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức
  106. 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực 2.1. Tự làm một số việc đơn giản Tháng 9 MT77 hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ nhật, chơi ). Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ) Tháng 10 Hoạt động lao động: 2.2. Cố gắng tự hoàn thành công MT78 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng việc được giao. đồ chơi gọn gàng Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ) Tháng 11 Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng
  107. Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ) - Trò chuyện về việc: Cố gắng hoàn thành công việc được giao Tháng 12 - Trò chuyện về việc: Cố gắng hoàn thành công việc được giao, Phân công công việc và động viên trẻ hoàn thành công việc đó * GDHN: Động viên Tú tham gia các hoạt động cùng các bạn Tuần 2: - Trò chuyện về việc: Tự làm một số việc đơn giản hàng ngày ( Vệ sinh cá nhân, trực nhật ) Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi )
  108. - Trò chuyện về việc: Cố gắng hoàn thành công việc được giao Tháng 1 Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ) - Trò chuyện về việc: Cố gắng hoàn thành công việc được giao Tháng 2 Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Hoạt động khác: Cho trẻ thực hành một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ) Tháng 3 Hoạt động lao động:
  109. - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Tháng 4 Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng Tháng 5 Hoạt động lao động: - Lao động tập thể : Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh 3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, Tháng 9 MT79 tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua ✓ ☆ ✓ ✓ tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng Khám phá: nói của người khác. 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, Khám phá cảm xúc của bé MT80 buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc ✓ ☆ ✓ Hoạt động khác: nhiên, xấu hổ. 3.3. Biết an ủi và chia vui với - Xem video, làm bài tập, chơi trò chơi: MT81 ✓ ☆ ✓ ✓ người thân và bạn bè. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, một số địa điểm gắn với hoạt xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, MT82 ✓ ✓ ☆ động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm giọng nói của người khác việc )
  110. 3.5. Thể hiện tình cảm đối với - Trò chuyện và xử lý tình huống về MT83 Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô ✓ ✓ ☆ việc: Biết an ủi và chia vui với nguwòi kể chuyện về Bác Hồ. thân và bạn bè Tháng 10 - TC: Bé thể hiện cảm xúc (Cô đưa ra các tình huống và cho trẻ bộc lộ cảm xúc) - Xem video, xem tranh ảnh, trò chuyện về những cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận *GDHN: Tú nhận ra 1-2 cảm xúc khi xem hình ảnh - Trò chuyện về việc: Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè 3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di Trò chuyện với trẻ về việc: Biết an ủi tích lịch sử, lễ hội và một vài nét và chia vui với người thân và bạn bè MT84 văn hóa truyền thống (trang ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ phục, món ăn ) của quê hương, Khám phá: đất nước. Khám phá cảm xúc của bé Hoạt động khác: - Xem video, làm bài tập, chơi trò chơi: Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác - Trò chuyện và xử lý tình huống về việc: Biết an ủi và chia vui với nguwòi thân và bạn bè
  111. Tháng 11 Khám phá: Khám phá cảm xúc của bé Hoạt động khác: - Xem video, làm bài tập, chơi trò chơi: Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác - Trò chuyện và xử lý tình huống về việc: Biết an ủi và chia vui với nguwòi thân và bạn bè Tháng 12 Hoạt động khác: - Xem video, làm bài tập, chơi trò chơi: Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác - Trò chuyện và xử lý tình huống về việc: Biết an ủi và chia vui với nguwòi thân và bạn bè - Trò chuyện về các lễ hội mùa xuân: khung cảnh, các hoạt động, trang phục, nét văn hóa, truyền thống mà trẻ biết
  112. Tháng 1 Hoạt động khác: - Trò chuyện về các lễ hội mùa xuân: khung cảnh, các hoạt động, trang phục, nét văn hóa, truyền thống mà trẻ biết Tháng 2 Khám phá: Khám phá: Lễ hội mùa xuân Hoạt động khác: - Trò chuyện về các lễ hội mùa xuân: khung cảnh, các hoạt động, trang phục, nét văn hóa, truyền thống mà trẻ biết Tháng 3 - Đọc thơ, kể truyện về Bác Bồ - Biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ Hoạt động khác: - Xem hình ảnh, clip, một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ - Trò chuyện về các lễ hội mùa xuân: khung cảnh, các hoạt động, trang phục, nét văn hóa, truyền thống mà trẻ biết Tháng 4 - Đọc thơ, kể truyện về Bác Bồ - Biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ
  113. Khám phá: - Bác Hồ kính yêu Hoạt động khác: - Xem hình ảnh, clip, một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ - Trò chuyện về các lễ hội mùa xuân: khung cảnh, các hoạt động, trang phục, nét văn hóa, truyền thống mà trẻ biết Tháng 5 - Đọc thơ, kể truyện về Bác Bồ - Biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ Khám phá: - Bác Hồ kính yêu Hoạt động khác: - Xem hình ảnh, clip, một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công Tháng 9 cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi - Trò chuyện với trẻ về kỹ năng: tự tin, MT85 vào nơi quy định, không làm ồn ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ mạnh dạn chỗ đông người, xậy dựng nơi công cộng, vâng lời ông bà, mối quan hệ với mọi người, có hành vi bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng phải xin phép.
  114. 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, MT86 ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ chào hỏi lễ phép. Hoạt động chơi: 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, MT87 ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ Nhắc nhở trẻ thực hiện đúng nội quy không ngắt lời người khác. góc chơi: thể hiện sự thân thiện, đoàn MT88 4.4. Biết chờ đến lượt. ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ ✓ ✓ kết với bạn bè, hòa đồng với bạn trong 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao nhóm chơi, biết chia sẻ đồ dùng, đồ MT89 đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ chơi, quan tâm đến sự công bằng trong nghiệm với bạn. nhóm, cô giúp trẻ phân nhóm chơi theo 4.6. Biết tìm cách để giải quyết sở thích; Khi chơi ở các góc không nói mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can quá to, nói vừa nghe, rõ ràng để trao MT90 ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ ✓ thiệp của người khác, chấp nhận đổi và chỉ dẫn bạn trong nhóm. nhường nhịn). Hoạt động khác: - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình 91. Trẻ có kỹ năng: Tự tin, mạnh huống thực tế, trò chuyện dạn chỗ đông người, xây dựng +Bé làm gì để lớp sạch ? MT91 mối quan hệ với mọi người có ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ☆ ✓ +Thực hiện đúng nội quy góc chơi hành vi ứng xử phù hợp khi đến + Bé làm gì khi tham gia giao thông ? nơi công cộng - Trò chuyện với trẻ về thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn - Trò chuyện với trẻ về thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
  115. Trò chuyện về phép lịch sự trong giao tiếp: Lắng nghe người khác nói, không ngắt lời người khác - Trò chuyện về văn hóa ứng xử: Biết xếp hàng lần lượt, chờ đến lượt của mình Tháng 10 - Trò chuyện với trẻ về kỹ năng: tự tin, mạnh dạn chỗ đông người, xậy dựng mối quan hệ với mọi người, có hành vi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng Hoạt động khác: - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện +Bé làm gì để lớp sạch ? +Thực hiện đúng nội quy góc chơi + Bé làm gì khi tham gia giao thông ? - Trò chuyện với trẻ về thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn Trò chuyện về phép lịch sự trong giao tiếp: Lắng nghe người khác nói, không ngắt lời người khác - Trò chuyện về văn hóa ứng xử: Biết xếp hàng lần lượt, chờ đến lượt của mình
  116. Tháng 11 - Trò chuyện với trẻ về kỹ năng: tự tin, mạnh dạn chỗ đông người, xậy dựng mối quan hệ với mọi người, có hành vi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng Hoạt động khác: - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện +Bé làm gì để lớp sạch ? +Thực hiện đúng nội quy góc chơi + Bé làm gì khi tham gia giao thông ? - Trò chuyện với trẻ về thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn Trò chuyện về phép lịch sự trong giao tiếp: Lắng nghe người khác nói, không ngắt lời người khác - Trò chuyện về văn hóa ứng xử: Biết xếp hàng lần lượt, chờ đến lượt của mình Tháng 12 - Trò chuyện với trẻ về việc: Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận: chế độ sinh hoạt trong ngày; thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè, hòa đồng với bạn trong nhóm chơi, biết chia sẻ đồ dùng,
  117. đồ chơi, quan tâm đến sự công bằng trong nhóm, cô giúp trẻ phân nhóm chơi theo sở thích - Trò chuyện với trẻ về kỹ năng: tự tin, mạnh dạn chỗ đông người, xậy dựng mối quan hệ với mọi người, có hành vi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng Hoạt động khác: - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện +Bé làm gì để lớp sạch ? +Thực hiện đúng nội quy góc chơi + Bé làm gì khi tham gia giao thông ? - Trò chuyện với trẻ về thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn Trò chuyện về phép lịch sự trong giao tiếp: Lắng nghe người khác nói, không ngắt lời người khác - Trò chuyện về văn hóa ứng xử: Biết xếp hàng lần lượt, chờ đến lượt của mình - Trò chuyện với trẻ về việc: giải quyết các mâu thuẫn trong SH hàng ngày; và thực hành giải quyết một số mâu thuẫn trong SH hàng ngày
  118. Tháng 1 - Nhắc nhở trẻ: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn trong các góc chơi - Trò chuyện với trẻ về việc: Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận: chế độ sinh hoạt trong ngày; thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè, hòa đồng với bạn trong nhóm chơi, biết chia sẻ đồ dùng, đồ chơi, quan tâm đến sự công bằng trong nhóm, cô giúp trẻ phân nhóm chơi theo sở thích - Trò chuyện với trẻ về kỹ năng: tự tin, mạnh dạn chỗ đông người, xậy dựng mối quan hệ với mọi người, có hành vi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng - Trò chuyện về phép lịch sự trong giao tiếp: Chú nghe khi người khác nói, không ngắt lời người khác - Trò chuyện về văn hóa nơi công cộng, phép lịch sự: Biết chờ đến lượt Hoạt động khác: - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện +Bé làm gì để lớp sạch ? +Thực hiện đúng nội quy góc chơi