Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Tổng hợp Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa

pdf 88 trang thuongdo99 8930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Tổng hợp Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_ke_hoach_giao_duc_ca_nam_tong_hop_lop_la_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Giáo án Kế hoạch giáo dục cả năm Tổng hợp Lớp Lá - Năm học 2020-2021 - Trường Mầm non Hoa Sữa

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 - 2021 MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI TRƯỜNG MN HOA SỮA Tên Tháng thực hiện mục Mục tiêu giáo dục Nội dung – Hoạt động giáo dục tiêu 9 10 11 12 1 2 3 4 5 I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Tháng 9 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước 1. Thực hiện đúng, thuần thục các ngực, đưa lên cao. động tác của bài thể dục theo hiệu - Lưng, bụng, lườn: MT1 lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ hát. Bắt đầu và kết thúc động tác lên cao, chân bước sang phải, sang đúng nhịp. trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  2. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 10 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  3. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 11 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  4. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 12 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  5. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 1 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  6. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 2 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  7. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 3 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  8. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 4 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  9. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. Tháng 5 - Hô hấp + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
  10. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. : Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay:+ Tiến, lùi. 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể Tháng 9 khi thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng Vận động: 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - MT2 ✓ ✓ ✓ ✓ Không làm rơi vật đang đội trên *+VĐCB đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng - Đi lên, xuống trên ván dốc một chân và giữ thẳng người trong (dài 2m, rộng 0,30cm) một đầu kê 10 giây. cao 30cm 2.2. Kiểm soát được vận động: - Ném trúng đích bằng 1 tay Đi/chạy thay đổi hướng vận động + TC: Sàng bóng MT3 ✓ ✓ ✓ theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít * +VĐCB: nhất 3 lần). - Đi trên dây (dây đặt trên sàn) 2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua động: - Bắt và ném bóng với người chân đối diện ( khoảng cách 4 m). - + TC: Tạo dáng( Đứng 1 chân và MT4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ Ném trúng đích đứng (xa 2 m x giữ thăng bằng trong 10 giây cao 1,5 m). - Đi, đập và bắt được * +VĐCB: Đi thăng bằng được trên bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. ghế thể dục đầu đội túi cát
  11. + TC: Kéo co Tháng 10 Vận động: * +VĐCB: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30cm) một đầu kê cao 30cm - Ném trúng đích bằng 1 tay + TC: Sàng bóng * +VĐCB: 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo - Bật liên tục vào vòng trong thực hiện bài tập tổng hợp: - - Đi- Đập và bắt bóng bằng 2 tay Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 + TC: Đánh bóng vào gôn MT5 m trong 10 giây. - Ném trúng đích ✓ ✓ ✓ ✓ * +VĐCB: đứng (cao 1,5 m, xa 2m). - Bò - Bật qua vật cản 15 - 20cm vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách - Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. 1,5m) + TC: Cắp cua bỏ giỏ * +VĐCB - Bò thấp chui qua cổng - Đập và bắt bóng bằng 2 tay Tháng 11 Vận động: +VĐCB: - Bắt và ném bóng với người đối diện
  12. - Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu *+VĐCB: Bật sâu 40cm + TC : Kéo co * +VĐCB : - Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao 1,5m) - Bật chụm tách chân qua 5 ô * +VĐCB - Bật xa tối thiểu 50cm - Ném bóng vào rổ + TC: sàng bóng * +VĐCB - Ném xa bằng một tay - Bật liên tục qua 5 ô Tháng 12 Vận động: *+VĐCB - Đi thăng bằng được trên ghế thể dục đầu đội túi cát - Ném xa bằng 2 tay + TC: Đập bong *+VĐCB - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát - Tung, đập bắt bóng tại chỗ. + TC: Đánh bóng vào gôn *- Tổng hợp: Bật sâu 40cm - Đi thăng bằng được trên ghế thể dục đầu đội túi cát- Trò chơi: Chèo thuyền
  13. *+VĐCB : Bật sâu 40cm + TC: Chuyền bóng qua phải- qua trái Tháng 1 Vận động: *VĐCB - Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu - Ném xa bằng 2 tay + TC : đi cà kheo *+VĐCB - Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao 1,5m) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục *+VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân + TC: nổ bỏng ngô *+VĐCB - Ném trúng đích thẳng đứng bằng 1 tay - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. + TC: kéo co *+VĐCB: Bật sâu 40cm + TC : Kéo co Tháng 2 Vận động: * Tổng hợp :Bật chụm tách chân- ném xa 2 tay- chạy nhanh
  14. *+VĐCB - Ném xa 2 tay - Bật qua vật cản *+VĐCB - Ném xa bằng 2 tay - Chạy nhanh 18m Tháng 3 Vận động: *+VĐCB: Chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh + TC: chèo thuyền *+VĐCB - Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m) - Chạy chậm khoảng 100 – 120 m + TC: ai tài ba *+VĐCB - Ném xa 1 tay - Bật qua vật cản * VĐCB: Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc cách nhau 1,5m . + TC: Chèo thuyền * +VĐCB : Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây - Ném xa bằng 1 tay *VĐCB - Bò qua 5 điểm zic zăc - Ném bóng vào rổ + TC: Quạt bóng
  15. Tháng 4 Vận động: *+VĐCB: Đi thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh + TC: chèo thuyền *+VĐCB: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất + TC: Chuyền bóng qua phải, qua trái *+VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân + TC: sàng bóng *+VĐCB - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. - Ném trúng đích thẳng đứng *+VĐCB - Bò qua 5 điểm zic zăc - Ném bóng vào rổ + TC: Quạt bóng Tháng 5 Vận động: *+VĐCB: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + TC: Đánh bóng vào gôn * +VĐCB - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát - Ném trúng đích thẳng đứng
  16. + TC: Kéo co 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt 3.1. Thực hiện được các vận động: Tháng 12 - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ MT6 ✓ ✓ ✓ ✓ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón Hoạt động khác: tay. - TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô , đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ 3.2. Phối hợp được cử động bàn - Cắt theo đường cong , đường dích tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt dắc . trong một số hoạt động: - Vẽ hình Tháng 1 và sao chép các chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường viền của hình Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: MT7 ✓ ✓ ✓ vẽ. - Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu. - Ghép và dán hình đã cắt - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu dây giày, cài quai dép, kéo khóa - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai (phéc mơ tuya). dép, đóng, mở phec mơ tuya. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Hoạt động khác:
  17. - TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay Tháng 2 Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở phec mơ tuya. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột, - Bẻ nắn. - Lắp ráp. Hoạt động khác: - TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô , đồ theo nét . - Cắt theo đường viền của hình vẽ - Cắt theo đường cong , đường dích dắc . Tháng 3 Hoạt động khác:
  18. - TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe 1.1. Lựa chọn được một số thực Tháng 11 phẩm khi được gọi tên nhóm: - MT8 Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, ✓ ✓ ✓ Hoạt động khác: cá - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. 1.2. Nói được tên một số món ăn - Làm các bài tập về phân loại các hàng ngày và dạng chế biến đơn nhóm thực phẩm MT9 giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt ✓ ✓ ✓ Tháng 12 có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo Hoạt động khác: Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm các bài tập về phân loại các nhóm thực phẩm 1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn - Thực hành một số thao tác đơn giản chín, uống nước đun sôi để khỏe trong chế biến một số món ăn, thức MT10 mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước ✓ ✓ ✓ ✓ uống. có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo Gọi tên các món ăn trong các bữa ăn phì không có lợi cho sức khỏe. trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe, bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ).
  19. Tháng 1 Hoạt động khác: Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm các bài tập về phân loại các nhóm thực phẩm - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. Gọi tên các món ăn trong các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe, bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). Tháng 2 Hoạt động khác: - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. Gọi tên các món ăn trong các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe, bệnh tật
  20. (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). Tháng 3 Hoạt động khác: Gọi tên các món ăn trong các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với sức khỏe, bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2.1. Thực hiện được một số việc Tháng 9 đơn giản: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự Hoạt động khác: MT11 thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để ✓ ✓ ✓ vào nơi quy định. - Đi vệ sinh cách cầm dao, kéo, dĩa đúng nơi qui định, biết đi xong Đóng mở đai da dội/ giật nước cho sạch. Tháng 10 Chuẩn bị giờ ăn nhẹ 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn MT12 ✓ ✓ ✓ uống thành thạo. Hoạt động khác: cách rót nước, cách sử dụng đũa , rửa Có một số KN tự phục vụ: Đóng cốc mở đai da, vắt khăn ướt, cắt dưa MT13 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ Tháng 11 chuột, mời trà rửa cốc, chuẩn bị Cách mời trà, rửa cốc giờ ăn nhẹ, đánh giầy. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
  21. Tập luyện thực hành kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Tháng 11: Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Hoạt động khác: cách cầm dao, kéo, dĩa cách rót nước, cách sử dụng đũa , rửa cốc Tháng 12 Cách cắt dưa chuột Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Tập luyện thực hành kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Tháng 11: Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Tháng 1 Vắt khăm ướt Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Tập luyện thực hành kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Tháng 11: Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
  22. Tháng 2 Đánh giày Tháng 3 Chuẩn bị giờ ăn nhẹ Cách mời trà, rửa cốc Cách cắt dưa chuột Vắt khăm ướt Đánh giày Hoạt động khác: Đóng mở đai da Tháng 4 Chuẩn bị giờ ăn nhẹ Cách mời trà, rửa cốc Cách cắt dưa chuột Vắt khăm ướt Đánh giày Hoạt động khác: Đóng mở đai da Tháng 5 Chuẩn bị giờ ăn nhẹ Cách mời trà, rửa cốc Cách cắt dưa chuột Vắt khăm ướt Đánh giày Hoạt động khác:
  23. Đóng mở đai da 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3.1. Có một số hành vi và thói Tháng 9 quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Hoạt động khác: MT13 Không đùa nghịch, không làm đổ ✓ ✓ ✓ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn ăn khác nhau. - Không uống nước và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, lã, ăn quà vặt ngoài đường. không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Tháng 10 Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. Tháng 11 3.2. Có một số hành vi và thói Làm bài tập nhận biết: không uống quen tốt trong vệ sinh, phòng nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. bệnh: - Vệ sinh răng miệng: sau Hoạt động khác: khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ; đi tất, Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn MT14 mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói với ✓ ✓ ✓ ✓ và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, người lớn khi bị đau, chảy máu không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều hoặc sốt - Che miệng khi ho, hắt loại thức ăn khác nhau. hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy Tháng 1 định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp. Hoạt động khác: Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định;
  24. không nhổ bậy ra lớp. Che miệng khi ho, hắt hơi Tháng 2 Hoạt động khác: Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. Che miệng khi ho, hắt hơi Tháng 3 Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Tháng 4 Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu
  25. cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. Hoạt động khác: Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. Che miệng khi ho, hắt hơi 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là Tháng 11 MT15 những vật dụng nguy hiểm và nói ✓ ✓ ✓ được mối nguy hiểm khi đến gần; Hoạt động khác: không nghịch các vật sắc, nhọn. Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang chứa nước, giếng, bụi rậm là MT16 ✓ ✓ ✓ đun, phích nước nóng là những vật nguy hiểm và nói được mối nguy dụng nguy hiểm và nói được mối hiểm khi đến gần. nguy hiểm khi đến gần; không nghịch 4.3. Nhận biết được nguy cơ các vật sắc, nhọn không an toàn khi ăn uống và Tháng 12 phòng tránh: - Biết cười đùa trong Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại MT17 ✓ ✓ ✓ trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các quả có hạt dễ bị hóc sặc, -Biết loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không không tự ý uống thuốc. - Biết ăn tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê,
  26. hút thuốc lá không tốt cho sức rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không khoẻ. tốt cho sức khỏe 4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người Hoạt động khác: giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang bạn/ người rơi xuống nước, ngã đun, phích nước nóng là những vật chảy máu - Biết tránh một số dụng nguy hiểm và nói được mối trường hợp không an toàn: Khi nguy hiểm khi đến gần; không nghịch MT18 người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, ✓ ✓ ✓ các vật sắc, nhọn uống nước ngọt, rủ đi chơi. Ra xem clip , trò chuyện: sau giờ học về khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi nhà ngay không tự ý đi chơi. không được phép của người lớn, Tháng 1 cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở, Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa số điện thoại gia đình, người thân trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các và khi bị lạc biết hỏi, gọi người loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không lớn giúp đỡ. tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; 4.5. Thực hiện một số quy định ở ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống trường, nơi công cộng về an toàn: - rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không Sau giờ học về nhà ngay, không tự tốt cho sức khỏe ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang MT19 ✓ ✓ ✓ đường phải có người lớn dắt; đội Hoạt động khác: mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Không leo trèo cây, ban công, Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát tường rào hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang Có một số kỹ năng tự bảo vệ an đun, phích nước nóng là những vật toàn cho bản thân: Khi bị lạc; bị dụng nguy hiểm và nói được mối MT21 ✓ ✓ ✓ bắt cóc; khi có cháy; nhìn thấy nguy hiểm khi đến gần; không nghịch người khác bị điện giật, bị đuối các vật sắc, nhọn
  27. nước; khi nhà có trộm, xử lý khi bị Xử lý tình huống khi gặp trường hợp bệnh. khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu xem clip , trò chuyện : Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Xem clip , tranh ảnh về các tình huống không an toàn và trò chuyện về cách xử lý tình huống đó . Tháng 2 Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành một số kỹ năng sơ cứu một số tai nạn thương tích đơn giản cho bản thân và người khác : dán băng ego khi bị dứt tay , nhúng tay (chân) vào nước lạnh khi bị bỏng , ngửa đầu (nằm ngửa) và dùng giấy sạch bịt lỗ mũi đang chảy máu cam , Hoạt động khác:
  28. Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. xem clip , trò chuyện :Không leo trèo cây, ban công, tường rào Tháng 3 Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Thực hành một số kỹ năng sơ cứu một số tai nạn thương tích đơn giản cho bản thân và người khác : dán băng ego khi bị dứt tay , nhúng tay (chân) vào nước lạnh khi bị bỏng , ngửa đầu (nằm ngửa) và dùng giấy sạch bịt lỗ mũi đang chảy máu cam , Hoạt động khác: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. Tháng 4 Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa
  29. nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần Tháng 5 Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần 5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi II. Giáo dục phát triển nhận thức a) Khám phá khoa học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng 1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các Tháng 10 sự vật, hiện tượng xung quanh như MT20 ✓ ✓ đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Hoạt động khác: Tại sao có mưa? 1.2. Phối hợp các giác quan để - HĐ góc: Phân loại đồ dùng trong quan sát, xem xét và thảo luận về gia đình theo các dấu hiệu nhận biết sự vật, hiện tượng như sử dụng các Tháng 11 MT21 ✓ ✓ ✓ giác quan khác nhau để xem xét lá, Khám phá: hoa, quả và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. - KNS: Nhận ra và không chơi một số 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng đồ vật có thể gây nguy hiểm công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo Hoạt động khác: MT22 luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/ ✓ ✓ ✓ trồng cây được tưới nước và không Trò chuyện, cho trẻ xem tranh ảnh về tưới, theo dõi và so sánh sự phát một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. triển. Dạy trẻ không chơi các đồ vật đó.
  30. 1.4. Thu thập thông tin về đối Làm bài tập Đ- S khi chơi với đồ tượng bằng nhiều cách khác nhau: chơi, gạch bỏ các đồ chơi gây nguy MT23 ✓ ✓ ✓ ✓ xem sách tranh ảnh, băng hình, trò hiểm. chuyện và thảo luận. GD trẻ không làm những hành động có thể gây nguy hiểm và những nơi nguy hiểm không đến gần trong khi chơi. Xem video về các đồ vật có thể gây nguy hiểm, cách xử lý khi thấy những đồ vật gây nguy hiểm. - Trò chuyện sáng:Trò chuyện, cho trẻ xem tranh ảnh về một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. Dạy trẻ không chơi các đồ vật đó. - Hoạt động góc: Làm bài tập Đ- S khi chơi với đồ chơi, gạch bỏ các đồ 1.5. Phân loại các đối tượng theo chơi gây nguy hiểm.Phân loại đồ MT24 ✓ ✓ ✓ những dấu hiệu khác nhau. dùng trong gia đình theo các dấu hiệu nhận biết - Hoạt động ngoài trời: GD trẻ không làm những hành động có thể gây nguy hiểm và những nơi nguy hiểm không đến gần trong khi chơi. - Hoạt động chiều:Xem video về các đồ vật có thể gây nguy hiểm, cách xử lý khi thấy những đồ vật gây nguy hiểm. Tháng 12 Khám phá:
  31. - KNS: Bé làm gì để bảo vệ môi trường (Ngày môi trường thế giơi 5/6) - Sự tuyệt chủng của động vật. - KNS: Bé làm gì để bảo vệ môi trường - Vòng đời,sự phát triển của con tằm - Một số con vật sống dưới nước - KNS: Bé làm gì để bảo vệ các con vật Hoạt động khác: Trò chuyện, xem tranh ảnh về thực trạng môi trường của Việt Nam và môi trường quanh bé.
  32. - Trò chuyện sáng: xem tranh ảnh, trò chuyện về con tằm, vòng đời của tằm, ếch, bướm - Hoạt động góc: sắp xếp vòng đời của tằm, ếch, bướm, làm sách, bộ sưu tập về tằm, ếch, bướm - Hoạt động chiều: xem video về vòng đời của tằm, ếch, bướm và cuộc sống của chúng trong tự nhiên - Trò chuyện sáng: Trò chuyện, xem tranh ảnh, mô hình động vật sống dưới nước, về một số động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, nguyên nhân. - Hoạt động góc: Phân nhóm con vật theo một hoặc nhiều dấu hiệu, lập bảng phân loại động vật, làm bài tập về hành vi Đúng – Sai của con người với động vật. Làm các con vật sống dưới nước từ vật liệu phế thải. Sáng tạo biển báo hướng dẫn cách chăm sóc và bảo vệ con vật tại vườn thú. Xây dựng trang trại, vườn bách thú - Hoạt động ngoài trời: Chơi bắt chước tạo dáng các con vật.Trò chơi: Xếp nhanh thành các nhóm, tìm con vật không cùng loại. Vẽ tranh thể hiện ý tưởng của trẻ trong bảo vệ động vật quý hiếm.
  33. - Hoạt động chiều:Xây dựng các phương án bảo vệ động vật. Nghe, phân biệt tiếng kêu của các con vật; chọn và đặt tên chung cho nhóm con vật, lập biểu đồ cột về số lượng con vật theo nơi sống. Xem clip về cuộc sống của các con vật sống dưới nước , sưu tầm tranh, ảnh con vật.Giải đáp các câu đố Phân loại các con vật theo môi trường sống, con vật 2 chân, 4 chân Tháng 1 Khám phá: - Cây cần gì để lớn - Môi trường sống của một số loại cây xanh - Cây cần gì để lớn - Môi trường sống của một số loại cây xanh Hoạt động khác: TC, xem tranh ảnh về các cây xanh quanh bé. Làm sách tranh về các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây, phân loại các cây theo môi trường sống (Trên cạn, dưới nước). Thí nghiệm
  34. gieo hạt và quan sát sự phát triển của cây. Thăm vườn trường để quan sát màu sắc, hình dạng và cấu trúc của hoa và lá cây, thu thập và quan sát hạt của những loại quả khác nhau Xem clip về môi trường sống của một số loài cây. Thảo luận về những loài cây sống dưới đất. Xem clip ảnh hưởng của tự nhiên tới cây cối, các yếu tố cần để cây phát triển, một số cách trồng cây hiện đại: thủy canh - Phân nhóm cac loại rau, củ quả - Một số loại hoa. - Trò chuyện sáng: Trò chuyện, xem tranh ảnh, về một số rau, củ quả quanh bé. - Hoạt động góc: Phân loại rau củ quả, nhặt rau, làm sa lát, tạo ình từ rau củ, quả. Lập biểu đồ về các nhóm rau, củ, quả theo các dấu hiệu khác nhau. So sánh tìm điểm giống và kháccủa các loại rau, củ, quả trong cùng nhóm - Hoạt động ngoài trời: Thăm vườn rau, trải nghiệm: xới đất, gieo hạt, tưới cây, thu hoạch - Hoạt động chiều:Xem clip về sự phát triển của một số loại rau, củ, quả
  35. - Trò chuyện sáng: Trò chuyện, xem tranh ảnh, về các loài hoa quanh bé. - Hoạt động góc: Phân loại hoa theo màu sắc, hương thơm, số cánh, đặc điểm cánh, cắt, gấp, tạo hình thành các bông hoa - Hoạt động ngoài trời: Thăm vườn trường để quan sát màu sắc, hình dạng và cấu trúc của hoa và lá cây, thu thập và quan sát cánh của những loại hoa khác nhau, tập cắm hoa - Hoạt động chiều:Xem clip hoa nở, làm thí nghiệm “sự chuyển màu hoa”. - Trò chuyện sáng: TC, xem tranh ảnh về các cây xanh quanh bé. - Hoạt động góc: Làm sách tranh về các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây, phân loại các cây theo môi trường sống (Trên cạn, dưới nước). Thí nghiệm gieo hạt và quan sát sự phát triển của cây. - Hoạt động ngoài trời: Thăm vườn trường để quan sát màu sắc, hình dạng và cấu trúc của hoa và lá cây, thu thập và quan sát hạt của những loại quả khác nhau - Hoạt động chiều:Xem clip về môi trường sống của một số loài cây. Thảo luận về những loài cây sống dưới đất. Xem clip ảnh hưởng của tự
  36. nhiên tới cây cối, các yếu tố cần để cây phát triển, một số cách trồng cây hiện đại: thủy canh Tháng 2 Khám phá: - Phân nhóm các PTGT - Tìm hiểu luật giao thông đường bộ - KNS: Bé làm gì khi tham gia giao thông Hoạt động khác: + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Chọn PTGT để đi du lịch, đi làm giải thích lý do chọn. + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động + Trò chuyện về một số luật GT đường bộ, xem tranh ảnh về các biển báo GT đơn giản. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động. - Trò chuyện sáng: + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Chọn PTGT để đi du lịch, đi làm giải thích lý do chọn. + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động
  37. + Trò chuyện về một số luật GT đường bộ, xem tranh ảnh về các biển báo GT đơn giản. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động. - Hoạt động góc: + Làm sưu tập tranh về nhóm PTGT, tìm hiểu tiện ích theo sơ đồ mạng. + phân nhóm các ptgt theo các dấu hiệu cho sẵn + vẽ lại các biển báo đã thấy trên đường vànêu ý nghĩa. Phân loại các biển báo GT. Làm bài tập Đ- S về thực hiện luật GT đường bộ - Hoạt động ngoài trời: +quan sát một số PTGT: xe máy, xe đạp, ô tô + Thực hành tham gia GT ngã tư đường - Hoạt động chiều:+ Xem clip các loại PTGT, nơi hoạt động, cấu tạo các PTGT và cách thức di chuyển, nơi hoạt động ++ Thảo luận và thực hành một số luật lệ ATGT khi băng qua đường, thảo luận về các hành vi thích hợp khi đi lại bằng ô tô, xe máy, xe buýt Đoán câu đố về GT, Xem tranh ảnh về nạn ùn tắc giao thông, cho trẻ thử nêu cách giải quyết - Trò chuyện sáng:
  38. + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Chọn PTGT để đi du lịch, đi làm giải thích lý do chọn. + Trò chuyện, xem tranh ảnh về các ptgt. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động + Trò chuyện về một số luật GT đường bộ, xem tranh ảnh về các biển báo GT đơn giản. Phân nhóm các PTGT theo nơi hoạt động. - Hoạt động góc: + Làm sưu tập tranh về nhóm PTGT, tìm hiểu tiện ích theo sơ đồ mạng. + phân nhóm các ptgt theo các dấu hiệu cho sẵn + vẽ lại các biển báo đã thấy trên đường vànêu ý nghĩa. Phân loại các biển báo GT. Làm bài tập Đ- S về thực hiện luật GT đường bộ - Hoạt động ngoài trời: +quan sát một số PTGT: xe máy, xe đạp, ô tô + Thực hành tham gia GT ngã tư đường - Hoạt động chiều:+ Xem clip các loại PTGT, nơi hoạt động, cấu tạo các PTGT và cách thức di chuyển, nơi hoạt động ++ Thảo luận và thực hành một số luật lệ ATGT khi băng qua đường, thảo luận về các hành vi thích hợp khi
  39. đi lại bằng ô tô, xe máy, xe buýt Đoán câu đố về GT, Xem tranh ảnh về nạn ùn tắc giao thông, cho trẻ thử nêu cách giải quyết Tháng 3 Khám phá: - Ngày của mẹ 8/3 Hoạt động khác: - Trò chuyện sáng: : trò chuyện về ngày 8/3, xem ảnh gia đình các bạn trong dịp kỉ niệm ngày 8/3, kỉ nệm của trẻ - Hoạt động góc: Làm quà, bưu thiếp tặng mẹ, hát các bài hát về mẹ - Hoạt động chiều|: Xem clip các HĐ trong ngày 8/3 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản 2.1. Nhận xét được mối quan hệ Tháng 3 đơn giản của sự vật, hiện tượng. MT25 ✓ ✓ ✓ Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt Khám phá: nước do nước nóng bốc hơi”. - Bé biết gì về nước: Khám phá về các trạng thái của nước 2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản - Bé tiết kiệm nước sạch như thế nào? MT26 bằng các cách khác nhau. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm - Tìm hiểu tác dụng của không khí
  40. Hoạt động khác: - Trò chuyện sáng: +Trò chuyện về hiểu biết của trẻ về nước: tính chất, tác dụng, nguồn nước + Xem các tranh ảnh về việc bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước - Hoạt động góc: + Làm các thí nghiệm với nước (nước bốc hơi , nước đóng đá, hòa tan các chất bằng nước, ) + Làm các bài tập tình huống, nối hình với kết quả và nêu nguyên nhân - Hoạt động ngoài trời: Thí nghiệm vật nổi- chìm trong nước, đong nước, đổ và đo nước - Hoạt động chiều: + Xem video về thực trạng ô nhiễm môi trường nước, tác hại của việc ô nhiễm nguồn nước, biện pháp bảo vệ môi trường nước; + + Xem video, tranh ảnh, làm bài tập về việc sử dụng tiết kiệm nước. - Trò chuyện sáng: Trò chuyện về hiểu biết của trẻ về ngày và đêm, các HĐ diễn ra vào ban ngày và ban đêm
  41. - Hoạt động góc: Làm sách về lợi và tác hại của ánh sáng mặt trời - Hoạt động ngoài trời: Quan sát bầu trời, tác dụng của ánh sáng - Hoạt động chiều:Đoán tên bạn qua hình bóng chân dung được tạo ra nhờ ánh sáng, sự khác nhau giữa ngày và đêm. Ánh sáng có trong tự nhiên và ánh sáng do con người tạo ra. Nghe đọc sách, xem clip về hiệu ứng ánh sáng trong một số công việc (Chụp ảnh, chiếu rối bóng ). - Trò chuyện sáng: Trò chuyện về hiểu biết của trẻ về không khí: tính chất, tác dụng - Hoạt động góc: Làm các thí nghiệm với không khí (sự cháy, ) - Hoạt động ngoài trời: Đi dạo hít thở không khí trong lành dưới sân trường. - Hoạt động chiều: Xem video về thực trạng ô nhiễm không khí do khói bụi, biện pháp giữ không khí trong lành. Tháng 4 Khám phá: - Tìm hiểu về mùa xuân, hạ, thu, đông
  42. Hoạt động khác: - Trò chuyện sáng:+ xem tranh ảnh và trò chuyện về hiểu biết của trẻ về các mùa trong năm + xem tranh ảnh và trò chuyện về hiểu biết của trẻ về mùa hè(thời tiết, trang phục, hoạt động của con người) - Hoạt động góc: + Xếp các hình ảnh có liên quan đến mùa theo thứ tự các mùa trong năm, làm bài tập Đ- S về cách phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe theo mùa + vẽlàm bài tập Đ- S về cách phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe trong mùa hè. - Hoạt động ngoài trời:Quan sát, trải nghiệm một số hiện tượng thời tiết (Nắng, gió, mưa .) - Hoạt động chiều:+ Đọc câu đố, thơ, truyện, hát về các mùa, xem clip về các mùa. +Cho trẻ xem clip về cái nắng và nóng của mùa hè, nhiệt độ trái đất đang tăng lên và tác hại của điều đó. Các cách con ng]ời chống nóng Tháng 5 Hoạt động khác:
  43. Trò chuyện xem băng hình về Bác Hồ 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau 3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc MT27 điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. 3.2. Thể hiện hiểu biết về đối MT28 tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng 1.1. Quan tâm đến các con số như MT29 thích nói về số lượng và đếm, hỏi: ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ Tháng 9 bao nhiêu? đây là mấy? 1.2. Đếm trên đối tượng trong Làm quen với toán: MT30 ✓ ✓ ✓ ✓ phạm vi 10 và đếm theo khả năng. ý ngĩa con số tròn cuốc sóng 1.3. So sánh số lượng của ba nhóm Nhận biết chữ sô6, số lượng và số thứ đối tượng trong phạm vi 10 bằng tự trong phamjm vi 6 MT31 các cách khác nhau và nói được ✓ ✓ ✓ kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít Hoạt động khác: hơn, ít nhất. 1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong Gộp nhóm có số lượng 6 MT32 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ phạm vi 10 và đếm. - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm 1.5. Tách một nhóm đối tượng đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm Tháng 10 MT33 trong phạm vi 10 thành hai nhóm ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ bằng các cách khác nhau. Làm quen với toán: 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và MT34 sử dụng các số đó để chỉ số lượng, ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ý ngĩa con số tròn cuốc sóng số thứ tự.
  44. Nhận biết chữ sô 7, số lượng và số thứ tự trong Phạm vi 7 Tách nhóm có 6 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Hoạt động khác: Gộp nhóm có số lượng 7 - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm Tháng 11 Gộp nhóm có số lượng 8 Làm quen với toán: 1.7. Nhận biết các con số được sử MT35 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ dụng trong cuộc sống hàng ngày. ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Nhận biết chữ sô 8, số lượng và số thứ tự trong Phạm vi 8 Tách nhóm có 7 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm. Đếm theo khả năng ; Đọc các chữ số từ 0 đến 10; Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm ;
  45. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. Tháng 12 Tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Gộp nhóm có số lượng 8 Làm quen với toán: ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Nhận biết chữ sô 9, số lượng và số thứ tự trong Phạm vi 9 Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm. Đếm theo khả năng ; Đọc các chữ số từ 0 đến 10; Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm ; Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước
  46. - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. Tháng 1 Tách nhóm có 9 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Gộp nhóm có số lượng 9 Làm quen với toán: ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Nhận biết chữ sô 9, số lượng và số thứ tự trong Phạm vi 9 Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm. Đếm theo khả năng ; Đọc các chữ số từ 0 đến 10; Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm ; Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
  47. Tháng 2 Gộp nhóm có số lượng 9 Làm quen với toán: ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm. Đếm theo khả năng ; Đọc các chữ số từ 0 đến 10; Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm ; Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. Tháng 3 Tách nhóm có 9 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Tách nhóm có 10 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Gộp nhóm có số lượng 10
  48. Làm quen với toán: ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Nhận biết chữ sô 10, số lượng và số thứ tự trong Phạm vi 10 Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. Tháng 4 Tách nhóm có 10 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau Gộp nhóm có số lượng 10 Làm quen với toán: ý ngĩa con số tròn cuốc sóng Hoạt động khác: - Hoạt động ngoài trời: nhặt lá, đếm đồ dùng, đồ chơi, vẽ tạo nhóm, so sánh kết quả với bạn, tìm các bạn bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. 2. Sắp xếp theo qui tắc 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng MT36 theo trình tự nhất định theo yêu ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ Tháng 9 cầu.
  49. 2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) MT37 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ và sao chép lại. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy 2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tắc sắp xếp MT38 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ tiếp tục sắp xếp. * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 10
  50. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 11
  51. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 12
  52. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 1
  53. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 2
  54. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 3
  55. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 4
  56. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan Tháng 5
  57. Làm quen với toán: - dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đói tượng dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 4 đói tượng Hoạt động khác: Làm bài tập giấy: tìm quy tắc sắp xếp đúng Bù vào chỗ còn thiếu trong dãy sắp xếp Làm bài tập về sắp xếp theo quy tắc lựa chon đói tượng và tự tạo ra quy tắc sắp xếp * Trò chuyện sáng: xem các hình ảnh, mẫu trang trí để phát hiện ra quy tắc sắp xếp * Hoạt động ngoài trời: chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh đó - Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp,.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan 3. So sánh hai đối tượng
  58. Tháng 9 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt 3. Sử dụng được một số dụng cụ có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- MT39 để đo, đong và so sánh, nói kết ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ đồ chơi bằng gang tay quả. + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 10 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo .
  59. - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 11 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay
  60. + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 12 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 1
  61. Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 2 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau
  62. Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 3 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21
  63. * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 4 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay Tháng 5 Làm quen với toán: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau
  64. - Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo . - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau Hoạt động khác: * Hoạt động góc: Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 19-21 * Hoạt động ngoài trời: Ðo sân trường bằng cách đếm ô gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay 4. Nhận biết hình dạng Tháng 1 Làm quen với toán: - Nhận biết , phân biệt khối vuông 4. Gọi tên và chỉ ra các điểm - Nhận biết , phân biệt khối chữ nhật. giống, khác nhau giữa hai khối cầu MT40 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ - Nhận biết , phân biệt khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối - Nhận biết , phân biệt khối trụ chữ nhật. - Ôn nhận biết, phan biệt khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ Hoạt động khác:
  65. *Trò chuyện sáng: gọi tên các đồ vật trong lớp có dạng các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ *Hoạt động ngoài trời: gọi tên đồ vật, đồ chơi trong sân trường có dang các khối vừa học *Hoạt động góc + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 22,23 - Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối tươg ứng, quan sát và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối. Tháng 2 Làm quen với toán: - Nhận biết , phân biệt khối vuông - Nhận biết , phân biệt khối chữ nhật. - Nhận biết , phân biệt khối cầu - Nhận biết , phân biệt khối trụ - Ôn nhận biết, phan biệt khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ Hoạt động khác:
  66. *Trò chuyện sáng: gọi tên các đồ vật trong lớp có dạng các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ *Hoạt động ngoài trời: gọi tên đồ vật, đồ chơi trong sân trường có dang các khối vừa học *Hoạt động góc + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 22,23 - Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối tươg ứng, quan sát và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối. Tháng 3 Làm quen với toán: - Nhận biết , phân biệt khối vuông - Nhận biết , phân biệt khối chữ nhật. - Nhận biết , phân biệt khối cầu - Nhận biết , phân biệt khối trụ - Ôn nhận biết, phan biệt khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ Hoạt động khác:
  67. *Trò chuyện sáng: gọi tên các đồ vật trong lớp có dạng các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ *Hoạt động ngoài trời: gọi tên đồ vật, đồ chơi trong sân trường có dang các khối vừa học *Hoạt động góc + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 22,23 - Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối tươg ứng, quan sát và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối. Tháng 4 Làm quen với toán: - Nhận biết , phân biệt khối vuông - Nhận biết , phân biệt khối chữ nhật. - Nhận biết , phân biệt khối cầu - Nhận biết , phân biệt khối trụ - Ôn nhận biết, phan biệt khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ Hoạt động khác:
  68. *Trò chuyện sáng: gọi tên các đồ vật trong lớp có dạng các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ *Hoạt động ngoài trời: gọi tên đồ vật, đồ chơi trong sân trường có dang các khối vừa học *Hoạt động góc + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 22,23 - Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối tươg ứng, quan sát và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối. Tháng 5 Làm quen với toán: - Nhận biết , phân biệt khối vuông - Nhận biết , phân biệt khối chữ nhật. - Nhận biết , phân biệt khối cầu - Nhận biết , phân biệt khối trụ - Ôn nhận biết, phan biệt khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ Hoạt động khác:
  69. *Trò chuyện sáng: gọi tên các đồ vật trong lớp có dạng các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ *Hoạt động ngoài trời: gọi tên đồ vật, đồ chơi trong sân trường có dang các khối vừa học *Hoạt động góc + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” trang 22,23 - Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối tươg ứng, quan sát và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối. 5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian 5.1. Sử dụng lời nói và hành động Tháng 9 MT41 để chỉ vị trí của đồ vật so với vật ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ làm chuẩn. Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong MT42 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ sau của đối tượng khác. tuần, các mùa trong năm. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác:
  70. * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 10 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác.
  71. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 11 Làm quen với toán:
  72. - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút
  73. Tháng 12 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau.
  74. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 1 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc:
  75. + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 2 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay
  76. *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 3 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện
  77. buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 4 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng:
  78. - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút Tháng 5 Làm quen với toán: - Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác. - Nhận biết phía trên – dưới, trước – sau của đối tượng khác. - Dạy trẻ cách xem giờ trên đồng hồ.
  79. Hoạt động khác: * Trò chuyện sáng: - Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ. Kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó. Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay *Hoạt động ngoài trời - Ôn nhận biết các phía của bạn và các đối tượng khác *Hoạt động góc: + Làm bài tập trong vở “Bé LQ với toán” - Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ. *Hoạt động chiều: - Dạy trẻ cấu tạo đồng hồ, trẻ trải nghiệm thời gian 1 phút c) Khám phá xã hội 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
  80. 1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, MT43 giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. 1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên MT44 trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. 1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số MT45 điện thoại (nếu có) khi được hỏi, trò chuyện. 1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một MT46 số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. 1.5. Nói tên, công việc của cô giáo MT47 và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. 1.6. Nói họ tên và đặc điểm của MT48 các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương 2. Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề MT49 nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ” 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về MT50 hoạt động nổi bật của những dịp lễ
  81. hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên ”. 3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di MT51 tích lịch sử của quê hương, đất nước. III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 1. Nghe hiểu lời nói 1.1. Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ MT52 cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, MT53 thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập, ). 1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến MT54 của người đối thoại. 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày 2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự MT55 việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. 2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt MT56 động, đặc điểm, phù hợp với ngữ cảnh.
  82. 2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, MT57 câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh, 2.4. Miêu tả sự việc với một số MT58 thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, của nhân vật. 2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng MT59 dao, cao dao 2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi MT60 kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện. 2.7. Đóng được vai của nhân vật MT61 trong truyện. 2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin MT62 lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng phù hợp với tình huống. 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp MT63 với ngữ cảnh. 3. Làm quen với đọc, viết MT64 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. 3.2. Kể truyện theo tranh minh họa MT65 và kinh nghiệm của bản thân. 3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái MT66 sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường: MT67 nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra -
  83. vào, cấm lửa, biển báo giao thông 3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng MT68 chữ cái tiếng Việt. 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép MT69 một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội 1. Thể hiện ý thức về bản thân 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới MT70 tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. 1.2. Nói được điều bé thích, không MT71 thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. 1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên MT72 ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). 1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ MT73 chị/ em trong gia đình. 1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, MT74 cô giáo những việc vừa sức. 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực 2.1. Tự làm một số việc đơn giản MT75 hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi ). 2.2. Cố gắng tự hoàn thành công MT76 việc được giao.
  84. 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh 3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức MT77 giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, MT78 buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. 3.3. Biết an ủi và chia vui với MT79 người thân và bạn bè. 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và MT80 một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc ) 3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác MT81 Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. 3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn MT82 hóa truyền thống (trang phục, món ăn ) của quê hương, đất nước. 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào MT83 nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép.
  85. 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào MT84 hỏi lễ phép. 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, MT85 không ngắt lời người khác. MT86 4.4. Biết chờ đến lượt. 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao MT87 đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. 4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can MT88 thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). Trẻ có kỹ năng: Tự tin, mạnh dạn chỗ đông người, xây dựng mối MT91 quan hệ với mọi người có hành vi ứng xử phù hợp khi đến nơi công cộng. 5. Quan tâm đến môi trường 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật MT89 thân thuộc. MT90 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. 5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ MT91 gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa ). 5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, MT92 khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
  86. Trẻ có kỹ năng phân loại rác, kỹ MT96 năng sử dụng thiết bị điện đúng cách và tiết kiệm. V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật 1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm MT93 xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. 1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh hoạ MT94 phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện 1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm MT95 xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục ) của các tác phẩm tạo hình. 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình MT96 cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ
  87. 2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản MT97 nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). 2.3. Phối hợp và lựa chọn các MT98 nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. 2.4. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo MT99 thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. 2.5. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé MT100 dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. 2.6. Phối hợp các kĩ năng nặn để MT101 tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu MT102 dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo MT103 hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) 3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để MT104 tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. 3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết MT105 tấu tự chọn.
  88. 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các MT106 sản phẩm tạo hình theo ý thích. 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo MT107 hình.