Giáo án Khám phá khoa học Lớp Lá - Đề tài: Một số con vật nuôi trong gia đình (Nhóm gia cầm)

doc 10 trang thuongdo99 6630
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khám phá khoa học Lớp Lá - Đề tài: Một số con vật nuôi trong gia đình (Nhóm gia cầm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_kham_pha_khoa_hoc_lop_la_de_tai_mot_so_con_vat_nuoi.doc

Nội dung text: Giáo án Khám phá khoa học Lớp Lá - Đề tài: Một số con vật nuôi trong gia đình (Nhóm gia cầm)

  1. Giáo án Môi trường xung quanh Môn: Khám phá khoa học Chủ đề: Thế giới thực vật Đề tài: Một số con vật nuôi trong gia đình ( nhóm gia cầm) Đối tượng: 5 - 6 tuổi I. mục tiêu: a. kiến thức: - Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm hình dáng và môi trường sống của con gà, con vịt, con chó, con mèo. - Biết được những con vật đó nuôi trong gia đình. - Biết được tập tính, thức ăn của các con vật. b. kĩ năng: - Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận xột so sánh và trả lời cõu hỏi. - Trẻ cú kỹ năng phỏn đoỏn, suy luận, phõn biệt. - Trẻ biết hợp tỏc hoạt động theo nhúm , phỏt triển kỹ năng xó hội. - Trẻ biết diễn dạt ngụn ngữ mạch lạc c. tháI độ: - Qua tiết học trẻ biết được lợi ích của các con vật, cũng như biết cách chăm sóc, bảo vệ chúng. II. chuẩn bị. 1. Đồ dùng của cô: - Power point về con gà trống , con gà mái, con vịt, con chim bồ câu và một số con vật khác trong nhóm gia cầm. - Đàn ghi âm nhạc bài hát “ Con gà trống”, “đàn gà trong sân” - 2 chiếc Bảng dính 1
  2. - Lô tô các con vật trong nhóm gia cầm 2. Đồ dùng của trẻ: - lô tô các con vật gà trống, gà mái, vịt, chim bồ câu III. cách tiến hành. Thời Nội dung Phương phỏp, hỡnh thức tổ chức cỏc hoạt động tương ứng gian và tiến trỡnh hoạt Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ động 1-2 1. ổn định - Cô và trẻ cùng hát và vận động theo lời bài phút gây hứng hát: Con gà trống. - Trẻ hào hứng vận thú. - Chúng mình vừa hát bài hát có tên là gì? động cùng cô. - Trong bài hát có nhắc đến các con vật - Bài hát con gà nào? trống. - Đúng rồi bài hát có nhắc đến tên các con vật: gà trống - Con gà trống - Con nào giỏi nói cho cô biết con gà trống sống ở đâu? - Ngoài các con vật đó các con còn biết - Được nuôi trong gia những con vật nào được nuôi trong gia đình ạ. đình.? - Con vịt, con ngan, 30 2. Hoạt con lợn, con trâu, con phút động * Con gà trống bò khám phá. - Cô cho trẻ nghe một đoạn âm thanh tiếng 10 * Tên, các kêu của con gà trống. Các con đoán xem đó phút đặc điểm là con gì nhé? đặc trưng - ò ó o o o “ Đố cả lớp biết đó là tiếng 2
  3. gáy của con gì? - Để xem bạn đoán có đúng không cô và các con hãy nhìn lên màn hình và quan sát - Con gà trống ạ xem cô có con gì nhé. - Ai có thể nói cho cô và các bạn biết về con gà trống? + Con gà trống có cái mào như thế nào? - Trẻ quan sát màn hình + Cái mỏ của con gà trống như thế nào? - Con gà trống. + Mỏ gà nhọn dùng để làm gì? - Có mào đỏ, mỏ - Cùng nhìn xem gà mổ thức ăn như thế nào nhọn, có 2 cánh, có 2 nhé. chân + Trên đầu gà còn có gì nữa? - Mào gà trống to có màu + Gà có mấy mắt, mắt gà ở đâu? đỏ. + Đố các con biết gà có mũi không? - Mỏ gà nhọn ạ + Các con cùng nhìn lên đây nào, nhìn kỹ - Dùng để mổ thức nhé phía trên mỏ một chút có cái lỗ nhỏ kia ăn. kìa chính là mũi của con gà đấy. - Trẻ hướng lên màn + Thế gà có tai không? hình + bạn nào bảo gà có tai, lên chỉ cho cô xem - Còn có mắt. tai gà ở đâu? - Gà có 2 mắt, ở hai + Tai gà ở phía trong nhúm lông dưới mắt bên đầu. gà đây này, - Có mũi, (không có + Phía dưới mắt gà có gì đây? mũi) + Cái này là cái yếm của con gà đấy. + Chúng mình cùng quan sát xem cái cổ của con gà trống như thế nào? 3
  4. - Có tai, (không có tai) + Thân gà trống thế nàò? + Bạn nào cho cô biết con gà có mấy cái - Trẻ lên chỉ. chân? + Con gà có hai chân, chân gà trống có gì? + Các con nhìn xem, chân gà trống có cựa, - yếm còn móng chân thì như thế nào? + Vì sao móng chân gà lại nhọn? - Cổ gà trống có lông sặc sỡ + Cô cho trẻ xem đoan video gà trống gáy. - Khi gáy cổ gà vươn Các con nhìn xem con gà trống đang làm gì dài đây? - Thân gà trống có + Gà trống gáy như thế nào? lông màu sắc sặc sỡ, có 2 cánh ở 2 bên, Cùng làm các chú gà trống gáy nào. Các chú gà giang cánh ra vẫy thật mạnh mẽ nào. - Có 2 chân + Con gà thường ăn gì? - Có ngón chân, có => Con gà trống có mào to màu đỏ, lông cựa màu sặc sỡ, đuôi dài và cong, chân gà có - Móng chân nhọn cựa, có móng nhọn giúp gà bới đất tìm thức - Giúp gà bới đất tìm ăn, gà trống gáy ò ó o. giun, tìm thức ăn + Con gà mái: - Con gì đây? - Gà gáy - bạn nào có thể nói về con gà mái nào? - Gà trống vẫy cánh - Mào của gà mái như thế nào? và gáy ò ó o. 4
  5. - Đuôi gà mái như thế nào? - Trẻ làm động tác - Gà mái đẻ con hay đẻ trứng? gà gáy ( Cô gọi 2-3 trẻ) - Ăn thóc, gạo, cơm, + Con vịt: rau ăn giun. Các con lắng nghe cô đố nhé: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi - Con gà mái. Đêm về đẻ trứng. - Gà mái có mỏ, mào - Cô có con gì đây? , mắt, có đuôi 2 - Chúng mình cùng quan sát con vịt và có chân nhận xét gì về con vịt nào? - Mào của gà mái nhỏ - Đuôi gà mái ngắn. - Gà mái đẻ trứng và + Các con cùng nhìn xem mỏ vịt như thế ấp trứng nở thành nào? con. + Có biết vì sao mỏ vịt lại dẹt và dài không? + Vì vịt kiếm ăn dưới nước nên mỏ vịt phải dẹt mới mò và lấy được thức ăn đấy. (Cho trẻ xem hình ảnh các con vịt đang mò thức ăn). - Con vịt đang chúc đầu xuống nước để mò thức ăn đấy. - Con vịt ạ + Trên đầu vịt còn có gì nữa không? - Con vịt kêu cạp cạp + Các con thấy lông vịt như thế nào? - Con vịt có mỏ dẹt + lông vịt rất mượt và không thấm nước vì - Chân con vịt có 5
  6. vậy khi vịt bơi dưới nước không bị thấm màng nước. - Con vịt bơi được + Vịt có mấy chân? dưới ao + Các con có biết vì sao vịt lại bơi được - mỏ vịt màu vàng dưới nước không? dẹt và dài ạ + Đúng rồi, Vì ở giữa các ngón chân vịt có - để vịt mò tôm, cua lớp màng nên bàn chân vịt như mái chèo ,cá giúp vịt bơi được ở dưới nước. + Con vịt kêu như thế nào? + Chúng mình cùng bắt chước tiếng kêu của con vịt nào. + Bạn nào biết thức ăn của vịt là gì nào? - Có mắt, mũi + Các con có biết con vịt đẻ gì không? - Rất mượt ạ + Đúng rồi con vịt cũng đẻ trứng, khi trứng được ấp sẽ nở ra những chú vịt con đấy. (Cô cho trẻ xem vi deo về những con vịt con) - Các con ạ con vịt có mỏ dẹt, 2 chân có + Vịt có 2 chân màng, lông vịt rất mượt, không thấm nước, vịt bơi dưới nước rất giỏi, vịt đẻ trứng + Chân vịt có màng. + Con chim bồ câu: - Các con cùng nhìn nên màn hình xem cô còn có con vật gì nữa nhé ? - Các con có biết đây là con chim gì không? - Kêu cạp cạp - Ai đã biết về con chim bồ câu, nói cho cô - Trẻ bắt chước tiếng và các bạn cùng nghe nào? kêu của con vịt 6
  7. - Vịt ăn tôm, cua, ốc, cá thóc - Phần đầu con chim bồ câu có gì đây? - Con vịt đẻ trứng. - Mỏ con chim bồ câu như thế nào? - Phần thân có gì? - Con chim có mấy chân? Chân chim bồ câu như thế nào? - Chân chim có các ngón nhỏ dài giúp chim bồ câu đậu trên các cành cao được dễ dàng - Con chim bồ câu có thể làm gì? - Các con nhìn xem chim bồ câu đang làm gì đây? - Con chim ạ - Con chim bồ câu ăn gì? - Con chim bồ câu - Con chim đẻ con hay đẻ trứng? - Trẻ nhận xét về con - Trứng chim bồ câu nhỏ hơn trứng gà và chim bồ câu: Đầu trứng vịt. con chim bồ câu nhỏ => Chim bồ câu có mỏ, có cánh, có 2 chân, có mỏ, mắt, có cánh, chim cũng đẻ trứng, chim bồ câu biết bay. có 2 chân, bay được + So sánh con gà trống với con gà mái - Có mỏ ạ, mắt ạ 5 * So sánh - Con gà trống và con gà mái có đặc điểm gì - Nhỏ và nhọn ạ. phút giống nhau? - Có cánh. - Con gà trống và con gà mái có đặc điểm gì - Có 2 chân, chân có khác nhau? ngón nhỏ và dài * so sánh con vịt và con chim bồ câu - Con vịt, con chim bồ câu giống nhau ở điểm nào? - Nó có thể bay lên 7
  8. . được. - Đang bay ạ. - Con vịt và con chim bồ câu có điểm gì - Ăn thóc, gạo, ngô khác nhau? - Chim bồ câu đẻ trứng 2 * Khái * Các con vừa tìm hiểu và so sánh con gà - Đều gọi là gà, có phút quát trống và con gà mái, con vịt và con chim. mỏ, có cánh, có 2 Bạn nào có thể nói các con vật đó có những chân. đặc điểm gì giống nhau? - Con gà trống mào - Những con vật này có ích lợi gì cho con to, đuôi cong, chân người? có cựa. - Thịt và trứng của các con vật này thộc - Con gà mái mào nhóm chất gì? nhỏ, đuôi ngắn - Ăn chất đạm có lợi ích gì? - Đều có mỏ, có => Các con vật : Gà, vịt, chim bồ câu đều cánh, có 2 chân, đẻ là những vật nuôi trong gia đình và được gọi trứng, đều được nuôi chung là gia cầm. Các loài gia cầm được trong gia đình nuôi trong gia đình đem đến rất nhiều lợi - Con vịt mỏ dẹt, ích, cung cấp 1 lượng lớn các thực phẩm chân có màng nên giàu chất đạm( thịt, trứng). Ăn đầy đủ các bơi được dưới nước sản phẩm từ thịt, trứng gia cầm sẽ giúp cho - Con chim bồ câu có cơ thể cao lớn, khỏe mạnh và thông minh mỏ nhọn, biết bay. 3 hơn. - Cùng có mỏ, có * Mở rộng phút - Ngoài các con gia cầm mà cô và các con cánh, cùng là vật vừa tìm hiểu, các con còn biết những con nuôi trong gia đình. 8
  9. gia cầm nào khác nữa? - Cho trẻ xem clip về các lọa gia cấm, với - Đẻ trứng, lấy thịt mỗi hình ảnh, cô nói tên và đặc điểm chính của con gia cầm đó. - Chất đạm. 10 *Củng cố. * Trò chơi 1: Nghe đặc điểm đoán tên - Giúp cơ thể khỏe phút con vật - Cô cho mỗi trẻ một rổ có lô tô các con vật. mạnh mau lớn. Khi cô nói đặc điểm của các con vật trẻ tìm lô tô con vật đó giơ lên và nói tên con vật - Ngan, ngỗng, đó. - Trẻ xem clip + Con gì biết hót, biết bay? - Con chim + Con gì biết bơi chân có màng? - Con vịt ( tương tự với các con vật khác: Con gà, con ngỗng ) Trũ chơi 2: “ Ai nhanh hơn” - Trẻ chơi - Cỏch chơi: Cụ chia lớp thành 4 đội, nhiệm vụ của cỏc đội là phải vượt qua chướng ngại vật mà cho đó xếp sẵn, tỡm trong rổ lụ tụ cỏc con gia cầm được nuôi trong gia đình(để lẫn trong cỏc lô tô hình các con vật khác), sau đú gắn lờn bảng . - Luật chơi: Chơi theo luật tiếp sức,thời gian trong vũng 1 bản nhạc. Kết thỳc phần chơi, đội nào gắn được nhiều lụ tụ lờn bảng của đội mỡnh hơn đội đú sẽ là đội chiến thắng, những lụ tụ sai luật sẽ khụng được 9
  10. tớnh điểm. - Tổ chức cho trẻ chơi. 1 3. Kết - Kết thỳc: Cho cỏc đội nhận xột kết quả, phút thúc: tỡm đồ dựng sai, đếm đồ dựng đỳng. Cô nhận xét giờ học, động viên trẻ 10