Giáo án Làm quen chữ cái Lớp Lá - Đề tài: Làm quen chữ cái g, y - Năm học 2013-2014 - Lê Thị Hạnh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Làm quen chữ cái Lớp Lá - Đề tài: Làm quen chữ cái g, y - Năm học 2013-2014 - Lê Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lam_quen_chu_cai_lop_la_de_tai_lam_quen_chu_cai_g_y.doc
Nội dung text: Giáo án Làm quen chữ cái Lớp Lá - Đề tài: Làm quen chữ cái g, y - Năm học 2013-2014 - Lê Thị Hạnh
- Gi¸o ¸n LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Đề Tài : Làm quen với chữ cái g,y Chủ đề : Giao Thông Đối tượng : 5 -6 Tuổi Người thực hiện : Lê Thị Hạnh Ngày thực hiện : 25-3-2014 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ cái: g,y. - Nhận ra âm và chữ cái g,y trong tiếng và từ trọn vẹn. - Trẻ nhận biết một số phương tiện giao thông phổ biến. 2. Kỹ năng: - Trẻ phát âm đúng các chữ cái g,y. - Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ mạch lạc thông qua sử dụng kỹ năng vận động chơi trò chơi với nhóm chữ cái g,y . - Có kỹ năng phân nhóm. 3. Giáo dục: - Trẻ biết phối hợp với nhau trong các trò chơi vận động. - Biết tuân thủ các luật chơi. II. CHUẨN BỊ - Bộ máy tính có phần mềm nội dung bài dạy. - Hai bảng đa năng và tranh chơi trò chơi “Bù chữ còn thiếu” - 4 tranh rời để trẻ chơi ghép tranh( Trên các miếng ghép có dán chữ cáig, y ) - Nhạc bài hát “Em đi qua ngã tư đường phố ” . 1
- III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TÊN HOẠT HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG TRẺ HOẠT 1.Ổn định tổ chức, trò chuyên gây hứng ĐỘNG 1 thú. - Cô và trẻ hát theo nhạc bài :“Em đi qua - Trẻ ca hát cùng cô. ngã tư đường phố”. - Đàm thoại: + Các con cho cô biết bài hát vừa rồi nói - Trẻ trả lời. đến các bạn nhỏ đã chơi trò chơi gì, ở đâu ? - Bài hát nhắc các con khi đi qua ngã tư, - Trẻ trả lời đèn đỏ thì phải làm gì? - Đèn nào thì được đi? - Trẻ trả lời. - Còn đèn vàng thì nhắc mọi người điều gì? - Trẻ trả lời. - Khi đi ngoài đường , các con nhìn thấy những phương tiện giao thông nào? - Trẻ trả lời. - Cô mời các con cùng hướng lên màn hình xem có hình ảnh của phương tiện giao thông nào ? ( Trẻ xem đoạn video về xe ô tô chở hàng ) HOẠT 2. Làm quen chữ cái g,y. ĐỘNG 2 2.1. Làm quen chữ cái g. - Dưới hình ảnh có từ “ Ô tô chở hàng”, cô đọc “ ôtô chở hàng” - Cho trẻ đọc từ “ô tô chở hàng”. - Trẻ đọc theo cô. - Cho trẻ tìm chữ đã học trong từ “ô tô chở - Một trẻ thực hiện. hàng”. + Cô giới thiệu chữ g và phát âm mẫu 3 - Trẻ quan sát tranh lần. trên máy . - Cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm chữ g. - Trẻ phát âm chữ g. => Cô lắng nghe, động viên và sửa sai cho trẻ. - Bây giờ các con hãy quan sát kỹ chữ cái g - Trẻ quan sát và nhận và cho cô biết con có nhận xét gì về chữ cái xét chữ cái g. g. + Cô tổng hợp ý kiến của trẻ và giải thích - Trẻ chú ý nghe cô giúp trẻ hiểu rõ chữ cái g gồm có 2 nét, một giảng. nét cong ở bên trái và một nét móc ở bên phải . - C« giới thiệu chữ g in thường, chữ g in hoa, chữ g viết thêng. - Chữ g in thường con thấy ở đâu? - Trẻ trả lời. 2
- - Chữ g in hoa con thấy khi nào ? - Trẻ trả lời. - Chữ g viết thường dùng khi nào ? - Trẻ trả lời. - Cho trẻ phát âm lại 3 loại chữ cái g. - Trẻ phát âm chữ g. 2.2 Làm quen chữ cái y. Cô đố : “Xe hai bánh Chạy bon bon Máy nổ giòn Kêu bình bịch” - Trẻ trả lời. Là xe gì ? - Khi trẻ trả lời cô bật máy tính có đoạn vi -Trẻ quan sát trên deo về xe máy đang chạy trên đường. máy tính. - Bên dưới hình ảnh : “ xe m¸y ”, cô đọc từ “xe m¸y ”. - Cho trẻ đọc từ “xe m¸y”. - Trẻ đọc từ “xe m¸y”. - Bạn nào tìm chữ cái đã học trong từ “xe - Trẻ tìm chữ cái đã m¸y ”. học - Cô giới thiệu chữ y . - Cô phát âm chữ y 3 lần. - Cho cả lớp,các bạn gái , các bạn trai, cá - Nghe cô phát âm. nhân phát âm y - Trẻ phát âm y. - Cũng có một chữ phát âm giống như chữ y , các con nhớ đó là chữ gì không? - Trẻ trả lời. - Đúng rồi : Đó là chữ i ngắn, khi phát âm giống chữ y dài hôm nay các con học nhưng khi viết sẽ khác nhau . - Cả lớp đọc lại “ y” - Con có nhận xét gì về chữ y ? - Trẻ phát âm chữ cái - Cô nhắc lại: Chữ y gồm 2 nét: Một nét y. xiên ngắn bên trái, một nét xiên dài bên - Trẻ trả lời. phải . - Nghe cô phân tích + Cô giới thiệu 3 loại chữ cái y: Chữ y in chữ y. thường, chữ y in hoa, chữ y viết thường.=>Cho trẻ phát âm 3 loại chữ cái y. - Trẻ quan sát. * Cả lớp học rất giỏi, cô sẽ thưởng cho mỗi bạn một rổ đồ dùng, trong rổ có các thẻ chữ cái và các nét chữ dời. Bây giờ cả lớp lắng - Trẻ phát âm y. nghe cô đọc chữ gì thì các con giơ chữ cái đó và đọc to nhé.Cô đọc chữ g, y. - Trẻ nghe cô nói luật - Lần hai khó hơn: cô nói đặc điểm chữ, các chơi. con giơ chữ nhé. - Trẻ chơi theo yêu cầu của cô. 3
- - Trong rổ các con có rất nhiều nét chữ, các con hãy thi đua nhau ghép thành chữ cái g, y nhé. Cô nhận xét trẻ . HOẠT 3. Luyện tập: ĐỘNG 3 * Trò chơi 1 : “Chung sức” - Cô phổ biến luật chơi: Cả lớp chia thành hai đội chơi, đội các bạn trai và đội gồm các bạn gái. Cả lớp đi thành vòng tròn. Khi - Trẻ nghe cô phổ biến có hiệu lệnh “ tạo chữ, tạo chữ” trẻ sẽ cùng cách chơi. nhau tạo chữ cái g, hoặc y mà đội mình đã gắp thăm được. - Cho trẻ chơi lần 1, lần hai đổi chữ cho nhau. - Cô nhận xét kết quả chơi. - Trẻ chơi. * Trò chơi 2: “ Ghép tranh’ - Cô phổ biến luật chơi: Cả lớp chia thành 4 đội chơi.Mỗi đội sẽ có nhiều mảnh ghép dời về phương tiện giao thông.Trên mỗi - Trẻ nghe cô nói luật mảnh ghép có chữ g hoặc y , nhiệm vụ cúa chơi. các thành viên trong nhóm là cùng nhau chọn miếng ghép có cùng chữ g hoặc y để ghép thành một bức tranh hoàn chỉnh. Sau một thời gian , đội nào ghép xong trước và đẹp sẽ là đội chiến thắng. - Tổ chức cho trẻ chơi: 4 bạn đội trưởng ghắp thăm tranh mang về nhóm chơi. - Cô nhận xét kết quả chơi. - Trẻ chơi. * Trò chơi 3: “ Bù chữ còn thiếu” - Cô phổ biến luật chơi: Cả lớp chia thành 2 đội chơi. Mỗi đội có một bảng trên đó có gắn tranh về các loại phương tiện giao - Nghe cô phổ biến thông. Dưới hình ảnh có từ hoàn chỉnh và cách một từ giống như trên nhưng thiếu chữ g chơi. hoặc chữ y. Nhiệm vụ của các thành viên trong đội là bật qua 3 vòng lên tìm và bù vào chữ còn thiếu. Thời gian chơi một bản nhạc. Kết thúc bản nhạc đội nào tìm được nhiều chữ hơn là đội đó chiến thắng. - Cô tổ chức cho trẻ chơi -Trẻ chơi. - Nhận xét kết quả chơi. => KÕt thóc ho¹t ®éng. 4