Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2017-2018

docx 3 trang thuongdo99 2360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_nha.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2017-2018

  1. H Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 12-BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -HS hiểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. -HS biết vận dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập. 2. Kỹ năng -Rèn luyện các kĩ năng: hoạt động nhóm. -Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận khi tính toán. 3. Thái độ -HS hứng thú, hăng say học tập môn toán. 4. Năng lực -Năng lực chung: Năng lực quan sát, vận dụng kiến thức, luyện tập, hợp tác. -Năng lực riêng: Năng lực suy luận logic, tự học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Đồ dùng dạy học: thước, bảng phụ, phấn màu, giáo án, tài liệu dạy học. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập: vở ghi , vở nháp, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong tiết dạy) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Ta có tích của bốn số -HS suy nghĩ và trả 2 được viết là 2.2.2.2. lời. Theo em, còn cách viết nào để chỉ tích của bốn số 2 không? -GV dẫn vào bài. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (Thời gian: 20-25 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu về lũy thừa với số mũ tự nhiên Ta viết 2.2.2 = 23 -HS hoạt động cá 1.Lũy thừa với số mũ tự 4 a.a.a.a = a nhân. nhiên -Em hãy viết gọn tích - Lũy thừa bậc n của a là tích sau: của n thừa số bằng nhau, mỗi 7.7.7 = ? b.b.b.b=? thừa số bằng a . -Tổng của nhiều số an = a.a a ( n 0) hạng giống nhau, suy n thừa số a.
  2. H ra viết gọn bằng phép Trong đó : nhân. Còn tích : a.a.a.a a : là cơ số. viết gọn là a4, đó là n : là số mũ. một lũy thừa . VD: 2.2.2 = 23 = 8. -GV gọi HS nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n Giá Lũy Số của a . Cơ số trị thừa mũ Viết dạng tổng quát. lũy -GV đưa bảng phụ bài thừa ?1. 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 GV : Nhấn mạnh : - Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bàng Chú ý : sgk. nhau. Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhân hai lũy thừa cùng cơ số - GV đưa ra câu hỏi - HS suy nghĩ và trả 2.Nhân hai lũy thừa cùng cơ Viết tích hai lũy thừa lời câu hỏi. số. sau thành một lũy thừa Xét VD1: 32.33 32.33 3.3 . 3.3.3 -GV cho HS nhận xét 3.3.3.3.3 35 ví dụ để đưa ra công thức nhân tổng quát. Xét VD2: 3 4 3 4 7 - GV chốt lại công 5 .5 5 5 thức và đưa thếm ví dụ Tổng quát: -GV cho HS đọc phần a m.a n a m n đóng khung và chú ý * Chú ý: khi nhân hai lũy thừa -GV cho HS làm ?2 -HS hoạt động cá cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ nhân. - Gv cho HS nhận xét số và cộng các số mũ. ?2 (SGK – tr27) a) x5.x4 = x9 b) a4.a = a5 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thời gian: 10-15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho HS làm bài - HS làm bài 3.Luyện tập 56(SGK – tr27) -HS nhận xét bài Bài 56 (SGK-tr27) - GV cho HS nhận xét bạn a) 5.5.5.5.5.5 56 bài bạn. b) 6.6.6.2.3 64 c) 2.2.2.3.3 23.32 d)100.10.10.10 105 -GV cho HS làm bài - HS lên bảng làm Bài 6 (SGK –tr 28) 60 (SGK-tr28) bài
  3. H -Cho HS nhận xét bài a) 33.34 37 bạn. b) 52.57 57 5 6 -GV cho HS làm bài -HS lên bảng làm c) 7 .7 7 87 (SBT-tr16) Bài 87 (SBT-tr16) a) 25 32 b) 34 81 c) 43 64 -GV chốt kiến thức d) 54 625 cho HS. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Mặt Trăng cách Trái -HS hoạt động Đáp số: 400000 km. Đất 4.105 km. Hỏi nhóm 4. Mặt Trăng cách Trái Đất bao nhiêu nghìn km? -GV cho HS hoạt động nhóm 4. -GV mời đại diện một số nhóm trả lời. -GV tổng hợp, nhận xét. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, ỨNG DỤNG (Thời gian: 1 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Hướng dẫn HS học ở -BTVN: 57;58;59;60 sgk tr28. nhà. IV.RÚT KINH NGHIỆM