Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

doc 3 trang thuongdo99 2160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_13_luyen_tap_nhan_hai_luy_thua_cun.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

  1. Tiết 13 Luyện tập I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số + HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: Phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 2. HS: Bảng nhóm, bút viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng ghép trong giờ ) 3. Bài mới(44ph) Hoạt động của GV Hoạt động Ghi bảng của HS A. Hoạt động động khởi động (3-5 Phút) HS1: Phát biểu ĐN luỹ thừa? Viết dạng tổng quát Làm bài tập: a) 8.8.8.4.2 b) x5 . x HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết công thức tổng quát Làm BT 60a,b/28 SGK B. Hoạt động hình thành kiến thức (22-27 phút) Hoạt động 1 Dạng 1: Viết một số tự Tìm hiểu toán lũy thừa nhiên dưới dạng luỹ thừa Dạng 1 * BT 61/28 SGK * BT 61/28 SGK - 2HS lên bảng làm 8 = 23 - GV: Hướng dẫn HS bằng cách triển bài 16 = 42 = 24 khai phép nhân 3 - GV: Gọi HS lên bảng làm bài 27 = 3 - GV lưu ý: Một số có thể viết dưới 64 = 82 = 43 = 26 dạng nhiều luỹ thừa 81= 92 = 34 100 = 102 * BT 62/28 SGK - GV đánh giá cho điểm a) 102 = 100 ; 103 = 1000 * BT 62/28 SGK - HS hoạt động 104 = 10000 ; 105 = 100 000 - GV: Cho HS hoạt động theo nhóm nhóm và làm bài 106 = 1000 000 (4 người một nhóm) b) 1000 = 103 ; - GV gọi đại diện nhóm lên bảng làm 1 000 000 = 106 bài - HS: Số mũ của
  2. - GV: Em có nhận xét gì về số mũ mỗi luỹ thừa bằng 1 tỉ = 109 ; của mỗi luỹ thừa với số chữ số 0 ở số chữ số 0 ở kết 12 kết quả giá trị tìm được của mỗi luỹ quả giá trị của mỗi 10 0 .. . 0 = 10 thừa luỹ thừa đó Hoạt động 2 12 chữ số 0 Tìm hiểu nhân hai luỹ thừa cùng cơ Dạng 2: Nhân hai luỹ thừa số cùng cơ số Dạng 2 - HS lên bảng làm * BT 64/29 SGK bài - GV: Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ * BT 64/28 SGK 3 2 4 9 thừa cùng cơ số? a) 2 . 2 . 2 = 2 2 3 5 10 - GV gọi 4 HS lên bảng b) 10 . 10 . 10 = 10 5 6 - HS thảo luận c) x . x = x 3 2 5 10 nhóm (4 người) d) a . a . a = a Dạng 3: * BT 66/29 SGK * BT 65/29 SGK - HS thực hiện theo 11112 = 1234321 yêu cầu của GV - HS: - GV cho HS thảo luận nhóm 112 = 121 ; 1112 = 12321 11112 = 1234321 - GV đại diện nhóm lên trình bày * BT 66/29 SGK - GV: Cho đọc đè và dự đoán - GV: Hướng dẫn 112 cơ số có chữ số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số hai phía giảm dần về số 1 Tương tự: Cho số 11112 => dự đoán - GV cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra kết quả vừa dự đoán C. Hoạt động luyện tập (10-12 phút) - Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của a - Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Chốt lại kiến thức cần nhớ * BT 65/28 SGK a) 23 và 32 Ta có: 23 = 8; 32 = 9
  3. Vì: 8 25 Nên: 25 > 52 d) 210 và 200 Ta có: 210 = 1024 Nên 210 > 200 D. Hoạt động vận dụng (3-5 phút) So sánh 210 và 200 Ta có: 210 = 1024 Ta có: 210 = 1024 Nên 210 > 200 Nên 210 > 200 * BT 66/29 SGK 11112 = 1234321 - HS: Cả lớp HĐ nhóm HĐ nhóm (4 nhóm – 2ph) mỗi nhóm làm 1 - HS thảo câu làm vào bảng nhóm, cả lớp kiểm tra kết luận nhóm (4 quả, đánh giá nhanh nhất, đúng nhất và cho người) điểm 112 = 121 ; 1112 = 12321 112 = 121 ; 11112 = 1112 = 12321 1234321 11112 = 1234321 E. Hoạt động tìm tòi, mở rổng (1-2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm BT 89,90,91, 92,93/13 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM