Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Chuyên đề: Ôn tập chương II. Số nguyên - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hương

docx 5 trang Như Liên 15/01/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Chuyên đề: Ôn tập chương II. Số nguyên - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_tuan_23_chuyen_de_on_tap_chuong_ii_so_ngu.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Chuyên đề: Ôn tập chương II. Số nguyên - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hương

  1. Chuyên đề ôn tập môn Toán 6 Năm học 2019-2020 TUẦN 23 CHUYÊN ĐỀ : ÔN TẬP CHƯƠNG II – SỐ NGUYÊN I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. Tiếp tục củng cố cho HS các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, cùng vế, bội và ước của 1 số nguyên. 2. Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên ,bài tập về tính nhanh, tính giểu thức, tìm x, bội và ước 3. Thái độ: Thái độ cẩn thận, trung thực, tỉ mỉ. HS tích cực với bài học. II.CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1.Tập hợp Z các số nguyên Tập hợp Z = ; 3; 2; 1;0;1;2;3;  gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương gọi là tập hợp các số nguyên . 2. Số đối : - Trên trục số, hai điểm nằm ở hai phía điểm 0 và cách đều điểm 0 biểu diễn hai số đối nhau . - Hai số đối nhau chỉ khác nhau về dấu . - Số đối của số 0 là 0 . 3. So sánh hai số nguyên : - Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b . 4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : - Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a . ( Kí hiệu : a ) . 5.Phép cộng , phép trừ 2 số nguyên - phép cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu - phép trừ 2 số nguyên : a – b = a + (- b) 6.Tính chất phép cộng các số nguyên: - T/c giaohoán : a + b = b + a - T/c kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c) - Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a 7. Quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế + khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – ” thì: đổi dấu các số hạng trong ngoặc. Nguyễn Thị Hương 1 Trường THCS Hồng An
  2. Chuyên đề ôn tập môn Toán 6 Năm học 2019-2020 + khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ + ” thì: giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc. + khi chuyển vế các số hạng của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu: “ + ” thành “ – ” “ – ” thành “ + ” 8.Bội và ước các số nguyên, phép nhân 2 số nguyên a, b, c, m Z * a.b = a.b > 0 nếu a, b cùng dấu = - ( a.b ) a c a  b => a.m  b a  c; b  c => (a b )  c Tính chất của phép nhân a) Tính chất giao hoán b) Tính chất kết hợp c) Tính chất phân phối d) Nhân với 1 III.CÁC VÍ DỤ : VÍ DỤ 1: Thực hiện các phép tính sau đây: a) 894 + 742 b) (-13) + (-54) c) 85 + 93 Hướng dẫn a) 894 + 742 = 1636 b) (-13) + (-54) = -67 c) 85 + 93 = 85 + 93 = 178 VÍ DỤ 2: Thực hiện các phép tính sau đây: a) (–175) – 436 b) (– 630) – (– 360) c) 73 – 210 d) 312 – 419 Hướng dẫn a) (–175) – 436 = (–175) + (– 436) = – 611 b) (– 630) – (– 360) = (– 630) + 360 Nguyễn Thị Hương 2 Trường THCS Hồng An
  3. Chuyên đề ôn tập môn Toán 6 Năm học 2019-2020 = 270 c) 73 – 210 = 73 + (– 210) = – 137 d) 312 – 419 = 312 + (– 419) = –107 VÍ DỤ 3: Tính nhanh: a, ( 4567 – 2014) – 4567 b, ( -12345) – ( 354 – 12345) c, 2015 + [ 250 – ( 250 + 2015)] d, (-2014) –[(-2014 + 2013) -2000] e, 321+{-15+ [30+ (-321)]} f, (2016 + 432) + [168 + (-2016)] Hướng dẫn a, ( 4567 – 2014) – 4567 = (4567 – 4567) + (-2014)= -2014 b, ( -12345) – ( 354 – 12345) = [(-12345)+12345] + (-354)= -354 c, 2015 + [ 250 – ( 250 + 2015)] = 2015 + 250 -250 – 2015 = 0 d, (-2014) –[(-2014 + 2013) -2000] = (-2014) + 2014 – 2013 + 2000 = -13 e, 321+{-15+ [30+ (-321)]} = 321+ (-15) + 30 + (-321) = 15 f, (2016 + 432) + [168 + (-2016)] = (2016 – 2016) + (432+ 168)= 600 VÍ DỤ 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) Hướng dẫn a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346. b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42 - 42) + (17 - 17) - 69 = - 69. VÍ DỤ 5 : Tính giá trị của biểu thức Nguyễn Thị Hương 3 Trường THCS Hồng An
  4. Chuyên đề ôn tập môn Toán 6 Năm học 2019-2020 a) (- 55). (- 25). ( - x) với x = - 8 b) ( -1).(- 2).(- 3).(-4).(-5) . x với x=10 Hướng dẫn a) (- 55).(- 25).(- x) = (- 55).(- 25).8 = 11000 b) ( -1).(- 2).(- 3).(- 4).(- 5). x = ( -1).(- 2).(- 3).(- 4).(- 5) .10 = - 120 VÍ DỤ 6 :Tìm số nguyên x, biết: a. 2-x=17-(-5) b. x-12=(-9)-15 c. |x- 5| = 3 Hướng dẫn a. 2-x=17-(-5) 2-x=17+5 2-22=x -20=x x=-20 b. x-12=(-9)-15 x-12= -24 x= -24+12 x=-12 c. |x -5| = 3 nên x -5 = 3 + ) x - 5 = 3 x = 8 +) x - 5 = -3 x = 2 IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1 : Tính tổng a/ (-125) +100 + 80 + 125 + 20 b/ 27 + 55 + (-17) + (-55) c/ (-92) +(-251) + (-8) +251 d/ (-31) + (-95) + 131 + (-5) Bài 2: Tính a/ (187 -23) – (20 – 180) b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) Bài 3: Tính các tổng sau . a/ S1 = 2 -4 + 6 - 8 + . + 1998 - 2000 b/ S2 = 2 - 4 -6 + 8 + 10- 12 - 14 + 16 + .+ 1994 - 1996 -1998 + 2000 Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: Nguyễn Thị Hương 4 Trường THCS Hồng An
  5. Chuyên đề ôn tập môn Toán 6 Năm học 2019-2020 a/ A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) b/ B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c) Bài 5: Tìm x biết: a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1 Bài 6: So sánh P với Q biết: P = a {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}. Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)]. Bài 7: Tính nhanh: a) -53 . 99 b) (-97) . 26; c) 102 . (-34); d) 22. (-23) - 23. 78; e) -83 . 36 +17.(-36) Nguyễn Thị Hương 5 Trường THCS Hồng An