Giáo án Tổng hợp Khối Nhà trẻ - Năm học 2013-2014

docx 17 trang thuongdo99 3550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối Nhà trẻ - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_khoi_nha_tre_nam_hoc_2013_2014.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Khối Nhà trẻ - Năm học 2013-2014

  1. NHẬN BIẾT TẬP NÓI: Một số con vật sống trong rừng 1.Kết quả mong đợi * Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi và đặc điểm của một số con vật sống trong rừng. Biết được đặc điểm giống nhau và khác nhau của các con vật - GD trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các con vật hiền lành, tránh xa con vật hung dữ * Kỹ năng:- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ * Giáo dục: - GD trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các con vật hiền lành, tránh xa con vật hung dữ 2. Chuẩn bị: - Một số con vật sống trong rừng, con voi con khỉ con hổ - Lô tô về các con vật đó, đài 3.Phương pháp tổ chức. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Cô đọc câu đố con voi Trẻ xem +Câu đố nói về con gì? Con voi +Trò chuyện với trẻ về các con vật * Cô đưa con voi ra hỏi trẻ : Con voi + Con gì đây ? - Cô giới thiệu về con voi cho trẻ nghe:Sau đó cô hỏi trẻ Đầu,mình,đuôi + Voi có những bộ phận gì ? Vòi,ngà,tai 20
  2. + Trên đầu voi có gì ? Chân + Dưới mình voi có gì ? Trong rừng + Con voi sống ở đâu ? Chơi trò chơi - Cho trẻ chơi trò chơi " Trời tối,trời sáng" Con hổ,phát âm + Con gì xuất hiện ? - Cho trẻ phát âm - Cho trẻ lên chỉ các bộ phận của Hổ và phát âm - Cô đọc câu đố : Con gì nhảy nhót leo trèo Mình đầy lông lá,nhăn nheo làm trò? Con khỉ + Là con gì ? Quan sát - Cô đưa con khỉ ra cho trẻ quan sát và phát âm * So sánh :+ Con voi và con hổ Đều là động vât sống - Giống nhau : trong rừng,có 4 chân,đẻ con - Khác nhau : Voi có voi,hổ không + Ngoài con voi , các còn biết những con vật gì có vòi sống trong rừng nữa ? Con sư tử,con gấu _ GD trẻ đứng xa các con vật hung dữ * Trò chơi: - Ai nhanh nhất Cô hướng dẫn cho trẻ chơi. Trẻ chơi trò chơi * Trò chơi: - Giơ nhanh đọc đúng Trẻ chơi trò chơi - Cô phát lô tô cho trẻ chơi Trẻ vận động cùng cô * Kết thúc : Cho trẻ vận động cùng cô bài hát đi ra sân "chú voi con" đi ra sân DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI - LQ bài hát :Chú khỉ con 21
  3. - T/c : Dung dăng dung dẻ - Chơi tự do 1,Kết quả mong đợi *Kiến thức: Trẻ biết hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát “Chú khỉ con” Trẻ nhớ tên bài hát “Chú khỉ con” *Kỹ năng: Trẻ hát cả câu hát , phát triển ngôn ngữ cho trẻ *Thái độ. Trẻ biết hứng thú ca hát 2,Chuẩn bị.Cô hát tốt bài hát 3Phương pháp tổ chức. * Cho trẻ chơi trò chơi : Chú khỉ con (trẻ chơi cùng cô) - Cô giới thiệu bài hát “Chú khỉ con”, tên tác giã “Phạm Thị Sửu” - Cô hát lần 1: - Cô hát lần 2, lần 3 + Cô vừa hát bài hát gì ? (Chú khỉ con) + Bài hát do ai sáng tác? - Cho trẻ hát cùng cô 3 lần (trẻ hát cùng cô) - Cho cả lớp hát tiếp 2 lần nữa - GD trẻ biết hứng thú ca hát 22
  4. * TCVĐ: Dung dăng dung dẻ (trẻ chơi 2- 3 lần) - Chơi tự do: Cô bao quát trẻ CHƠI TẬP BUỔI SÁNG *Góc chính: Bán hàng Góc kết hợp:Nấu ăn,tô màu tranh ,xem lô tô CHƠI TẬP BUỔI CHIỀU -Hướng dẫn trò chơi: " ô tô và chim sẻ" .- Hoạt động tự chọn 1,Kết quả mong đợi. Trẻ biết chơi trò chơi " ô tô và chim sẻ" Giáo dục trẻ biết chú ý, rèn luyện kỹ năng phản xạ nhanh nhẹn giáo dục trẻ biết đi chơi phải có người lớn đi kèm 2,Chuẩn bị: vô lăng xe.mủ chim 3,Phương pháp tổ chức -Cô giới thiệu tên trò chơi: -Cô làm xe ô tô trẻ làm chim sẻ khi có hiệu lệnh còi bim bim thì chim chạy sang bên đường bên phải. -Cho trẻ chơi .cô bao quát trẻ +Cho trẻ phát âm tên trò chơi -Trẻ chơi cô bao quát trẻ. -Nhận xét sau khi chơi. 23
  5. -Hoạt động tự chọn:Cô bao quát trẻ chơi. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY Thứ 3 ngày 31 tháng 01 năm 2014 GDÂN - VĐTN Con gà trống - Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn 1. Kết quả mong đợi * Kiến thức: - Trẻ biết tên bài hát, hát đúng lời, đúng giai điệu của bài hát " Con gà trống" - Hiểu nội dung của bài hát Con gà trống có cái mào đỏ chân có cựa gà trống gáy ò ó o - Hứng thú khi nghe cô hát nghe trọn vẹn bài hát Chú voi con ở bản đôn * Kỹ năng: Phát triển âm nhạc và âm từ cho trẻ * Giáo dục: Giáo dục trẻ biết cùng người thân bảo vệ động vật , tránh xa con vật gây nguy hiểm. 2. Chuẩn bị : Xắc xô. Đài , đĩa có lời về bài dạy hát, nghe hát 3. Tiến hành : 24
  6. Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Cho trẻ chơi "Con voi" - Trẻ xem và quan sát - Cô đưa tranh con voi ra cho trẻ quan sát + Cô có con gì ? - Đầu,mình,đuôi + Con voi có những bộ phận nào ? -Trong rừng +Con voi sống ở đâu? +Trong rừng ngoài con voi có những con gì -Trẻ kể. khác? - Cô hát lần 1 giới thiệu bài hát " Chú voi con ở bản đôn " của tác giả nhạc sỹ phạm tuyên - Lần 2 giới thiệu nội dung bài hát Cô hát bài gì? Chú voi ở đâu? Chú voi sống trong rừng nhưng người dân bản đôn đã đưa con voi về thuần hóa chúng để voi giúp con người. Voi làm gì giúp con người ? - Lần 3 - Trẻ hát cùng côvà vận + Cô vừa hát bài gì ? động cùng cô + Do ai sáng tác ? -Cô hát lần 4 cho trẻ hưởng ứng cùng cô * VĐTN: Con gà trống -Trẻ trả lời - Cô hát cho trẻ nghe một lần + Cô vừa hát một đoạn bài hát gì ? - Trẻ vận động cùng cô + Bài hát Con gà trống do ai sáng tac ? - Cô mở đài, hướng dẫn và cho trẻ vận động bài " Con gà trống " -Mời lớp vận động nhiều lần -Mời cá nhân trẻ vận động - Trẻ hát đi về góc *Luyện cho trẻ còn yếu * Kết thúc : Cho trẻ hát bài " Con gà trống " và về góc chơi tự do DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI 25
  7. -Giải câu đố con vật sống trong rừng - TCVĐ: ô tô và chim sẻ - Chơi tự do 1. Kết quả mong đợi - Trẻ gọi đúng tên con vật qua các câu đố biết thức ăn nơi sống của chúng - Luyện cho trẻ phát âm rừ, đúng từ,kỹ năng quan sát - Giáo dục trẻ biết cùng người thân bảo vệ động vật, tránh xa con vật gây nguy hiểm. 2. Chuẩn bị: Các câu đố về con voi ,con khỉ, con thỏ. 3,Phương pháp tổ chức. * Cô đọc câu đố: con voi ,con khỉ, con thỏ -Cho trẻ giải câu con voi ,con khỉ, con thỏ. - Giáo dục trẻ biết cùng người thân bảo vệ động vật, tránh xa con vật gây nguy hiểm. *TC. ô tô và chim sẻ *Chơi tự do Cô bao quát trẻ chơi. CHƠI TẬP BUỔI SÁNG *Góc chính: - Bác sỹ thú y *Góc kết hợp: - Xem lô tô về các con vật ,xếp đường đi CHƠI TẬP BUỔI CHIỀU -Trò chuyện với trẻ về ngày tết dương lịch 26
  8. - Hoạt động tự chọn 1. Kết quả mong đợi - Kiến thức :Trẻ biết được ý nghĩa của ngày tết dương lịch - Kỷ năng : Trẻ so sánh dấu hiệu đặc trưng theo mùa cảm nhận được cái đẹp của mùa xuân *Thái độ. - Giáo dục trẻ biết vâng lời cô ông bà cha mẹ 2. Chuẩn bị: -Các bài hát trong chủ đề,tranh về ngày tết - Bàn ghế, bút màu, giấy vẽ. 3.Phương pháp tổ chức * Cho trẻ ngồi quầy quần bên cô.Hôm nay là ngày 31 tháng 12 năm 2013 ngày cuối cùng của năm 2013 và ngày mai là ngày mấy? -Mai là ngày mồng một tháng một năm 2014 ngày đầu tiên của năm mới 2014 gọi là ngày tết dương lịch. vậy cô cháu mình cùng ca hát nào? -Cho trẻ vận động theo nhạc bài hát đàn gà con ,con gà trống. -Cho trẻ vẽ tranh ngày tết theo ý thích. cô bao quát trẻ. - Giáo dục trẻ biết vâng lời cô ông bà cha mẹ *Hoạt động tự chọn. cô bao quát trẻ ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY: 27
  9. . Thứ 4 ngày 1 tháng 1 năm 20114 Nghĩ tết dương lịch Thứ 5 ngày 2 tháng 1 năm 2014 VĂN HỌC -LQ chuyện: Thỏ con không vâng lời mẹ 1. Kết quả mong đợi *Kiến thức.- Trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện, nhớ tên chuyện “Thỏ con không vâng lời mẹ” -Trẻ hiểu nội dung câu chuyện “Mẹ dặn thỏ con ở nhà thỏ đi chơi xa nên bị lạc đường ,thỏ gặp bác gấu về thỏ xin lỗi *Kỹ năng. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. trẻ biết trả lời câu hỏi của cô *Thái độ. - Giáo dục trẻ biết vâng lời cô ông bà cha mẹ không tự ý đi chơi . nếu có lỗi phải biết xin lỗi 2.Chuẩn bị: 28
  10. -Tranh minh họa chuyện : Thỏ con không vâng lời mẹ, hột hạt đủ cho trẻ 3.Phương pháp tổ chức Hoạt động cô Hoạt động trẻ *Cô cùng trẻ hát bài :Trời nắng trời mưa Trẻ hỏt Trò chuyện về nội dung bài hát và các con vật nuôi trong rừng Trẻ trả lời -Cho trẻ chơi trò chơi “Con thỏ” Giáo dục trẻ biết yêu những người thân trong gia đình. hôm nay cô có câu chuyện Trẻ chú ý lắng nghe nói về gia đình nhà bạn thỏ các con hảy lắng nghe nhé. *Cô kể chuyện: - Cô kể lần 1 giới thiệu tên chuyện “Thỏ con không vâng lời mẹ” của nhà văn Nguyễn Thị Thảo Trẻ trả lời - Cô kể lần 2: + Cô vừa kể xong câu chuyện gì ? +Cho trẻ phát âm tên chuyện“Thỏ con không vâng lời mẹ” Thỏ con không vâng lời -Cô kể lần 3 mẹ” của + Cô vừa kể xong câu chuyện gì ? ở nhà chớ đi chơi xa +Mẹ dặn thỏ con như thế nào? Bươm bướm +Thỏ con đi chơi cùng ai? Quên đường về +Vì mãi chơi nên thỏ con bị làm sao ? Xin lỗi mẹ +Ai đưa thỏ về? +Thỏ con nói gì với mẹ? Trẻ về góc xâu vòng -Cô kể lần 4 tặng mẹ - Giáo dục trẻ biết vâng lời cô ông bà cha mẹ không tự ý đi chơi . nếu có lỗi phải biết xin lỗi *Kết thúc cho trẻ về góc xâu vòng tặng mẹ 29
  11. DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI - QS một số động vật sống trong rừng - TCVĐ: ô tô và chim sẻ - Chơi tự do 1. Kết quả mong đợi - Trẻ gọi đúng tên con vật con hổ ,con voi, con sư tư tử biết thức ăn nơi sống của chúng - Luyện cho trẻ phát âm rừ, đúng từ,kỹ năng quan sát - Giáo dục trẻ biết cùng người thân bảo vệ động vật, tránh xa con vật gây nguy hiểm. 2. Chuẩn bị: Các câu đố về con voi ,con voi con sư tư tử 3,Phương pháp tổ chức. -Cho trẻ hát bài hát cùng cô chú voi con ở bản đôn. và đi xem mô hình vườn thú. +Vườn thú có con gì? +Cho trẻ phát âm :con voi ,con voi ,con sư tư tử +Cho trẻ phát âm các bộ phận của con vật chân mõm, đuôi, +Cho trẻ biết thức ăn của các con vật con voi ăn cỏ con sư tử và con hổ ăn thịt động vật - Giáo dục trẻ biết cùng người thân bảo vệ động vật, tránh xa con vật gây nguy hiểm. *TC. ô tô và chim sẻ *Chơi tự do Cô bao quát trẻ chơi. 30
  12. CHƠI TẬP BUỔI SÁNG *Góc chính: Nấu ăn *Góc kết hợp: Xếp đường đi,Xem lô tô về các con vật, Bác sỹ thú y CHƠI TẬP BUỔI CHIỀU -LQ kỹ năng xếp chuồng thú - Hoạt động tự chọn 1,Kết quả mong đợi. Trẻ biết xếp cạnh nhau, xếp chồng nhàu hai, ba viên ghạch. Rèn cho trẻ kỹ năng nhìn bằng mắt kết hợp kỹ năng khéo léo của tay giá o dục trẻ biết giữ gỡn đồ dùng đồ chơi. 2,Chuẩn bị.Các loại khối , ghạch đủ cho trẻ 3,Phương pháp tổ chức. -Cô giới thiệu góc chơi mời trẻ về góc . -Cô xếp cho trẻ xem xếp cạnh nhau là xếp gần nhau xếp chồng nhau là đặt khối thứ nhất xuống rồi đặt khối thứ hai chồng lên chú ý sửa cho bằng nhau chuồng thú to nuôi con to chuồng thú nhỏ nuôi con nhỏ -Trẻ xếp chồng, xếp cạnh.cụ chú ý sửa sai cho trẻ -Nhận xét trẻ sau khi chơi *Hoạt động tự chọn 31
  13. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY: . Thứ 6 ngày 3 tháng 1 năm 2014 Hoạt động với đồ vật :Xếp chuồng thú 1. Kết quả mong đợi : * Kiến thức: - Trẻ biết dùng các khối chữ nhật xếp được chuồng thú - Nhận biết và phân biệt màu sắc đỏ xanh vàng * Kĩ năng: - Xếp chồng, xếp cạnh nhau tạo thành chuồng thú * Thái độ: Tích cực tham gia các hoạt động 2. Chuẩn bị:Khối hình chữ nhật đủ cho trẻ. 3. Phương pháp tổ chức: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Cô và trẻ cùng đọc đồng dao con voi - Trẻ hát cùng cô +Bài đồng dao có con gì? +Con voi sống ở đâu? +Ngoài con voi có những con vật nào cháu - Trẻ quan sát biết? *Cho trẻ đi thăm vườn thú, trò chuyện về động vật . - Trẻ lắng nghe +Các con vật cần có chuồng để ở hôm nay các 32
  14. con hãy xếp chuồng cho con thú. - có * Các con có thích xếp chuồng thú không ? - Cô xếp mẫu 2 lần - Trẻ quan sát + Lần 1 không giải thích - Trẻ quan sát và lắng + Lần 2 vừa xếp vừa giải thích: Cô có 4 khối nghe nhựa hình CN. cô đặt khối thứ nhất rồi đặt khối thứ hai cạnh khối thứ nhất rồi đặt khối - Trẻ thực hiện thứ ba cạnh khối thứ hai , đặt khối thứ tư cạnh khối thứ ba sao cho các khối vuông góc *Cho trẻ thực hiện : Cô bao quát gợi ý trẻ + Con đang làm gì ? + Con xếp được cái gì ? +Cô cho trẻ thả con vật để nuôi. -Nhận xét cùng cô * Nhận xét sản phẩm -Trẻ lắng nghe - GD trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các con vật - Trẻ chơi TC. Sau đó hiền lành, tránh xa con vật cất dọn đồ chơi * Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi "kéo cưa lừa xẻ" sau đó cất đồ dùng . DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI - Đọc đồng dao con voi - TCVĐ: Mèo và chim sẻ - Chơi tự do 1,Kết quả mong đợi *Kiến thức.Trẻ đọc thược lời ca bài đồng dao kéo cua lừa kít *Kỹ năng.Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, trẻ đọc rừ lời, đọc đủ câu. *Thái độTrẻ biết hứng thỳ khi đọc, ngoan ngoón 2,Chuẩn bị. Cô đọc thuộc bài đồng dao 3, Phương pháp tổ chức. 33
  15. * Cô làm động tác của con voi (trẻ quan sát) + Cô vưà làm động tác con gì ? (con voi) + Con voi có gì phía trước ? (có vòi) - Cô đọc bài đồng dao "con voi" (trẻ lắng nghe) + Cô vừa đọc bài đồng dao gì ? ( Con voi ) - Cho trẻ đọc cùng cô ( Trẻ đọc cùng cô ) - Cho những trẻ chua thuộc đọc ( Trẻ đọc ) - Cô chú ý sủa sai cho trẻ + Con vừa đọc bài đồng dao gì ? ( Con voi ) + Bài đồng dao miêu tả con voi như thế nào ? ( Cái vòi đi trước, 2 chân trước đi trước ) - Cho cả lớp đọc ( Trẻ đọc ) * TCVĐ: Mèo và chim sẻ: Cô hướng dẫn và cho trẻ chơi * Chơi tự do: Cô bao quát trẻ CHƠI -TẬP BUỔI SÁNG *Góc chính: Bán hàng *Góc kết hợp:Nghe hát về các con vật,Xếp chuồng thú,Bác sỹ thú y CHƠI -TẬP BUỔI CHIỀU Đóng chủ đề: Những con vật sống trong rừng" -Hoạt động tự chọn. 34
  16. 1,Kết quả mong đợi. - Trẻ biết tên gọi và đặc điểm của một số con vật sống trong rừng. Biết được đặc điểm giống nhau và khác nhau của các con vật - GD trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các con vật hiền lành, tránh xa con vật hung dữ.Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ - GD trẻ cùng bố mẹ biết bảo vệ con vật, tránh xa con vật hung dữ 2,Chuẩn bị.Tranh con vật,sáp màu. 3,phương pháp tổ chức. cô trò chuyện với trẻ về các con vật trẻ đã được học, cho trẻ bắt chước dáng đi của các con vật. sau đó cô tổ chức buổi biểu diễn văn nghệ, cô lần lượt giới thiệu các tiết mực do tập thể, nhóm, tổ, cá nhân lên biểu diễn, có chủ đề về các con vật sống trong rừng -Cho trẻ tô màu con vật : cho trẻ về góc tô màu các con vật. - VĐ TN : chú voi con ở bản đôn, thật là hay đọc thơ : con voi.) * cho trẻ chơi tự do các góc cô bao quát trẻ chơi -Hoạt động tự chọn.cô bao quát trẻ ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY: . 35