Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 4 - Tuần 29 năm học 2021-2022 (Đoàn Thị Mai Hoa)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 4 - Tuần 29 năm học 2021-2022 (Đoàn Thị Mai Hoa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_bai_day_chuong_trinh_lop_4_tuan_29_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 4 - Tuần 29 năm học 2021-2022 (Đoàn Thị Mai Hoa)
- TUẦN 29 Thứ Hai ngày 18 tháng 4 năm 2022 TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Đọc trơi trảy bài tập đọc, với giọng đọc vui tươi, phân biệt được lời của các nhân vật. 2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Năng lực tự chủ và tự học (qua HĐ cá nhân); giao tiếp và hợp tác (qua HĐ nhĩm 2 và cả lớp); giải quyết vấn đề và sáng tạo (bài tập hoạt động luyện tập, thực hành và hoạt độngvận dụng, trải nghiệm). - Phẩm chất: - Truyền cho HS cảm hứng vui vẻ và thái độ học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phĩng to nếu cĩ điều kiện). + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc - HS: SGK, vở viết Hoặc máy chiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động:(3- 5 phút) * Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. *Cách tiến hành: + Học thuộc lịng bài Ngắm trăng, - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét Khơng đề + 2 HS đọc + Em cảm nhận gì về Bác Hồ qua hai bài thơ đã học + Phong thái ung dung, tinh thần lạc - GV nhận xét chung, giới thiệu bài quan của Bác Hồ trong mọi hồn cảnh 2. Luyện đọc: (8-10p) * Mục tiêu: Đọc trơi trảy bài tập đọc với giọng tươi vui, phân biệt lời các nhân vật * Cách tiến hành: 1
- - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần - Lắng nghe đọc với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng. Biết đọc phân biệt lời nhân vật. - Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn - GV chốt vị trí các đoạn: - Bài được chia làm 3 đoạn: + Đ1: Cả triều đình ta trọng thưởng. + Đ2: Tiếp theo đứt giải rút ạ. + Đ3: Cịn lại. - Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho nối tiếp đoạn trong nhĩm lần 1 và phát các HS (M1) hiện các từ ngữ khĩ (phi thường, hồng bào, bụm miệng, vườn ngự uyển, dải rút ,...) - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khĩ (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhĩm trưởng - Các nhĩm báo cáo kết quả đọc - 1 HS đọc cả bài (M4) 3. Tìm hiểu bài: (8-10p) * Mục tiêu: Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Cách tiến hành: Làm việc nhĩm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài bài - HS làm việc theo nhĩm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Cậu bé phát hiện ra những chuyện + Ở xung quanh cậu bé: nhà vua quên buồn cười ở đâu? lau miệng, túi áo quan ngự uyển căng phồng một quả táo đang cắn dở, cậu bị đứt giải rút. + Vì sao những chuyện ấy buồn cười? + Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với lẽ tự nhiên. + Bí mật của tiếng cười là gì? + Là nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẩn, bất ngờ, trái ngược, với một cái nhìn vui vẻ lạc + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở quan. vương quốc u buồn như thế nào? + Tiếng cười như cĩ phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh. Hoa nở, chim hĩt, những tia nắng mặt * Nêu nội dung bài tập đọc trời nhảy múa * Tiếng cười như một phép mầu làm 2
- * Lưu ý giúp đỡ HS M1+M2 trả lời các cho cuộc sống của vương quốc u câu hỏi tìm hiểu bài. HS M3+M4 trả buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lời các câu hỏi nêu nội dung đoạn, bài. lụi 4. Luyện đọc diễn cảm (8-10p) * Mục tiêu: HSđọc phân vai được bài tập đọc * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp - Yêu cầu HS nêu giọng đọc tồn bài, - HS nêu lại giọng đọc cả bài giọng đọc của các nhân vật - 1 HS M4 đọc mẫu tồn bài - Yêu cầu đọc phân vai trong nhĩm - Nhĩm trưởng điều hành các thành viên trong nhĩm: + Phân vai + Đọc phân vai + Thi đọc trước lớp - Bình chọn nhĩm đọc phân vai tốt - GV nhận xét, đánh giá chung 5. Hoạt động vận dụng, trải - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài nghiệm(1 phút) - Đọc phân vai tồn bộ bài tập đọc Vương quốc vắng nụ cười. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TỐN Tiết 163: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: - Ơn tập kiến thức về phép cộng, phép trừ, nhân, chia phân số - Thực hiện được cộng, trừ, nhân , chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. KK HS năng khiếu hồn thành tất cả các bài tập. - Cĩ cơ hội hình thành và phát triển: + Năng lực tự chủ và tự học. + Năng lực giao tiếp tốn học và hợp tác (trao đổi, thảo luận cùng bạn để tìm kết quả);năng lực tư duy và lập luận tốn học (vận dụng kiến thức cĩ liên quan giải quyết tình huống cĩ vấn đề); năng lực giải quyết vấn đề tốn học và sáng + Phẩm chất: Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: 3
- - GV: Bảng phụ. - HS: SGK; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu, dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải tốn. * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Cá nhân – Lớp - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập. Đáp án: 4 2 28 10 38 + = + - Đánh giá bài làm trong vở của HS, chữa 5 7 35 35 35 4 2 28 10 18 bài, chốt đáp án đúng. - = - - Củng cố cách thực hiện 4 phép tính với 5 7 35 35 35 4 2 8 phân số. = 5 7 35 4 2 28 14 : = = 5 7 10 5 Bài 3a: (HS năng khiếu hồn thành cả Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp bài) Đáp án: - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các 2 5 3 8 30 9 38 9 29 phép tính trong một biểu thức, sau đĩ yêu a. cầu HS làm bài, 1 HS làm bảng lớn. 3 2 4 12 12 12 12 12 12 2 1 1 1 1 3 2 2 1 1 1 - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. x : : ; : x 1x - Củng cố cách thực hiện tính giá trị của 5 2 3 5 3 5 9 9 2 2 2 biểu thức. *Nếu cịn thời gian: Mời những HS đã hồn thành cả phần b chia sẻ cách thực hiện và kết quả. Mời cả lớp nhận xét; chốt KQ; khen ngợi/ động viên Bài 4a: (HS năng khiếu hồn thành cả Cá nhân – Lớp bài) Bài giải - Gọi 1 HS đọc đề bài, xác định yếu tố đã a. Sau 2 giờ vịi nước chảy được số cho, yếu tố cần tìm. phần bể nước là: - Yêu cầu HS tự làm bài. 2 2 4 - Gọi 1 HS làm bảng lớn. + = (bể) 5 5 5 - Gọi HS nhận xét, bổ sung, chữa bài. 4 - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. Đáp số: bể 5 * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 giải được bài b. Số phần bể nước cịn lại là: tốn cĩ lời văn 4
- 4 1 3 * Nếu cịn thời gian: Mời những HS đã (bể) hồn thành cả phần b chia sẻ cách thực 5 2 10 hiện và kết quả. Mời cả lớp nhận xét; Đ/s: 3 bể chốt KQ; khen ngợi/ động viên 10 Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hồn thành sớm) - HS hồn thành bảng và chia sẻ lớp 3. Hoạt động ứng dụng (1p) 4. Hoạt động sáng tạo (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tập ra đề tốn và giải bài tốn tổng hiệu. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... TIẾNG ANH(2 tiết) Giáo viên bộ mơn dạy Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2022 TỐN Tiết 164: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: - Ơn tập kiến thức về các đơn vị đo khối lượng - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. - Cĩ cơ hội hình thành và phát triển: + Năng lực tự chủ và tự học. + Năng lực giao tiếp tốn học và hợp tác (trao đổi, thảo luận cùng bạn để tìm kết quả);năng lực tư duy và lập luận tốn học (vận dụng kiến thức cĩ liên quan giải quyết tình huống cĩ vấn đề); năng lực giải quyết vấn đề tốn học và sang. + Phẩm chất: Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. - Chăm chỉ, tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK; bảng con. 5
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị + 2 đơn vị đo khối lượng liền kề hơn kém đo khối lượng. nhau 10 lần - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ Cá nhân – Lớp chấm Đáp án: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến - Nhận xét, chốt đáp án đúng. *KL: Củng cố cách đổi các đơn vị đo khối lượng. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp chấm Đáp án: - Chia sẻ, nhận xét, chốt đáp án. 10 yến = 100 kg 1 yến = 5 kg - Củng cố cách đổi số đo cĩ 2 đơn vị 2 đo về số đo cĩ một đơn vị đo 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg 32 tấn = 320 tạ 3 tấn 25 kg = 3025 kg Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp, cả Cá nhân – Lớp lớp đọc thầm. + Để tính được cả con cá và mớ rau + Ta phải đổi cân nặng của con cá và mớ nặng bao nhiêu ki- lơ- gam ta làm rau về cùng một đơn vị đo rồi tính tổng hai như thế nào? cân nặng. - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Bài giải 1 kg 700 g = 1700 g Cả con cá và mớ rau nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g) 2000 g = 2 kg Đáp số: 2 kg Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp HS hồn thành sớm) *Bài 3: - Củng cố cách so sánh các đơn vị đo Đáp án: khối lượng 2kg 7hg = 2700g 60kg7g > 6007g 5kg 3g < 5035g 12 500g = 12kg 500g *Bài 5: 6
- Xe ơ tơ chở được tất cả là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đ/s: 16 tạ gạo 3. HĐ ứng dụng (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai. 4. HĐ sáng tạo (1p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ÂM NHẠC Giáo viên bộ mơn dạy CHÍNH TẢ NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức 2 bài thơ: 1 bài thơ theo thể thơ 7 chữ, 1 bài thơ theo thể thơ lục bát - Làm đúng BT 2a, 3a phân biệt âm đầu ch/tr - Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả. 2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Năng lực tự chủ và tự học (qua HĐ cá nhân); giao tiếp và hợp tác (qua HĐ nhĩm 2 và cả lớp); giải quyết vấn đề và sáng tạo (bài tập hoạt động luyện tập, thực hành và hoạt độngvận dụng, trải nghiệm). - Phẩm chất: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: giấy khổ to ghi nội dung BT 2a, 3a - HS: Vở, bút,... - Hoặc máy chiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động:(3- 5 phút) * Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. 7
- *Cách tiến hành: - Hát, vận động tại chỗ. - GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới. 2. Chuẩn bị viết chính tả: (6p) * Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài CT, tìm được các từ khĩ viết * Cách tiến hành: * Trao đổi về nội dung đoạn cần viết - Cho HS đọc thuộc lịng bài chính tả - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. + Nêu nội dung bài viết + Hai bài thơ giúp ta hiểu được: dù trong hồn cảnh khĩ khăn, gian khổ, Bác Hồ vẫn luơn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống - Hướng dẫn viết từ khĩ: Gọi HS nêu - HS nêu từ khĩ viết: rượu, ngàn, từ khĩ, sau đĩ GV đọc cho HS luyện bương viết. - Viết từ khĩ vào vở nháp 3. Viết bài chính tả: (15p) * Mục tiêu: Hs nhớ - viết tốt bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 bài thơ * Cách tiến hành: Cá nhân - GV yêu cầu HS viết bài, nhắc nhở - HS nhớ- viết bài vào vở HS cách trình bày bài thơ + Bài Ngắm trăng: Các câu thơ cách lề - GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ 1 ơ HS viết chưa tốt. + Bài Khơng đề: Câu 6 cách lề 2 ơ, câu - Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi 8 cách lề 1 ơ viết. 4. Đánh giá và nhận xét bài: (5p) * Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được bài viết của mình và của bạn. Nhận ra các lỗi sai và sửa sai * Cách tiến hành: Cá nhân- Cặp đơi - Cho học sinh tự sốt lại bài của mình - Học sinh xem lại bài của mình, dùng theo. bút chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng bút mực - Trao đổi bài (cặp đơi) để sốt hộ nhau - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài - Nhận xét nhanh về bài viết của HS - Lắng nghe. 5. Làm bài tập chính tả: (5p) * Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được s/x * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 2a: Nhĩm 2 – Lớp Đáp án: a am an ang tr trà, tra hỏi, rừng tràm, quả tràn đầy, tràn trang vở, trang thanh tra, trà trám, trạm xá lan, tràn ngập bị, trang điểm, trộn, dối trá,trả trang hoàng, bài, trả giá trang trí, trang 8 trọng ch cha mẹ, cha xứ, áo chàm, chạm chan hồ, chán chàng trai, chà đạp, chà xát, cốc, chạm trổ nản, chán ngán (nắng) chang , chả giị, chả lê chang
- - HS tham gia trị chơi Đáp án: + Các từ láy trong đĩ tiếng nào cũng - GV lưu ý HS một số trường hợp đặc bắt đầu bằng âm tr: trịn trịa, trắng biệt để các em khơng viết sai chính tả trẻo, trơ trẽn, (đen) trùi trũi,.... Bài 3a: Tổ chức cho HS chơi trị chơi + Các từ láy trong đĩ tiếng nào cũng Tiếp sức bắt đầu bằng âm ch: chơng chênh, chống chếnh, chong chĩng, chĩi chang - Viết lại các từ đã viết sai - Đặt câu với 1 trong các từ láy tìm được ở BT 3 6. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm i ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước cĩ tiếng lạc thành hai nhĩm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước cĩ tiếng quan thành ba nhĩm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luơn lạc quan, khơng nản chí trước khĩ khăn (BT4). - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu 2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Năng lực tự chủ và tự học (qua HĐ cá nhân); giao tiếp và hợp tác (qua HĐ nhĩm 2 và cả lớp); giải quyết vấn đề và sáng tạo (bài tập hoạt động luyện tập, thực hành và hoạt độngvận dụng, trải nghiệm). - Cĩ ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập II ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT, bút dạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 9
- 1. Khởi động (2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước cĩ tiếng lạc thành hai nhĩm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước cĩ tiếng quan thành ba nhĩm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luơn lạc quan, khơng nản chí trước khĩ khăn (BT4). * Cách tiến hành * Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu của Nhĩm 2 - Chia sẻ lớp BT. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Luơn tin tưởng ở tương lai tốt Câu đẹp Cĩ triển vọng tốt đẹp Tình hình đội tuyển rất lạc quan + Chú ấy sống rất lạc quan + Lạc quan là liều thuốc bổ + + Vậy quan bài 1, từ "lạc quan" cĩ + 2 nét nghĩa: Tin tưởng ở tương lai tốt mấy nét nghĩa? đẹp và Cĩ triển vọng tốt đẹp * Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của Nhĩm 2 – Lớp BT. Đáp án: + Những từ trong đĩ lạc cĩ nghĩa là “vui, - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: mừng” là: lạc quan, lạc thú + Những từ trong đĩ lạc cĩ nghĩa là “rớt lại”, “sai” là: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề + Hãy tìm các từ khác cĩ chứa tiếng + lục lạc: vật đeo cổ con vật phát ra "lạc" và giải nghĩa từ đĩ. tiếng kêu + lạc dân: người dân + lạc lõng: rớt lại + củ lạc: tên một loại củ *Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp BT. Đáp án: - GV chốt đáp án + Những từ trong đĩ quan cĩ nghĩa là “quan lại” là: quan quân + Những từ trong đĩ quan cĩ nghĩa là “nhìn, xem” là: lạc quan (lạc quan là cái nhìn vui, tươi sáng, khơng tối đen ảm đạm). + Những từ trong đĩ quan cĩ nghĩa là 10
- “liên hệ, gắn bĩ” là: quan hệ, quan tâm. + Tìm các từ khác cĩ chứa tiếng + quan tồ, vị quan (nghĩa: quan lại) "quan" + quan sát, tham quan (nghĩa: nhìn, xem) *Bài tập 4: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Lớp BT. a). Câu tục ngữ “Sơng cĩ khúc, người cĩ - GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng. lúc” khuyên người ta: Gặp khĩ khăn là chuyện thường tình khơng nên buồn phiền, nản chí (cũng giống như dịng sơng cĩ khúc thẳng, khúc quanh co, khúc rộng, khúc hẹp: con người cĩ lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn ) b). Câu tục ngữ “Kiến tha lâu cũng đầy tổ” khuyên con người phải luơn kiên trì nhẫn nại nhất định sẽ thành cơng (giống như con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng cĩ ngày đầy tổ). 3. HĐ ứng dụng (1p) - Vận dụng từ ngữ và các thành ngữ, tục ngữ vào viết câu, bài văn 4. HĐ sáng tạo (1p) - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ khác cùng chủ điểm Lạc quan- Yêu đời. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2022 MĨ THUẬT Giáo viên bộ mơn dạy THỂ DỤC Giáo viên bộ mơn dạy TỐN Tiết 165: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 11
- Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: - Ơn tập kiến thức về đại lượng thời gian - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. * BT cần làm: Bài 1, Bài 2, bài 3. Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả các bài tập - Cĩ cơ hội hình thành và phát triển: + Năng lực tự chủ và tự học. + Năng lực giao tiếp tốn học và hợp tác (trao đổi, thảo luận cùng bạn để tìm kết quả);năng lực tư duy và lập luận tốn học (vận dụng kiến thức cĩ liên quan giải quyết tình huống cĩ vấn đề); năng lực giải quyết vấn đề tốn học và sáng tạo . +Phẩm chất: Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. - Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận đơng tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. * Cách tiến hành: Bài 1 Cá nhân – Lớp - Gọi HS đọc và nêu YC của BT. Đáp án: 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600 giây; 1năm khơng nhuận = 365 ngày - GV nhận xét, chốt KQ đúng; khen 1 năm nhuận = 366 ngày ngợi/động viên. + Em đổi 1 giờ = 3 600 giây bằng + Đổi 1 giờ thành 60 phút, lấy 60 nhân 60 cách nào? được 3 600 giây + Tại sao năm nhuận cĩ 366 ngày? + Vì tháng 2 của năm nhuận cĩ 29 ngày * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 trong khi năm thường chỉ cĩ 28 ngày Bài 2: Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp Đáp án: 5 giờ = 300 phút; 3 giờ 15 phút = 195 phút - Chốt đáp án, chốt cách đổi 420 giây = 7 phút 1/12 giờ = 5 phút 4 phút = 240 giây; 3 phút 25 giây = 205 giây 2 giờ = 7200 giây 5 thế kỉ = 500 năm 12
- 12 thế kỉ = 1200 năm; 2000 năm = 20 thế kỉ + Em đổi 1/12 giờ = 5 phút như thế + Lấy 60 nhân với 1/2 nào? Cá nhân – Lớp Bài 4 - Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một - 1 HS đọc số hoạt động của bạn Hà. + Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút + Thời gian Hà ăn sáng là: ? 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút + Thời gian Hà ở trường buổi sáng là: + Buổi sáng Hà ở trường trong bao 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ lâu ? - Nhận xét câu trả lời của HS, cĩ thể dùng mặt đồng hồ quay được các kim và cho HS kể về các hoạt động của bạn Hà, hoặc của em. Vừa kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt động đĩ. Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp HS hồn thành sớm) * Bài 3: VD: - Yêu cầu HS giải thích cách so sánh 5 giờ 20 phút = 5 giờ + 20 phút của mình = 300 phút + 20 phút = 320 phút Vậy 5 giờ 20 phút > 300 phút * Bài 5: Khoảng thời gian dài nhất là 20 phút => Đáp án B vì: A. 600 giây = 10 phút C. ¼ giờ = 15 phút D. 3/10 giờ = 9 phút 3. HĐ ứng dụng (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai 4. HĐ sáng tạo (1p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _______________________________ TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: 13
- - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Đọc trơi trảy bài tập đọc, với giọng đọc vui tươi, phân biệt được lời của các nhân vật. 2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Năng lực tự chủ và tự học (qua HĐ cá nhân); giao tiếp và hợp tác (qua HĐ nhĩm 2 và cả lớp); giải quyết vấn đề và sáng tạo (bài tập hoạt động luyện tập, thực hành và hoạt độngvận dụng, trải nghiệm). - Phẩm chất: - Truyền cho HS cảm hứng vui vẻ và thái độ học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phĩng to nếu cĩ điều kiện). + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc - HS: SGK, vở viết Hoặc máy chiếu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Bạn hãy đọc bài tập đọc Vương quốc + 1 HS đọc vắng nụ cười +Nêu nội dung, ý nghĩa của bài? + Tiếng cười đã làm thay đổi cuộc sống của vương quốc nọ, giúp vương quốc - GV nhận xét chung, dẫn vào bài học tránh được sự lụi tàn 2. Luyện đọc: (8-10p) * Mục tiêu: Đọc trơi trảy, rành mạch bài thơ với giọng vui tươi, sơi nổi, biết ngắt nhịp các câu thơ * Cách tiến hành: - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần đọc với giọng hồn nhiên, vui tươi. Nhấn - Lắng nghe giọng ở các từ ngữ: ngọt ngào, cao hồi, - Nhĩm trưởng chia đoạn bài tập đọc cao vợi, long lanh, sương chĩi, chan (mỗi khổ thơ là 1 đoạn) chứa. - Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khĩ (cao vợi, cành sương - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các chĩi, bối rối,...) HS (M1) - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khĩ (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhĩm trưởng - Các nhĩm báo cáo kết quả đọc - 2 HS đọc cả bài (M4) 14
- 3. Tìm hiểu bài: (8-10p) * Mục tiêu: Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi) * Cách tiến hành: Làm việc nhĩm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài bài - HS làm việc theo nhĩm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Con chim chiền chiện bay lượn giữa + Chim chiền chiện bay lượn trên cánh khung cảnh thiên nhiên như thế nào? đồng lúa, giữa một khơng gian cao rộng. + Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên + Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc hình ảnh co chim chiền chiện tự do bay chim vút lên cao. “Chim bay, chim sà lượn giữa khơng gian cao rộng? ” “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”, “cao hồi”, “cao vợi” + Tìm những câu thơ nĩi về tiếng hĩt + Những câu thơ là: của con chim chiền chiện? Khúc hát ngọt ngào Tiếng hĩt long lanh. Như cành sương chĩi Chim ơi, chim nĩi. Chuyện chi, chuyện chi? Tiếng ngọc, trong veo. Chim reo từng chuỗi Đồng quê chan chứa. Những lời chim ca Chỉ cịn tiếng hĩt, Làm xanh da trời + Tiếng hĩt của con chim chiền chiện + Gợi cho em về cuộc sống rất thanh gợi cho em cảm giác như thế nào? bình, hạnh phúc. + Làm cho em thấy hạnh phúc tự do. + Làm cho em thấy yêu hơn cuộc sống, yêu hơn con người. * Nêu nội dung bài học? Nội dung: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa khơng gian cao rộng, thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh * HS M3+M4 đọc trả lời câu hỏi hồn phúc, gieo trong lịng người đọc, cảm chỉnh và nêu nội dung đoạn, bài. giác yêu đời, yêu cuộc sống. 4. Luyện đọc diễn cảm – Học thuộc lịng(8-10p) * Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được một số khổ thơ của bài. Học thuộc lịng bài thơ * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp - Yêu cầu HS nêu giọng đọc của tồn - HS nêu lại giọng đọc cả bài bài - 1 HS M4 đọc mẫu tồn bài - Yêu cầu đọc diễn 2 – 3 khổ thơ của bài - Nhĩm trưởng điều hành các thành 15
- viên trong nhĩm + Luyện đọc diễn cảm trong nhĩm + Cử đại diện đọc trước lớp - Bình chọn cá nhân đọc diễn cảm tốt - Yêu cầu HS học thuộc lịng - Thi học thuộc lịng ngay tại lớp - GV nhận xét, đánh giá chung 5. Hoạt động ứng dụng (1 phút) - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài 6. Hoạt động sáng tạo (1 phút) - Đọc diễn cảm tồn bài thơ ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ Năm ngày 21 tháng 4 năm 2022 TỐN Tiết 166: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: - Ơn tập về đại lượng đo diện tích - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện các phép tính với số đo diện tích. - HS cĩ thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác 2. Gĩp phần phát triển năng lực: - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. + Năng lực tự chủ và tự học. + Năng lực giao tiếp tốn học và hợp tác (trao đổi, thảo luận cùng bạn để tìm kết quả);năng lực tư duy và lập luận tốn học (vận dụng kiến thức cĩ liên quan giải quyết tình huống cĩ vấn đề); năng lực giải quyết vấn đề tốn học và sang. + Phẩm chất: Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. - Chăm chỉ, tích cực trong giờ học. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả BT II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - TBVN điều khiển lớp hát, vận động 16
- tại chỗ + Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học + cm2 , dm2 , m2 , km2 - GV giới thiệu bài – Ghi tên bài 2. Hoạt động thực hành (35p) * Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện các phép tính với số đo diện tích. * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Cá nhân - Lớp - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: - Hs chia sẻ với cả lớp về cách thực 1 m2 = 100 dm2 1 km2 = 1 000 000 m2 hiện đổi các đơn vị đo diện tích. 1m2 = 10 000 cm2 1dm2 = 100cm2 - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. - Chốt lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học Bài 2: Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: - GV chốt đáp án đúng a) 15 m2 = 150 000 cm2 ; 1 m2 = 10 dm2 - Yêu cầu HS chia sẻ về cách đổi: 10 1 + Làm thế nào em đổi được 1 dm2 103 m2 = 10 300 dm2 ; dm2 = 10 cm2 10 10 sang cm2? 2110 dm2 = 211 000 cm2; 1 m2 =1000cm2 + Làm thế nào em đổi được 8 m2 10 50 cm2 sang cm2? b) 500 cm2 = 5 dm2 ; 1 cm2 = 1 dm2 100 1300 dm2 = 13 m2 ; 1 dm2 = 1 m2 100 60 000 cm2 = 6 m2 ; 1 cm2 = 1 m2 10000 c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 ; 8 m2 50 cm2 = 80 050cm2 700 dm2 = 7 m2 ; 500 00cm2 = 5 m2 Bài 4: Cá nhân – Lớp - Gọi 1 HS đọc và xác định đề bài trước lớp. Bài giải - Chữa, nhận xét một số bài làm Diện tích của thửa ruộng đĩ là: trong vở của HS 64 x 25 = 16 00 (m2) Số thĩc thu được trên thửa ruộng là : 1 * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 củng 1600 = 800 (kg) = 8 tạ 2 cố cách đổi đơn vị đo, cách tính Đáp số: 8 tạ thĩc diện tích hình vuơng. - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp Bài 3 (Bài tập chờ dành cho HS Đáp án: hồn thành sớm) 2m2 5 dm2 > 25 dm2 - Củng cố cách đổi và cách so sánh 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 17
- các số đo diện tích 3 m2 99 dm2 < 4 m2 65 m2 = 65 00 dm2 3. Hoạt động ứng dụng (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai 4. Hoạt động sáng tạo (1p) - Giải thêm câu hỏi bổ sung cho BT 3: Nếu mỗi ki-lơ- gam thĩc bán được 7 500 đồng thì người ta thu được bao nhiêu tiền? ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TIN HỌC Giáo viên bộ mơn dạy KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. 2. Gĩp phần bồi dưỡng các năng lực chung và phẩm chất: - NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. - GD HS sống lạc quan, yêu đời. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: + Một số sách, báo, truyện viết về những người cĩ hồn cảnh khĩ khăn vẫn lạc quan, yêu đời. + Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý KC. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(5p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Kể lại câu chuyện Khát vọng sống + 1 HS kể chuyện + Nêu ý nghĩa câu chuyện + Câu chuyện ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đĩi, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết. - Gv dẫn vào bài. 2. Tìm hiểu, lựa chọn câu chuyện phù hợp với yêu cầu tiết học::(5p) 18
- * Mục tiêu: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. * Cách tiến hành: HĐ1: Tìm hiểu yêu cầu của đề: - GV ghi đề bài lên bảng lớp. - HS đọc đề bài, gạch chân các từ ngữ Đề bài: Kể một câu chuyện em đã quan trọng: được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Cho HS đọc gợi ý trong SGK. - 2 HS đọc tiếp nối 4 gợi ý trong sách - Cho HS giới thiệu tên câu chuyện - HS nối tiếp giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể. mình sẽ kể - GV khuyến khích HS kể những câu chuyện ngồi SGK 3. Thực hành kể chuyện – Nêu ý nghĩa câu chuyện:(20- 25p) * Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu được nội dung, ý nghĩa câu chuyện + HS M1+M2 kể được câu chuyện đúng YC + HS M3+ M4 kể được câu chuyện đúng YC kết hợp được điệu bộ, giọng nĩi,.. * Cách tiến hành: Cá nhân - Nhĩm- Lớp 19
- a. Kể trong nhĩm - Nhĩm trưởng điều hành các thành viên kể chuyện trong nhĩm - GV theo dõi các nhĩm kể chuyện b. Kể trước lớp - Các nhĩm cử đại diện kể chuyện trước lớp - GV mở bảng phụ đã viết sẵn tiêu - HS lắng nghe và đánh giá theo các chuẩn đánh giá bài kể chuyện (như tiêu chí những tiết trước) - GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn VD: + Nhân vật chính trong câu chuyện của bạn là ai? + Nhân vật đĩ đã thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời như thế nào? + Bạn học được điều gì từ nhân vật đĩ? .................. - Cùng HS trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện: Các câu chuyện muốn khuyên + Cần phải sống lạc quan, yêu đời dù chúng ta điều gì? trong mọi hồn cảnh. Tinh thần lạc quan, yêu đời sẽ giúp chúng ta chiến thắng mọi thử thách 4. Hoạt động ứng dụng (1p) - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 5. Hoạt động sáng tạo (1p) - Sưu tầm các câu chuyện khác cùng chủ đề. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... KHOA HỌC CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. 2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: 20